ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: SƯ PHẠM TOÁN HỌC
Trình độ đào tạo: ĐẠI HỌC
Ngành đào tạo: SƯ PHẠM TOÁN HỌC
Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 885/QĐ – ĐHSP, ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).
1. Mục đích đào tạoff
Đào tạo giáo viên Trung học phổ thông trình độ đại học, dạy học môn Toán trong các trường Trung học cơ sở, trung học phổ thông. Ngoài ra, sinh viên tốt nghiệp ngành Toán còn có khả năng dạy học môn Toán ở các trường trung học chuyên nghiệp; có thể làm việc tại các Viện nghiên cứu, các sở, ban ngành, các cơ sở kinh doanh có liên quan đến lĩnh vực Toán học. hoặc tiếp tục được đào tạo sau đại học để giảng dạy ở các trường Đại học và Cao đẳng.
2. Mục tiêu đào tạo
Sinh viên ngành Toán sau khi tốt nghiệp phải đạt được các yêu cầu sau:
Về phẩm chất đạo đức: có phẩm chất đạo đức tốt, yêu học sinh, yêu nghề, có ý
thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực của người giáo viên, tận tâm với sự nghiệp Giáo dục
Về kiến thức: Chương trình hướng tới trang bị những kiến thức về toán cao cấp, toán sơ cấp và toán ứng dụng cũng như các tư duy thuật toán. Chương trình cũng trang bị cho học sinh các kiến thức về giáo dục nghề nghiệp : Lý luận và phương pháp dạy học toán, đảm bảo cho các sinh viên sau khi hoàn thiện chương trình có thể thực hiện tốt nhiệm vụ của người giáo viên giảng dạy toán trong các trường THPT. Ngoài ra chương trình cũng đáp ứng được nhu cầu tiếp tục học ở các bậc đào tạo sau đại học về ngành toán.
Về kỹ năng: Chương trình trang bị cho sinh viên những kỹ năng cơ bản của người làm toán, dạy toán, sinh viên có khả năng sử dụng phương pháp dạy học môn toán để dạy toán cho học sinh THPT; rèn luyện cho sinh viên khả năng tư duy toán học, khả năng giáo dục để giảng dạy các kiến thức toán học cho học sinh THPT.
3. Thời gian đào tạo: 4 năm
4. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 135 tín chỉ (không tính phần nội dung Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng)
KL
kiến thức
toàn khóa
|
Khối kiến thức GD
đại cương
|
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
Nghiệp vụ SP
|
Thực tập, Luận văn/ thay thế
|
Tổng cộng
|
Cơ sở ngành
|
Kiến thức ngành
|
135
|
24
|
104
|
22
|
82
|
32
|
7
|
100%
|
17.8%
|
77%
|
16.3%
|
60.7%
|
23.7%
|
2%
|
5. Đối tượng tuyển sinh: Theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
6. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: căn cứ theo Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành kèm theo Quyết định số 1838/QĐ-ĐHSP, ngày 20 tháng 6 năm 2013, của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm.
Điều kiện tốt nghiệp: phải tích lũy được đủ tổng số tín chỉ, trong đó bao gồm tất cả các học phần bắt buộc.
Khi nhận bằng tốt nghiệp SV phải có Chứng chỉ ngoại ngữ hoặc Giấy chứng nhận năng lực ngoại ngữ đạt trình độ B1 theo khung châu Âu và Giấy chứng nhận năng lực tin học đạt theo chuẩn IC3.
7. Thang điểm: theo Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành kèm theo Quyết định số 1838/QĐ-ĐHSP, ngày 20 tháng 6 năm 2013, của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm.
8. Nội dung chương trình
TT
|
Mã số
|
Môn học
|
Số tín chỉ
|
Loại giờ tín chỉ
|
HP tiên quyết
|
HP học trước
|
Lên lớp
|
Lý thuyết
|
Bài tập
|
Thực hành
|
Thảo luận
|
1.
|
Kiến thức chung
|
24
|
|
|
|
|
|
|
Các học phần bắt buộc
|
24
|
|
|
|
|
|
|
1
|
MLP151
|
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin
|
5
|
60
|
|
|
30
|
|
|
2
|
HCM121
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
22
|
|
|
16
|
|
MLP151
|
3
|
VCP131
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
3
|
30
|
|
|
30
|
|
HCM121
|
4
|
EDL 121
|
Giáo dục pháp luật
|
2
|
30
|
|
|
|
|
Tổ chức riêng cấp CC
|
5
|
ENG131
|
Tiếng Anh 1
|
3
|
45
|
|
|
|
|
|
6
|
ENG132
|
Tiếng Anh 2
|
3
|
45
|
|
|
|
|
ENG131
|
7
|
ENG132
|
Tiếng Anh 3
|
4
|
60
|
|
|
|
|
ENG131
|
|
Giáo dục thể chất
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
PHE111
|
Giáo dục thể chất 1
|
1
|
10
|
|
30
|
|
|
|
9
|
PHE112
|
Giáo dục thể chất 2
|
1
|
10
|
|
30
|
|
|
PHE111
|
10
|
PHE113
|
Giáo dục thể chất 3
|
1
|
10
|
|
30
|
|
|
PHE112
|
|
Giáo dục quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
MIE131
|
Giáo dục quốc phòng
|
3
|
05 tuần tập trung
|
|
|
Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
12
|
GME121
|
Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành
|
2
|
|
|
|
|
|
|
13
|
VCF121
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
|
2
|
30
|
|
|
|
|
|
14
|
EDE121
|
Môi trường và phát triển
|
2
|
30
|
|
|
|
|
|
15
|
VIU121
|
Tiếng Việt thực hành
|
2
|
30
|
|
|
|
|
|
2.
|
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
104
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Kiến thức cơ sở
|
22
|
|
|
|
|
|
|
16
|
SLG231
|
Tập hợp lôgíc
|
3
|
35
|
20
|
|
|
|
|
17
|
LIA241
|
Đại số tuyến tính & hình GT 1
|
4
|
45
|
30
|
|
|
|
|
18
|
LIA242
|
Đại số tuyến tính và hình GT 2
|
4
|
45
|
30
|
|
|
|
LIA241
|
19
|
ANA231
|
Giải tích 1
|
3
|
35
|
20
|
|
|
|
|
20
|
ANM232
|
Giải tích 2
|
3
|
35
|
20
|
|
|
|
ANA231
|
21
|
ANM233
|
Giải tích 3
|
3
|
35
|
20
|
|
|
|
ANM232
|
22
|
GIF121
|
Tin học đại cương
|
2
|
15
|
|
30
|
|
|
|
2.2
|
Khối kiến thức ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
Các học phần bắt buộc
|
44
|
|
|
|
|
|
|
23
|
DIF331
|
Phương trình vi phân
|
3
|
35
|
20
|
|
|
|
ANM232
|
24
|
COA331
|
Giải tích phức
|
3
|
35
|
20
|
|
|
|
ANM233
|
25
|
TMS331
|
Không gian metric và Không gian tô pô
|
3
|
35
|
20
|
|
|
|
ANM233
|
26
|
MIT321
|
Lý thuyết độ đo và tích phân
|
2
|
25
|
10
|
|
|
|
TMS331
|
27
|
GAL341
|
Đại số đại cương
|
4
|
48
|
24
|
|
|
|
SLG231
|
28
|
RPM341
|
Vành đa thức và Mođun
|
4
|
48
|
24
|
|
|
|
GAL341
|
29
|
ARU331
|
Số học
|
3
|
35
|
20
|
|
|
|
GAL341
|
330
|
AEG341
|
Hình học Afin và Hình học Euclid
|
4
|
45
|
30
|
|
|
|
LIA242
|
31
|
DIG331
|
Hình học vi phân
|
3
|
30
|
30
|
|
|
|
AEG341
|
32
|
PRS331
|
Xác suất thống kê
|
3
|
35
|
20
|
|
|
|
ANA231
|
33
|
CAM321
|
Phương pháp tính và Tối ưu
|
4
|
45
|
30
|
|
|
|
LIA242
|
34
|
ELG441
|
Hình học sơ cấp
|
4
|
45
|
30
|
|
|
|
AEG341
|
35
|
ELA341
|
Đại số sơ cấp
|
4
|
45
|
30
|
|
|
|
ANA231
RPM341
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |