TT
|
Mã số
|
Môn học
|
Số tín chỉ
|
Loại giờ tín chỉ
|
HP học trước,TQ
|
Học kì dự kiến
|
Lên lớp
|
Lý thuyết
|
Bài tập
|
Thực hành
|
Thảo luận
|
Học kì 1: 15 TC các môn + 1 TC GDTC
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Các môn học bắt buộc
|
14
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ENG131
|
Tiếng Anh 1
|
3
|
|
|
|
|
|
|
2
|
MAT241
|
Toán cao cấp (cho ngành Hóa)
|
4
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CMS331
|
Hoá học cấu tạo chất
|
3
|
37
|
16
|
|
|
|
|
4
|
EPS431
|
Tâm lý học giáo dục
|
3
|
22
|
2
|
42
|
|
|
|
5
|
PHE 111
|
Giáo dục thể chất 1
|
1*
|
|
|
|
|
|
|
Các môn tự chọn: chọn 1 môn
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
GME121
|
Quản lý HC & QL ngành
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
GIF121
|
Tin học đại cương
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
3
|
EDE121
|
Môi trường và phát triển
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
4
|
VIU121
|
Tiếng Việt thực hành
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
5
|
VCF121
|
Cơ sở văn hoá Việt Nam
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
6
|
|
Văn hóa và phát triển
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
Học kì 2 – 19 tc các môn bắt buộc + 1 tc GDTC
|
20
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ENG132
|
Tiếng Anh 2
|
3
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
MLP151
|
Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin
|
5
|
|
|
|
|
|
2
|
3
|
NSC231
|
Khoa học tự nhiên 1 (Lý)
|
3
|
|
|
|
|
|
2
|
4
|
TCP341
|
Cơ sở lý thuyết các quá trình hoá học
|
4
|
37
|
16
|
30
|
|
CCP331
|
2
|
5
|
PED441
|
Giáo dục học
|
4
|
30
|
4
|
22
|
30
|
|
2
|
6
|
PHE 112
|
Giáo dục thể chất 2
|
1*
|
|
|
|
|
|
2
|
Học kì 3 - 18 tc các môn bắt buộc + 1 tc GDTC
|
19
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ENG133
|
Tiếng Anh 3
|
4
|
|
|
|
|
|
3
|
2
|
NSC253
|
Khoa học tự nhiên 3 (Sinh)
|
5
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
CNE341
|
Hoá học các nguyên tố phi kim
|
4
|
37
|
16
|
30
|
|
TCP341
|
3
|
4
|
THC331
|
Nhiệt động lực học hoá học
|
3
|
30
|
30
|
|
|
CCP331
|
3
|
5
|
|
Thực hành sư phạm 1
|
2
|
|
|
60
|
|
|
3
|
6
|
PHE 113
|
Giáo dục thể chất 3
|
1*
|
|
|
|
|
|
3
|
Học kì 4 - 19 tc các môn bắt buộc + 3 tc GDQP
|
22
|
|
|
|
|
|
|
1
|
NSC232
|
Khoa học tự nhiên 2 (Lý + Địa)
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
2
|
CME351
|
Hoá học các nguyên tố kim loại
|
5
|
45
|
30
|
30
|
|
TCP341
|
4
|
3
|
KCC321
|
Động hóa học và Hóa keo
|
2
|
22
|
16
|
|
|
|
4
|
4
|
OCH331
|
Đại cương về HHHC và Hiđrocacbon
|
3
|
37
|
16
|
|
|
CCP331
|
4
|
5
|
TCA331
|
Cơ sở lý thuyết hoá học phân tích
|
3
|
22
|
16
|
30
|
|
CCP331
|
4
|
6
|
TTC431
|
Lý luận dạy học hóa học
|
3
|
30
|
30
|
|
|
|
4
|
7
|
MIE131
|
Giáo dục quốc phòng
|
3*
|
5 tuần tập trung tại TTGGQP
|
4
|
Học kì 5
|
19
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ELE331
|
Điện hoá hoc và thí nghiệm hoá lý
|
3
|
22
|
16
|
30
|
|
|
5
|
2
|
DHE341
|
Dẫn xuất của Hiđrocacbon
|
4
|
37
|
16
|
30
|
|
|
5
|
3
|
QAN341
|
Phân tích định lượng
|
4
|
37
|
16
|
30
|
|
|
5
|
4
|
DPS421
|
Phát triển chương trình môn hóa học nhà trường
|
2
|
22
|
16
|
|
|
|
5
|
5
|
TMC441
|
Phương pháp dạy học hóa học ở trường phổ thông
|
4
|
30
|
60
|
|
|
TTC341
CNE341 CME351
|
5
|
6
|
TRA421
|
Thực tập sư phạm 1
|
2
|
3 tuần ở trường phổ thông
|
|
Học kì 6
|
20
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các môn bắt buộc
|
16
|
|
|
|
|
|
|
2
|
HMC121
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
|
|
|
|
6
|
3
|
CCH321
|
Hợp chất tạp chức và polime
|
2
|
22
|
16
|
|
|
|
6
|
4
|
IEC331
|
Hoá công nghiệp và Môi trường
|
2
|
20
|
20
|
|
|
|
6
|
5
|
|
Giao tiếp sư phạm
|
2
|
15
|
0
|
30
|
|
|
6
|
6
|
ECT421
|
Thí nghiệm hóa học ở trường phổ thông
|
2
|
|
|
60
|
|
CNE341
CME351
|
6
|
7
|
ESC421
|
Bài tập hóa học ở trường phổ thông
|
2
|
10
|
40
|
|
|
|
6
|
8
|
ICT421
|
Dạy học tích hợp trong dạy học hóa học
|
2
|
15
|
30
|
|
|
|
6
|
9
|
EDL121
|
Giáo dục pháp luật
|
2
|
|
|
|
|
|
6
|
|
Các môn tự chọn – chọn 2 môn
|
4
|
|
|
|
|
|
|
1
|
HOC421
|
Lịch sử Hoá học
|
2
|
15
|
30
|
|
|
|
6
|
2
|
FES421
|
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn hoá học
|
2
|
15
|
30
|
|
|
|
6
|
3
|
TBS421
|
Kỹ năng dạy học hóa học cơ bản
|
2
|
15
|
30
|
|
|
|
6
|
4
|
MFT421
|
Phương tiện dạy học
|
2
|
15
|
30
|
|
|
|
6
|
Học kì 7: 9 tc bắt buộc + 6 tc tự chọn + khoá luận
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
IAT421
|
Tin học ứng dụng trong dạy học hóa học
|
2
|
15
|
0
|
30
|
|
|
7
|
2
|
PTT423
|
Rèn luyện NVSP (Thực hành sư phạm 3)
|
2
|
|
|
60
|
|
|
7
|
3
|
VCP131
|
Đường lối CM của Đảng Cộng sản VN
|
3
|
|
|
|
|
|
7
|
4
|
ACH321
|
Hoá nông nghiệp
|
2
|
15
|
|
30
|
|
|
7
|
5
|
CTE971
|
Khoá luận tốt nghiệp
|
7*
|
|
|
|
|
|
|
Các môn học tự chọn (chọn đủ 6 TC)
|
6
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CCC321
|
Hóa học phức chất
|
2
|
22
|
16
|
|
|
|
7
|
2
|
SUC321
|
Phương pháp phổ ứng dụng trong hóa học
|
2
|
22
|
16
|
|
|
|
7
|
3
|
ECS321
|
Xác suất thống kê xử lý số liệu thực nghiệm hoá học
|
2
|
22
|
16
|
|
|
|
7
|
4
|
CHM321
|
Hoá học vật liệu
|
2
|
22
|
16
|
|
|
|
7
|
5
|
SOC321
|
Tổng hợp hữu cơ
|
2
|
22
|
16
|
|
|
|
7
|
6
|
TNC321
|
Thuật ngữ và danh pháp hoá học
|
2
|
22
|
16
|
|
|
|
7
|
|
Thay thế khóa luận tốt nghiệp - chọn 1 môn
|
3
|
|
|
7
|
TPD931
|
Dạy học hóa học ở trường phổ thông theo hướng tích cực
|
3*
|
30
|
30
|
|
|
|
7
|
8
|
MET931
|
Đo lường, đánh giá và kiểm định chất lượng trong dạy học hóa học
|
3*
|
30
|
30
|
|
|
|
7
|
Học kì 8
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TRA432
|
Thực tập sư phạm 2
|
3
|
|
7 tuần ở trường pt
|
8
|
Khoá luận
|
7
|
|
|
|
|
|
|
Các môn thay thế khóa luận (chọn 2 môn)
|
4
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CCN921
|
Hợp chất thiên nhiên
|
2
|
22
|
16
|
|
|
|
8
|
2
|
CPM921
|
Ăn mòn và bảo vệ kim loại
|
2
|
22
|
16
|
|
|
|
8
|
3
|
REL921
|
Nguyên tố hiếm
|
2
|
22
|
16
|
|
|
|
8
|
4
|
PTE921
|
Một số kĩ thuật xử lí môi trường
|
2
|
22
|
16
|
|
|
|
8
|
Tổng cộng
|
135
|
|
|
|
|
|
|