TRƯỜng đẠi học sư phạm hà NỘI 2 danh môc c¸c c ng tr×nh khoa häc Hµ Néi 2016 toán học ts. Trần văn bằNG



tải về 1.77 Mb.
trang4/20
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích1.77 Mb.
#1879
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   20

II. Đề tài nghiên cứu

  1. Lưu Thị Kim Thanh: Các hiệu ứng lượng tử trong vật lý vi mô, Đề tài KHCN cấp Cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 2002-2003, xếp loại: tốt.

  2. Lưu Thị Kim Thanh: Trạng thái kết hợp của các dao động tử có thống kê khác thường, Đề tài KHCN cấp Cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, mã số: C.06-05, xếp loại: tốt.

  3. Lưu Thị Kim Thanh: Nghiên cứu mô phỏng tính chất vật lý và đặc trưng hoạt động cơ bản của cảm biến đo tải trọng, thiết kế và chế tạo cảm biến dựa trên công nghệ MEMS, Đề tài KHCN cấp Bộ, Bộ GD&ĐT, mã số: B.2005-41-51, xếp loại: tốt.

  4. Lưu Thị Kim Thanh: Trạng thái kết hợp của các dao động tử có thống kê lượng tử, Đề tài KHCN cấp Bộ, Bộ GD&ĐT, mã số: B2007-18-21, nghiệm thu năm 2009, xếp loại: tốt.

  5. Lưu Thị Kim Thanh: Các phân bố thống kê lượng tử và một số hiệu ứng Vật lý, Đề tài KHCN cấp Bộ, Bộ GD&ĐT, mã số: B.2009-18-46, nghiệm thu năm 2011, xếp loại: tốt.

  6. Lưu Thị Kim Thanh: Nghiên cứu nhóm lượng tử SU(2) trong vật lí hạt cơ bản, Đề tài KHCN cấp cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, mã số: C.2011-18-05, nghiệm thu năm 2012, xếp loại: tốt.

  7.  Lưu Thị Kim Thanh: Nghiên cứu nhiệt dung của mạng tinh thể bằng lý thuyết thống kê biến dạng, Đề tài KHCN cấp cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, mã số: C.2012, nghiệm thu năm 2013, xếp loại: tốt.

  8. Lưu Thị Kim Thanh: Thống kê Fermi-Dirac mở rộng, Đề tài KHCN cấp cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, mã số: C.2013, nghiệm thu năm 2014, xếp loại: tốt.

  9. Lưu Thị Kim Thanh: Thống nhất các hạt boson và fermion bằng lý thuyết nhóm lượng tử, Đề tài KHCN cấp cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, mã số: C.2014, nghiệm thu năm 2015, xếp loại: tốt.

TS. NGUYỄN HUY THẢO

I. Bài báo khoa học

  1. P. V. Dong, L. T. Hue, H. T. Hung, H. N. Long, and N. H. Thao, Symmetry Factors of Feynman Diagrams for Scalar Fields,Theoretical and Mathematical Physics Vol. 165, No. 2 (2010). 

  2. P. V. Dong, H. N. Long, D. V. Soa and N. H.Thao, Photon-radion conversion cross-sections in external electromagnetic field,Journal of High Energy Physics Volume: 2011, Issue 10, 1-17 (2011) 

  3. D. V.Soa, T. D.Tham, N. H.Thao, D. T. L.Thuy, Radion production in gamma-electron collisions, Modern Physics Letters A  27, 1250126 (2012) 

  4. D.V.Soa, N.H.Thao, P.V.Dong, T.T.Huong, H.N.Long Neutrinoless double beta decay in the economical 3-3-1model,Communications in Physics, Vol.18, No.1 (2008)

  5. P. V. Dong, H. N. Long, D. V. Soa, N. H. Thao and D. P. Khoi, Creation of radion in Randall-Sundrum model in external electromagnetic field, Communications in Physics (2009)

  6. P.V.Dong, H.N.Long, N.H.Thao, D.V.Soa, N.T.Hau, Radion production in external electromagnetic field, Communications in Physics, Vol.21, No.3 (2011)

  7. N. H. Thao, L. T. M. Phuong, L. T. Hue, Vacuum stability in supersymmetric reduced 3-3-1 model, Communications in Physics, Vol.23, No.3 (2013)


ThS. NGUYỄN THỊ THẮM

I. Bài báo khoa học

  1. Nguyễn Thị Thắm: “Năng lượng Casimir trong trường vô hướng phức”, Tạp chí khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 2013.

  2. Tran Huu Phat, Nguyen Thi Tham: “Phase transition and the casimir effect in a complex scalar field one compactified spatial dimension”,  Journal of science of hnue Mathematical and Physical Sci, 2013, Vol. 58, No. 7, pp. 138-146.

II. Đề tài nghiên cứu

  1. Nguyễn Thị Thắm (Thành viên): Tính không ổn định mao dẫn và động lực học của mặt phân cách trong các trạng thái ướt của khí hai thành phần ở nhiệt độ cực thấp,  Đề tài NAFOSTED, mã số FWO.103.2013.09, đang triển khai. 

ThS. DƯƠNG ĐÌNH THẮNG

I. Bài báo khoa học

  1. Nguyễn Mẫu Lâm, Vũ Mạnh Quang, Dương Đình Thắng, Nguyễn Thị Thanh Huyền, Nguyễn Huy Dân: “Nghiên cứu ảnh hưởng của Pr và Dy lên công nghệ chế tạo và tính chất từ của nam châm đàn hồi (Nd, Pr, Dy) Fe B”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 4/2008, tr. 95-101.

  2. Ngac An Bang, N. Trong Thanh, Phung Thi Thom, Duong Dinh Thang, Ngo Ba Thuong: “Optical properties of Gold nanoparticles”, Presented at International Workshop on Photonics & Applications, Nhatrang, Vietnam, 10 /14 September 2008.

  3. Phạm Đình Thịnh, Đỗ Trần Hữu, Vũ Hữu Tường, Vũ Hồng Kỳ, Đỗ Khánh Tùng, Nguyễn Thị Thanh Huyền, Phùng Anh Tuấn, Dương Đình Thắng, Nguyễn Huy Dân: “Ảnh hưởng của các điều kiện công nghệ lên tính chất từ của nam châm thiêu kết Nd Fe B”, Tuyển tập các báo cáo tại Hội nghị Vật lý chất rắn và Khoa học vật liệu toàn quốc lần thứ 6 (SPMS 2009), Đà Nẵng 8-10/11/2009, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 5/2010, tr. 154-157.

  4. Nguyen Huy Dan, Nguyen Hai Yen, Pham Thi Thanh, Nguyen Thi Thanh Huyen, Nguyen Huu Duc, Duong Dinh Thang, Dinh Hoang Long, Nguyen Van Duong, Tran Dang Thanh, Vu Hong Ky, Do Khanh Tung, Luu Tien Hung: “Inducing anisotropy in bulk Nd Fe B based anisotropic nanocrystalline hard magnetic alloys”, Adv. Nat. Sci.: Nanosci. Nanotechnol. 3 (2012) 015016.

  5. Nguyen Huy Dan, Pham Thi Thanh, Nguyen Hai Yen, Nguyen Thi Thanh Huyen, Duong Dinh Thang, Luu Tien Hung: “Inducing anisotropy in bulk Nd Fe Co Al B nanocrystalline alloys by quenching in magnetic field”, Journal of Magnetism and Magnetic Materials 324 (2012) 1435-1439.

2. T. L. Phan, Y.D. Zhang, N.H. Dan, D. D. Thang, T. D. Thanh, P. Zhang, S. C. Yu, Ferromagnetic order in rapidly cooled Nd-Fe-Co-Al alloy ribbons, IEEE Transactions on Magnetics 49(7) (2013) 3375-3378.

4. Nguyễn Hải Yến, Dương Đình Thắng, Phạm Thị Thanh, Đinh Hoàng Long và Nguyễn Huy Dân, Ảnh hưởng của Ti lên cấu trúc và tính chất từ của vật liệu từ cứng nanocomposite Nd-Fe-B, Tạp chí Khoa học và Công nghệ số 50 (1A) (2012) 97-103.

5. Dương Đình Thắng, Nguyễn Hải Yến, Phạm Thị Thanh, Đinh Hoàng Long, Nguyễn Văn Dương, Lưu Tiến Hưng và Nguyễn Huy Dân, Kết tinh định hướng và tính chất từ trong băng hợp kim nguội nhanh Nd-Fe-Zr-B, Tạp chí Khoa học và Công nghệ số 50 (1A) (2012) 23-29.

6. Phạm Thị Thanh, Nguyễn Hải Yến, Dương Đình Thắng, Nguyễn Văn Dương, Đỗ Trần Hữu và Nguyễn Huy Dân, Nghiên cứu chế tạo vật liệu từ cứng nanocomposite trên cơ sở Sm-Co, Tạp chí Khoa học và Công nghệ số 50 (1A) (2012) 50-57.

7. Dương Đình Thắng, Lưu Tiến Hưng, Phạm Thị Thanh, Nguyễn Hải Yến, Trương Trọng Thanh, Nguyễn Thị Thanh Huyền, Hoàng Đức Trung, Vũ Hồng Kỳ, Nguyễn Huy Dân, Nghiên cứu chế tạo vật liệu từ cứng nanocomposite NdFeB bằng phương pháp nguội nhanh và ép nóng đẳng tĩnh, Tạp chí Khoa học và Công nghệ 52 (3B) (2014) 90-96.

8. Nguyễn Huy Dân, Phạm Thị Thanh, Nguyễn Hải Yến, Nguyễn Hữu Đức, Dương Đình Thắng, Nguyễn Mẫu Lâm, Nguyễn Thị Mai, Vật liệu từ nền đất hiếm và kim loại chuyển tiếp, Tạp chí Khoa học và Công nghệ 51 (2A) (2013) 100-116.

9. Luu Tien Hung, Nguyen Thi Quynh Hoa, Duong Dinh Thang, Nguyen Hai Yen, Pham Thi Thanh, Nguyen Huy Dan, Microstructure of Nd-Fe-(Ga, Zr)-B anisotropic nanocrystalline melt-spun ribbons investigated by high resolution transmission electron microscopy, The 6th International Workshop on Advanced Materials Science and Nanotechnology (IWAMSN2012) - October 30-November 02, 2012 - Ha Long City, Vietnam.

10. D. D. Thang, P. C. Karmaker, M.O. Rahman, S. M. Hoque, N. V. Thanh, N. M. Lam, N. V. Duong, P. T. Thanh, N. H. Yen, N. T. T. Huyen, L.T. Hung and N. H. Dan, Influence of Tb and annealing process on magnetic properties of Nd4-xTbxFe71Co5Cu0.5Nb1B18.5 RE-lean hard magnetic nanocomposites, The 7th International Workshop on Advanced Materials Science and Nanotechnology (IWAMSN2014) - 2 - 6 November 2014, Ha Long City, Vietnam.



II. Đề tài nghiên cứu

  1. Dương Đình Thắng (Thành viên): Nghiên cứu sự ảnh hưởng của hàm lượng liti lên độ dẫn ion của màng mỏng La(2/3-x)Li3xTiO3 chế tạo bằng lắng đọng chùm tia điện tử, Đề tài KHCN cấp Bộ, Bộ GD&ĐT, mã số: B.2009-18-47, nghiệm thu năm 2009, xếp loại: tốt.

  2. Dương Đình Thắng (Thành viên): Nghiên cứu chế tạo vật liệu dẫn ion La(2/3-x)Li3xTiO3 ứng dụng làm chất điện li cho pin ion liti, Đề tài KHCN cấp Bộ, Bộ GD&ĐT mã số: B2011-18-01, xếp loại: Tốt.

  3. Dương Đình Thắng (Thành viên): Nghiên cứu tính chất từ trên các hợp kim có cấu trúc nanomet chế tạo bằng phương pháp nguội nhanh và nghiền cơ năng lượng cao, Đề tài NAFOSTED, nghiệm thu năm 2012, xếp loại: Tốt.

  4. Dương Đình Thắng (Thành viên): Nghiên cứu chế tạo, cấu trúc và tính chất của vật liệu từ nhiệt ở dạng hợp kim Heusler và nguội nhanh, Đề tài NAFOSTED, nghiệm thu năm 2014, xếp loại: Tốt.

  5. Dương Đình Thắng (Chủ nhiệm): Nghiên cứu, chế tạo vật liệu từ cứng nano tinh thể dị hướng nền Nd-Fe-B bằng phương pháp nguội nhanh, Đề tài ưu tiên thực hiện cấp Trường, Trường ĐHSP Hà Nội 2, năm 2012, xếp loại: Tốt.

  6. Dương Đình Thắng (Chủ nhiệm): Nghiên cứu chế tạo nam châm đàn hồi Nd-Fe-B có nồng độ đất hiếm thấp, Đề tài cấp Cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, năm 2015, đang triển khai.

ThS. NGUYỄN VĂN THU

I. Đề tài nghiên cứu

  1. Nguyễn Văn Thu: Phân tích chương trình vật lý THPT, Đề tài KHCN cấp Cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, năm 2001, xếp loại: tốt.

II. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo

  1. Nguyễn Văn Thu: Phân tích chương trình vật lý THPT, (Phần cơ nhiệt), Trường ĐHSP Hà Nội 2, 1999.

TS. NGUYỄN VĂN THỤ

I. Bài báo khoa học

  1. Nguyen Van Thu, Doan Nhat Quang: “Effect of surface roughness on density of statea of two dimensional electron gases in semiconductor quantum well”, Trends in material Science and technology, pp. 893-898, Part II, 1999.

  2. Nguyen Van Thu: “Effect from impurity doping on the density of states of two dimensional electron gases in semiconductor quantum well”, Tuyển tập báo cáo hội nghị VLLT toàn quốc lần 24, pp. 196-201, 1999.

  3. Nguyễn Văn Thụ: “Nghiên cứu chuyển pha sắt từ trong mô hình Hubbard 2 chiều liên kết mạnh”, Hội nghị khoa học, trường ĐHSP Hà Nội 2, 2007.

  4. Tran Huu Phat, Nguyen Van Thu and Nguyen Van Long: “Phase structure of linear sigma model witht neutrality constraint”, Nucl. Scie. Tech., N0.4/2011.

  5. Tran Huu Phat and Nguyen Van Thu: “Phase structure of the linear sigma model with the non standard symmetry breaking term”, J. Phys. G: Nuclear and Particle Physics, 38, 045002, 2011.

  6. Tran Huu Phat and Nguyen Van Thu: “Phase structure of the linear sigma model with the standard symmetry breaking term”, Eur. Phys. J. C 71, 1810, 2011.

  7. Tran Huu Phat and Nguyen Van Thu: “Phase structure of linear sigma model without neutrality constraint (I)”, Comm. Phys., Vol. 22, N0.1/2012.

  8. Tran Huu Phat and Nguyen Van Thụ: “Phase structure of linear sigma model witht neutrality constraint (II)”, Comm. Phys., Vol. 22, No.2/2012.

  9. Tran Huu Phat, Nguyen Van Long and Nguyen Van Thu: “Neutrality effects on the phase structure of linear sigma model witht the non standard symmetry breaking term”, Comm. Phys., Vol. 22, N0.3/2012.

  10. Tran Huu Phat and Nguyen Van Thu, Chiral phase transition in compactified space-time, NCTP 37 (2012)

  11. Tran Huu Phat and Nguyen Van Thu, Lifshitz phase transition in nuclear matter, Phys. Rev. C 87, 024321 (2013) 

  12.  Tran Huu Phat and Nguyen Van Thu, Finite-size effects of linear sigma model in compactified space time, International Journal of Modern Physics A 29, 1450078 (2014) 

  13. Tran Huu Phat and Nguyen Van Thu, Topological phase transition in asymmetric nuclear matter, International Journal of Modern Physics E 23, 1450031 (2014) 

  14. Joseph O. Indekeu, Chang-You Lin, Nguyen Van Thu, Bert Van Schaeybroeck,and Tran Huu Phat, Static interfacial properties of Bose-Einstein-condensate mixtures, Physical Review A 91, 033615 (2015) 

  15. Nguyễn Thị Thương, Nguyễn Văn Thụ, Khảo sát sự biến thiên trạng thái của ngưng tụ Bose-Einstein dưới ảnh hưởng của nhiễu đoạn nhiệt, Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, Số 37, 18 (2015). 

  16. Vũ Thị Tươi, Nguyễn Văn Thụ, Hệ thức tán sắc của ngưng tụ Bose-Einstein, Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, Số 38, 8 (2015)

  17. Z. Deng, Bert Van Schaeybroeck, Chang-You Lin, Nguyen Van Thu, Joseph O. Indekeu, Interfacial tension and wall energy of a Bose–Einstein condensate binary mixture: Triple-parabola approximation. Physica A 444, 1027 (2016).

  18.  Nguyen Van Thu, Tran Huu Phat and Pham The Song, Wetting phase transition of two segregated Bose–Einstein condensates restricted by a hard wall, Physics Letters A 380, 1487 (2016)

II. Đề tài nghiên cứu

  1. Nguyễn Văn Thụ: Mật độ trạng thái điện tử trong giếng lượng tử pha tạp điều biến, Đề tài KHCN cấp Cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, năm 2000.

  2. Nguyễn Văn Thụ: Nghiên cứu chuyển pha sắt từ trong mô hình Hubbard liên kết mạnh bằng phương pháp nghịch đảo, Đề tài KHCN cấp Cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2.

  3. Nguyễn Văn Thụ: Nghiên cứu chuyển pha phản sắt từ trong mô hình Hubbard liên kết mạnh bằng phương pháp nghịch đảo, Đề tài KHCN cấp Cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2.

III. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo

  1. Nguyễn Văn Thụ, Giáo trình Vật lí nguyên tử, Nxb ĐHSP Hà Nội, Hà Nội 2009.

  2. Nguyễn Văn Thụ, Đại cương về Vật lí hạt nhân, Nxb Giáo dục, Hà Nội 2009.

PGS.TS. LÊ ĐÌNH TRỌNG

I. Bài báo khoa học

  1. Phạm Duy Long, Nguyễn Năng Định, Lê Đình Trọng, “Nghiên cứu tính chất dẫn ion của tinh thể perovskite La0,67-xLi3xTiO3 chế tạo bằng phản ứng pha rắn”, Những vấn đề hiện đại của Vật lý Chất rắn (Kỷ yếu Hội nghị Vật lý Chất rắn toàn quốc lần thứ IV, Núi Cốc 5-7/11/2003), Vol. III-A (2004), p. 337-340.

  2. Nguyen Nang Dinh, Pham Duy Long, Le Dinh Trong, “Crystalline perovskite La0,67-xLi3xTiO3: preparation and ionic conducting characterization”, Communications in Physics, Vol 14, N02 (2004), page 90-94.

  3. Le Dinh Trong, Nguyen Nang Dinh, Nguyen Thi Bao Ngoc, Vu Van Hong, Dang Van Thanh, Superionic conductor with perovskite: Preparation and characterisation, Proceedings of the 6th National Physics Conference, Ha Noi 11-2005, Volume III (2006), page 1281-1284.

  4.   Nguyễn Năng Định, Lê Đình Trọng, “Ứng dụng phổ tổng trở trong nghiên cứu tính chất dẫn ion của vật rắn”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Vol.44, No 5 (2006), p. 55-62.

  5. Nguyen Nang Dinh, Nguyen Thi Bao Ngoc, Le Dinh Trong, “Application of impedance technique for study of ionic conducting properties of LixLa1-xTiO3 perovskite thin films”, Vietnam National University, Journal of Science, Mathematics-Physics, Vol.22, No 1 (2006), p. 54-61

  6. Le Dinh Trong, Pham Duy Long, Vu Van Hong, Nguyen Nang Dịnh, “Optical and electrical properties of perovskite La0.67-xLi3xTiO3 solid electrolyte thin films made by electron beam deposition”, A Journal of the Asean Commitee on Science & Technology, Vol.24 No.1&2 (2007), p. 35-40

  7. Lê Đình Trọng, Phạm Duy Long, Đỗ Xuân Mai, Nguyễn Năng Định, “Chế tạo và khảo sát tính chất dẫn ion Li+ của chất điện ly rắn họ LiLaTiO3”, Tuyển tập các báo cáo Hội nghị Vật lý Chất rắn toàn quốc lần thứ 5 - Vũng Tàu 11/2007 (2007), p. 702-705.

  8. Nguyen Nang Dinh, Le Dinh Trong, Pham Duy Long, “Characteristics of litium lanthanum titanate thin films made by electron beam evaporation from nanostructured La0.67-xLi3xTiO3 target”, A Journal of the Asean Commitee on Science & Technology, Vol.25, No. 2 (2008), p. 243-250.

  9. Le Dinh Trong, Pham Duy Long, Nguyen Nang Dinh, “Fabrication of ion conductive materials La0.67-xLi3xTiO3 used as electrolyte for all solid Li+ ion batteries”, Physics & Engineering in Evolution (Proceedings of the Eleventh Vietnamese-German Seminar on Physics and Engineering Nha Trang City, from  March, 31 to April, 5, 2008) (2008), p. 215-218.

  10. Lê Đình Trọng, Phạm Duy Long, Nguyen Năng Định, “Ứng dụng phương pháp phổ tổng trở để nghiên cứu tính chất dẫn ion của màng mỏng perovskite La2/3-xLi3xTiO3”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, No.3 (2008), p. 72-79.

  11. Lê Đình Trọng, Đỗ Xuân Mai, Lê Hà Chi, Nguyễn Năng Định, Phạm Duy Long, “Tính chất quang và điện hóa của màng mỏng La0,67-xLi3xTiO3 chế tạo bằng phương pháp bốc bay chùm tia điện tử”, Advances in Optics Photonics Spectroscopy & Applications V (Proceedings of 5th National Conference on Optics and Spectroscopy, International Workshop on Photonics and Applications, Nha Trang 10-13/9/2008) (2009), p. 575-578.

  12. Le Dinh Trong, Pham Duy Long, Nguyen Nang Dinh, “Effect of annealing temperature on the Li+ ionic conductivity of La0.67−xLi3xTiO3”, Communications in Physics 19(4) (2009), p. 235-242.

  13. Lê Đình Trọng, Nguyen Nang Dinh, Pham Duy Long, “Influence of lithium content on ionic conductivity of La(2/3)-xLi3xTiO3solid electrolyte thin films made by electron beam deposition”, Tuyển tập các báo cáo Hội nghị Vật lý Chất rắn và Khoa học Vật liệu toàn quốc lần thứ 6 (spms-2009) - Đà Nẵng 8-10/11/2009 (2010), p. 480-483.

  14. Nguyen Nang Dinh, Lê Đình Trọng, Phạm Duy Long, “Nâng cao độ dẫn ion của La0.67-xLi3xTiO3 chế tạo bằng phương pháp công nghệ nanô”, Tuyển tập các báo cáo Hội nghị Vật lý Chất rắn và Khoa học Vật liệu toàn quốc lần thứ 6 (spms-2009) - Đà Nẵng 8-10/11/2009 (2010), p. 484-487.

  15. Dang Tran Chien, Le Dinh Trong, Pham Duy Long and Pham Van Hoi, “Electronic and optical properties of the ZnO/CdS nanocomposite film prepared via thermal evaporation  technique”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, No 11. (2010), p. 92-98.

  16. Lê Đình Trọng, “Tính chất điện hóa của LiMn2O4 spinel tổng hợp bằng phản ứng pha  rắn kết hợp với nghiền bi”, Hội nghị Vật lý chất rắn và Khoa học vật liệu toàn quốc lần thứ 8 (SPMS-2013) – Thái Nguyên 4-6/11/2013.

  17. Lê Đình Trọng, Trần Thị Tình, “Tiêm và thoát điện hóa ion liti của Li2SnO3 được chế tạo bằng phương pháp phản ứng pha rắn”, Hội nghị Vật lý chất rắn và Khoa học vật liệu toàn quốc lần thứ 8 (SPMS-2013) – Thái Nguyên 4-6/11/2013.

  18. Le Dinh Trong, Pham Thi Hang Nga, “Fabrication and investigation of Li+ ionic conductivities of lanthanum lithium titanium oxide thin films used for solid electrolytes”, Journal of Science and Technology, Vol.52, No.3B (2014), p. 232-237.

  19. Le Dinh Trong, Nguyen Nang Dinh and Pham Duy Long, “Annealing effect on the ionic conductivity of La0,67-xLi3xTiO3made by double mechanical alloying method”, Journal of Materials Science and Engineering B, Vol. 4, No.4 (2014), p. 86-94.

  20. Le Dinh Trong, “Lithium content influence of the structure and ionic conductivity of perovskite La(2/3)-xLi3xTiO3 made by double mechanical alloying method”, Communications in Physics, Vol. 24, No.3S1 (2014), p. 33-39.

  21. Phạm Tuấn Long, Lê Đình Trọng, Nguyễn Văn Hiếu, “Chế tạo và tính chất điện hóa của bột LiMn2O4 làm vật liệu điện cực catốt cho pin Li-ion”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2 (2014) No. 31, p. 9-14.

  22. Trần Trung Đượng, Lê Đình Trọng, Bùi Thị Hiên Phương, Dương Thị Yến, Nguyễn Thị Hồng Thanh, Ninh Viết Hợp, Đình Quang Khải, Nguyễn Thị Ngọc Lan, “Tính chất dẫn ion Li+ của tinh thể perovskite La0,56Li0,33TiO3 chế tạo bằng phản ứng pha rắn”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2 (2014), No. 31, p. 4-8.

  23. Le Dinh Trong, Tran Thi Thao, Nguyen Nang Dinh, Characterization of the Li-ionic conductivity of La(2/3−x)Li3xTiO3 ceramics used for all-solid-state batteries, Solid State Ionics 278 (2015), p. 228-232.

  24. Nguyen Bao Linh, Phung Trong Trieu, Nguyen Thi Kim Oanh, Le Dinh Trong, Influence of thermal treatments on the structure and ionic conductivity of La(2/3-x)Li3xTiO3 ceramic, Tuyển tập các báo cáo Hội nghị Vật lý Chất rắn và Khoa học Vật liệu toàn quốc lần thứ 9 (spms-2015) – Trường ĐH Khoa học tự nhiên – ĐH Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 8 – 10/11/2015 (2015), p. 356-359.

  25. Tran Thi Thao, Tran Quang Trung, Le Dinh Trong, Nguyen Nang Dinh, Characterization of performmance of organic solar cells using nanocomposite photoactive layers, Tuyển tập các báo cáo Hội nghị Vật lý Chất rắn và Khoa học Vật liệu toàn quốc lần thứ 9 (spms-2015) – Trường ĐH Khoa học tự nhiên – ĐH Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 8 – 10/11/2015 (2015), p. 628-633.

  26. Tran Thi Thao, Vu Thi Hai, Nguyen Nang Dinh, and Le Dinh Trong, Optical Property and Photoelectrical Performance of a Low-bandgap Conducting Polymer Incorporated with Quantum Dots Used for Organic Solar Cells, Communications in Physics, Vol. 25, No.2 (2015), p. 139-146.


tải về 1.77 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   20




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương