TRƯỜng đẠi học sư phạm hà NỘI 2 danh môc c¸c c ng tr×nh khoa häc Hµ Néi 2016 toán học ts. Trần văn bằNG



tải về 1.77 Mb.
trang3/20
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích1.77 Mb.
#1879
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   20

II. Đề tài nghiên cứu

  1. Nguyen Mau Lam: “Investigation into effect of lithium content on ion ionic conductivity of lithium lantanum titanate thin films made by electron beam deposition”, Ministry of education and training Participant 2009-2011.

  2. Nguyen Mau Lam: “Investigation of Influence of Annaealing Process on Magnetic Properties of (Nd,Pr)-Nb-Fe-B Exchange”, Sping magnets Hanoi Pedagogical University N02, Principal Investigator 2011-2012.

  3. Nguyen Mau Lam: “Preparations and research electrical, magnetic optical properties of some combination of composites toward application orientation”, Nafosted participants 2014-2016.

  4. Nguyen Mau Lam: “Investigation of fabrication of Mn-Bi/Fe-Co nanocomposite hard magnetic materials”, Hanoi Pedagogical University No.2 Principal Investigator 6/2015-6/2016. .

TS. NGUYỄN THẾ LÂM

I. Bài báo khoa học

  1. Đỗ Trần Cát, Nguyễn Thế Lâm: “Trạng thái sắt từ nửa kim loại trong siêu mạng loại II”, Kỷ yếu hội nghị khoa học VLCR toàn quốc, 1997.

  2. Đỗ Trần Cát, Nguyễn Hoàng Nghị, Nguyễn Thế Lâm, Nguyễn Đồng Dũng: “Nghiên cứu các tính chất điện tử vầ từ của một số vật liệu bất đẳng hướng”, Tạp chí KHCN ĐHBK Hà Nội, 1998.

  3. Do Tran Cat, Nguyen The Lam: “Influence of the third dimension on elcetronic and magnetic of quaisi-two-dimensional system”, Proc. IWOMS’99 Hanoi Vietnam, 1999.

  4. Do Tran Cat, Nguyen The Lam: “Intenerant magnetism in quasi-two dimentional system”, Proc. VGS’2000 Ho Chi Minh city Vietnam, 2000.

  5. Nguyễn Thế Lâm: “Ứng dụng Công nghệ thông tin trong dạy học vật lý-định luật Chales”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 2008.

  6. Nguyen The Lam: “Influence of atom density on critical temperature Tc in high-Tc superconductor”, Journal of science HPU2, 2008.

  7. Nguyễn Thế Lâm: “Xây dựng các thí nghiệm ảo cho dạy học một số môn ở THCS”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 2008.

  8. Nguyen The Lam, Tran Thi Thu Hang: “Antiferromagnetic-ferromagnetic phase trasistion in quasi-two dimentional system”, Journal of science HPU2, 2009.

  9. Pham Van Tong, Nguyen Duc Hoa, Nguyen Van Duy,Vu Van Quang, Nguyen The Lam, Nguyen Van Hieu: “In-situ decoration of Pd nanocrystals on crystallinemesoporous NiO nanosheets for effective hydrogen gas sensors”, International journal of hydrogen energy 38, 2013, (United Kingdom).

  10. Hugo Nguyen, Chu Thi Quy, Nguyen Duc Hoa, Nguyen The Lam, Nguyen Van Duy,Vu Van Quang, Nguyen Van Hieu: “Controllable growth of ZnO nanowires grown on discrete islands ofAu catalyst for realization of planar-type micro gas sensors”, Sensors and Actuators B 193, 2014 (Netherland).

  11. Nguyễn Thế Lâm, Nguyễn Thị Duyên: “Việt hóa thí nghiệm ảo khi dạy bài ‘vòng tuần hoàn của nước” trong môn khoa học 4 ở tiểu học, Tạp chí GD&XH 49 (110), 2015.

  12. Nguyễn Thế Lâm, Nguyễn Thị Duyên: “Mô hình hóa hệ thống tiêu hóa ở người cho day học bài trao đổi chất trong môn khoa học 4 ở tiểu học”, Tạp chí GD&XH 50 (50),2015.

  13. Nguyễn Thế Lâm: “Mô hình hoa phổ hấp thụ của chấm lượng tử bán dẫn”, Tạp chí khoa học công nghệ Việt Nam, tập 3 số 10 (2015) – ISSN 1859-4794, 2015.

  14. Nguyen The Lam: “The BCC-FCC structural phase transistion in semimetal systems”, VNU Journal of Science-Mathmatic-Physics, Vol. 31, No3, (2015) ISSN -0866-8612, 2015.

  15. Nguyễn Thế Lâm, Nguyễn Thị Duyên: “Thiết kế thí nghiệm ảo trong dạy học bài âm thanh môn khoa học 4 ở tiểu học”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội, Tập 60, số 1 (2015)-ISSN 2354-1075, 2015.

  16. Nguyễn Thế Lâm: “Định hướng hình thành năng lực kỹ thuật trong dạy học công nghệ và vật lý ở trường phổ thông”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội, Tập 60, số 8D (2015)-ISSN 2354-1075, 2015.

  17. Nguyen The Lam: “Quantum diffusion Monte Carlo method for low-dimensional systems”, Journal of Science of HNUE Mathematical and Physical Sci., 2015, Vol. 60, No. 7, pp. 3-9, 2015.

  18. Chu Thị Quý, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Thế Lâm, Nguyễn Đức Hòa: “Chế tạo vật liệu WO3/Graphene nanocomposist bằng phương pháp thủy nhiệt nhằm cho cảm biến khí NH3”, Hội nghị VLCR và vật liệu toàn quốc lần thứ 9 – SPMS2015,2015.

  19. Nguyen The Lam: “Calculation of Characteristics of the Single Electron Transistor”, VNU Journal of Science-Mathmatic-Physics, Vol. 31, No 4, pp.66-73 (2015) ISSN -0866-8612, 2015.

II. Đề tài nghiên cứu

  1. Nguyễn Thế Lâm (chủ nhiệm): “Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học Vật lý kỹ thuật ở đại học” , Đề tài KHCN cấp Bộ, nghiệm thu 2007.

  2. Nguyễn Thế Lâm (chủ nhiệm): “Nghiên cứu Sự tồn tại siêu dẫn trong sắt từ của vật liệu chuẩn hai chiều”, Đề tài KHCN cấp Bộ, nghiệm thu 2011.

PGS.TS. NGUYỄN THỊ HÀ LOAN

I. Bài báo khoa học

  1. L. V. Dung, Nguyen Thi Ha Loan: “The p,q Deformed harmonic oscillator representation of the quantum algebra SU(2)”, Communication in physics Vol. 4, N0. 2, pp. 85-89, June 1994.

  2. L. V. Dung, Nguyen Thi Ha Loan: “The p,q Deformed harmonic oscillator representation of the quantum algebra SU(3)”, Morden physics letters A, Vol. 10, N0. 40, 1995, pp. 3083-3086.

  3. L. V. Dung, Nguyen Thi Ha Loan: “Deformed Oscillators and their Statics”, Communications in physics Vol. 6, N0. 2, pp. 18-22, June 1996.

  4. Nguyen Thi Ha Loan: “The p,q Deformed Virasoro algebra”, Communications in physics Vol. 4, N0. 4, pp. 60- 64, Dec 1996.

  5. Nguyen Thi Ha Loan: “Cohomology of deformed algebra SU(2)”, Communications in physics Vol. 7, N0. 1, pp. 56-59, Mar 1997.

  6. L. V. Dung, Nguyen Thi Ha Loan: “The mass relation of Octet of barrion in the quantum group SU(3)pq”, Communications in physics Vol. 7, N0. 2, Jun 1997, pp. 29- 34.

  7. Nguyen Thi Ha Loan: “Communication Relations for deformed quantum field”, Tuyển tập báo cáo Hội nghị Vật lý lý thuyết lần thứ 23, tr. 34-39.

  8. Nguyễn Thị Hà Loan: “Thống kê biến dạng R”, Thông báo Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, năm 2001.

  9. Nguyen Thi Ha Loan, N. H. Ha: “(q,R) Deformed Heisenberg algebra and statisticof quantum oscillator”, Communications in physics Vol. 13, N0. 4, Dec pp. 240-244, 2003.

  10. Nguyen Thi Ha Loan, N. H. Ha: “Oscillator representaion of R(q) - Deformed Virasoro algebra”, Communications in physics Dec 2006.

  11. Nguyễn Thị Hà Loan, Nguyễn Hồng Hà: “Biểu diễn dao động của đại số Virasoro biến dạng R(Q)”, Thông báo Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 1/2005, tr. 108-111.

  12. N. T. H. Loan and N. H. Ha: “BRST Charge Operator for Generalized Deformed SU(2) algebra”, Com. In. phys., vol 18, N0.1, pp. 23-26, March 2008.

  13. N. T. H. Loan and N. H. Ha: “Orbital Osallator Commutation Relations and Mass Shifting For Superstring”, Com. In. phys., Vol.19, N0.4, pp. 201-204, December 2009.

  14. N. T. H. Loan: “Gravitational Scalar Field In 5 dimensional Kaluza Klein Spacetime”, Com. In. phys., Vol.21, N0.2, pp.187-191, June 2011.

  15. N. T. H. Loan, Đỗ Thị Thu Thủy: “Biến dạng q của dao động mạng tinh thể chuỗi nguyên tử cùng loại”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 5/2008, tr. 59-62.

  16. Nguyễn Thị Hà Loan: “Biến dạng của dao động mạng tinh thể”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 10/2010, tr. 72-77.

  17. Nguyễn Thị Hà Loan, Nguyễn Đức Phương, Nguyễn Văn Hiệu: “Phổ năng lượng của dao động mạng tinh thể biến dạng R(q)”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 16/2011, tr. 91-94.

  18. Nguyễn Thị Hà Loan: “Thống kê của dao động biến dạng ”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 21/2012.

  19. Nguyễn Thị Hà Loan, Đỗ Thị Thu Thủy, Lê Hồng Việt: “Phổ năng lượng của dao động mạng tinh thể biến dạng – cho chuỗi nguyên tử cùng loại”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 25/2013.

  20. Nguyễn Thị Hà Loan, Vũ Thị Nga: “Cơ lượng tử biến dạng”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 34/2014.

  21. Nguyễn Thị Hà Loan, Lê Ngọc Đông, Nguyễn Thị Lan Hương: “Tần số của dao động q- Fermion”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 38/2015.

  22. N. T. H. Loan: “The statistical distribution for - deformed crystal lattice vibration for generic atomic string”, Journal of Physical Science and Application, Vol.4, N0.2, pp.136-138, 2014.

  23. N. T. H. Loan, N. A. Sáng, D. T. T. Thuy: “The statistical distribution of (q,R)- deformed crystal lattice vibration for generic atomic string”, Journal of Physics Conference Series, Vol.627, 2015, 012016 – IOP Science.

II. Đề tài nghiên cứu

  1. Nguyễn Thị Hà Loan: Dao động lượng tử, Đề tài KHCN cấp Bộ, Bộ GD&ĐT, mã số: B.2002- 41-15, nghiệm thu năm 2004, xếp lọai: khá.

  2. Nguyễn Thị Hà Loan: Thống kê các dao động tử lượng tử, Đề tài KHCN cấp Cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, mã số C.01-39, nghiệm thu năm 2006.

  3. Nguyễn Thị Hà Loan: Dùng lý thuyết nhóm đối xứng để nghiên cứu hạt cơ bản, Đề tài KHCN cấp Cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2.

  4. Nguyễn Thị Hà Loan: Đại số dây với những biến dạng gián đoạn, Đề tài KHCN cấp Bộ, Bộ GD&ĐT, mã số B.2006-18-05, nghiệm thu năm 2008, xếp loại: khá.

  5. Nguyễn Thị Hà Loan: Tải BRST cho các nhóm đối xứng lượng tử, Đề tài KHCN cấp Bộ, Bộ GD&ĐT, mã số B.2008-18-35, nghiệm thu năm 2009.

  6. Nguyễn Thị Hà Loan: Mô hình thống nhất tương tác trên cơ sở lý thuyết tương đối rộng nhiều chiều, Đề tài KHCN cấp Bộ, Bộ GD&ĐT, mã số B.2010-18-65, nghiệm thu năm 2012, xếp loại tốt.

  7. Nguyễn Thị Hà Loan: Thống kê dao động mạng tinh thể biến dạng g, Đề tài KHCN cấp Cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, mã số C.2014.13, nghiệm thu năm 2014.

TS. NGUYỄN THẾ KHÔI

I. Bài báo khoa học

  1. Nguyễn Thế Khôi: “Một phương hướng mới giải quyết khó khăn của học sinh lớp 10 PTTH trong việc giải bài tập phần động lực học”, Hội nghị khoa học các trường ĐH, Vinh, 1993.

  2. Nguyễn Thế Khôi: “Xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập nhằm củng cố, luyện tập những kiến thức cơ bản phần động lực học lớp 10 THPT”, Báo cáo khoa học Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ IV, 10/1993.

  3. Nguyễn Thế Khôi: “Rèn luyện năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh qua hoạt động giải bài tập Vật lý”, Nghiên cứu Giáo dục, 11/1984.

  4. Nguyễn Thế Khôi: “Phát triển năng lực giải quyết vấn đề của học sinh trong hoạt động giải bài tập phần động lực học lớp 10 THPT”, Thông báo khoa học các trường Đại học, Chuyên đề khoa học giáo dục, 1994.

  5. Nguyễn Thế Khôi: “Hình thành Định luật III Newton bằng giải bài tập vật lý”, Thông tin giáo dục cấp II-III, Khoa học tự nhiên, 1 /1995.

  6. Nguyễn Thế Khôi: “Sử dụng bài tập vật lý trong dạy học tiết học nghiên cứu tài liệu mới ở trường phổ thông”, Thông báo Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 1/2003, tr. 64-66.

  7. Nguyễn Thế Khôi: “Yêu cầu của câu hỏi trong kiểm tra miệng kiến thức vật lý của học sinh phổ thông”, Thông báo Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 1/2005, tr. 137-139.

II. Đề tài nghiên cứu

  1. Nguyễn Thế Khôi: Xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập cơ học lớp 10 trung học chuyên ban, ban khoa học tự nhiên trong dạy học, Đề tài KHCN cấp Bộ, Bộ GD&ĐT, đã nghiệm thu.

ThS. VŨ MẠNH QUANG

I. Bài báo khoa học

  1. N. H. Dan, V. H. Ky, N. C. Kien, L. T. Minh, V. M. Quang, L. V. Hong, N. X. Phuc and Djega-Mariadassou, High coercivity in Nd-Fe-Al based melt-spun ribbons, ournal of Magnetism and Magnetic Materials, 272-276 (2004) 1398-1400.

  2. V. H. Ky, N. H. Dan, N. C. Kien, L. T. Minh, V. M. Quang, L. V. Hong, N. X. Phuc and Djega-Mariadassou, Influence of quenching rate on magnetic properties of Nd25Fe30Co30Al10B5, Journal of Magnetism and Magnetic Materials, 272-276 (2004) 1404-1405.

  3. Nguyen Huy Dan, Do Tran Huu, Nguyen Hai Yen, Pham Thi Thanh, Tran Dang Thanh, Do Thi Quynh Trang, Vu Manh Quang, Nguyen Thi Mai and Do Thi Kim Anh, Magnetocaloric effect and critical behavior in Fe90-xGdxZr10 melt-spun ribbons, The 7th International Workshop on Advanced Materials Science and Nanotechnology (IWAMSN2014) – 02 - 06 November, 2014 - Ha Long City, Vietnam.

  4. Nguyen Thi Mai, Nguyen Hai Yen, Pham Thi Thanh, Dinh Chi Linh, Vu Manh Quang, Do Thi Kim Anh and Nguyen Huy Dan,Magnetic properties, magnetocaloric effect and critical parameters of Ni50Mn50-xSbx ribbons, The 7th International Workshop on Advanced Materials Science and Nanotechnology (IWAMSN2014) – 02 - 06 November, 2014 - Ha Long City, Vietnam.

  5. Nguyễn Hải Yến, Phạm Thị Thanh, Trần Đăng Thành, Đỗ Trần Hữu, Đỗ Quỳnh Trang, Vũ Mạnh Quang, Nguyễn Thị Mai, Đỗ Thị Kim Anh, Nguyễn Huy Dân, Hiệu ứng từ nhiệt và các tham số tới hạn của băng hợp kim nguội nhanh Fe90-xGdxZr10, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, (2015).

  6. Nguyen Thi Mai, Nguyen Hai Yen, Pham Thi Thanh, Dinh Chi Linh, Vu Manh Quang, Do Thi Kim Anh and Nguyen Huy Dan,Magnetic properties, magnetocaloric effect and critical parameters of Ni50Mn50-xSbx ribbons, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 1 (2015) 9-12.

II. Đề tài nghiên cứu

  1. Nghiên cứu chuyển pha từ và hiệu ứng từ nhiệt lớn của một số hợp kim Heusler và nguội nhanh, Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia, 6/2015-6/2017, Tham gia.

  2. Nghiên cứu chế tạo các hợp kim có hiệu ứng từ nhiệt lớn ở vùng nhiệt độ phòng, định hướng ứng dụng trong các thiết bị làm lạnh bằng từ trường, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 1/2014-12/2015, Tham gia.

  3. Nghiên cứu công nghệ chế tạo và hiệu ứng nhiệt điện của một số hợp kim Heusler (Zr-Ni-Sn, Ti-Co-Sb...), Viện Khoa học vật liệu, 1/2013-12/2013, Tham gia.

  4. Nghiên cứu sự ảnh hưởng của chế độ nung ủ lên tính chất từ của vật liệu từ cứng nanocomposite nền Nd-Fe-B, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 2011-2012, Tham gia.

  5. Nghiên cứu sự ảnh hưởng của hàm lượng liti lên độ dẫn ion của màng mỏng La2/3-xLi3xTiO3 chế tạo bằng lắng đọng chùm tia điện tử, Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2009-2011, Tham gia.

ThS. LÊ KHẮC QUYNH

I. Bài báo khoa học

  1. Do Thi Huong Giang, Le Khac Quynh, Nguyen Van Dung and Nguyen Hoang Nghi, Magnetoelectric effects in piezoelectric/soft magnetic amorphous FeCo-based ribbon Composites, Journal of Physics: Conference Series 187 (2009) 012057.

  2. Le Khac Quynh, Nguyen Hoang Nghi, Nguyen Van Dung, Do Thi Huong Giang, and N.H.Duc, Giant magnetoelectric in multiferroics using magnetric Fe and Co based ribbon and piezoelectric plate, The 6th Viet nam national conference on solid state physics and materials scicence, Da Nang, Vietnam, 2009.

  3. Le Khac Quynh, Do Thi Huong Giang, Hiệu ứng từ điện trở trên vật liệu tổ hợp áp điện/bang từ mềm  vô định hình Fe76.5-x CrxB10 Si13,5( x = 0;2;4), Tạp chí Khoa học ĐHSP HN 2, 2010.

  4. Nguyen Thi Ha Loan, Le Khac Quynh, The quantum statistics of R(q)-deformed crystal lattice vibration, Hội nghị Vật lý lý thuyết toàn quốc lần thứ 36, Quy Nhơn, 2011.

  5. Bùi Đình Tú, Đỗ Thị Hương Giang, Đồng Quốc Việt, Nguyễn Xuân Toàn, Trần Mậu Danh, Lê Khắc Quynh, Nguyễn Hải Bình, Nguyễn Hữu Đức, Nghiên cứu, chế tạo cảm biến đo từ trường thấp dạng cầu wheatstone dựa trên hiệu ứng từ điện trở dị hướng, Hội nghị Vật lý chất rắn và Khoa học vật liệu toàn quốc lần thứ 8, Thái Nguyên, 2013.

  6. Lê Khắc Quynh, Đỗ Thị Hương Giang Tăng cường hiệu ứng từ điện trên vật liệu tổ hợp băng từ Metglas/PZT, Tạp chí Khoa học  số 30, ĐHSP HN 2, 2014.

  7. Dinh Tu Bui, Thi Thuy Nguyen, Quoc Viet Dong, Khac Quynh Le, Xuan Toan Nguyen,  Mau Danh Tran , Thi Huong Giang Do, Huu Duc Nguyen, The fabrication and studies wheastone bridge sensor based on magnetoresistive effects for digital compass application and Biochip, International Symposium on Nano - Materials, Technology and Applications, Hanoi, Vietnam, 2014.

  8. L.K. Quynh, B.D. Tu, D.X. Dang, D.Q. Viet, N.H. Duc, L.T.Hien, D.T.Huong Giang, Fabrication and investigantion of magnetic sensor based on anisotropic magnetoresistance effect for magnetic beasds detection, Hội nghị Vật lý chất rắn và Khoa học vật liệu toàn quốc lần thứ 9, Tp. Hồ Chí Minh, 2015.

  9. Nguyễn Xuân Toàn, Đặng Xuân Đăng, Lê Khắc Quynh, Bùi Đình Tú, Nguyễn Hữu Đức và Đỗ Thị Hương Giang, Cảm biến từ trường siêu nhạy dựa trên hiệu ứng từ điện cho việc phát hiện nhanh các hạt từ kích thước nano, Hội nghị Vật lý chất rắn và Khoa học vật liệu toàn quốc lần thứ 9, Tp. Hồ Chí Minh, 2015.

  10. Nguyễn Văn Tuấn, Lê Khắc Quynh, Nguyễn Hữu Đức, Đỗ Thị Hương Giang Tăng cường độ nhạy của biến đo từ trường 2D dựa trên hiệu ứng từ-điện theo nguyên tắc mạch từ khép kín, Hội nghị Vật lý chất rắn và Khoa học vật liệu toàn quốc lần thứ 9, Tp. Hồ Chí Minh, 2015.

  11. Phạm Anh Đức, Nguyễn Thị Ngọc, Lê Khắc Quynh, Nguyễn Hữu Đức, Đỗ Thị Hương Giang, Chế tạo và nghiên cứu màng mỏng từ - điện terfecohan cấu trúc nano, Hội nghị Vật lý chất rắn và Khoa học vật liệu toàn quốc lần thứ 9, Tp. Hồ Chí Minh, 2015.

  12. L.K. Quynh, B. D. Tu, D. Q. Viet, N. T. Thuy, N. X. Toan, T. M. Danh, N. H. Duc, D. T. H. Giang, Research, manufacturing optimal tructure sensor measure the low magnetic fild structure wheatstone brigdge base on anistropic magnetoresistance effects, The 5th International Workshop on Nanotechnology and Application, Vung Tau, Vietnam, 2015.

II. Đề tài nghiên cứu

  1. Chế tạo, nghiên cứu vật liệu có hiệu ứng từ-điện dựa trên vật liệu tổ hợp băng từ Metglas/PZT dạng tấm với các hình dạng khác nhau, Đề tài KHCN cấp cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2 (Đã nghiệm thu).

  2. Nghiên cứu, chế tạo cảm biến dựa trên hiệu ứng từ-điện trở dị hướng mục đích phát hiện hạt từ ứng dụng cho chip sinh học, Đề tài KHCN cấp cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2 (Đang thực hiện).

PGS.TS. LƯU THỊ KIM THANH

I. Bài báo khoa học

  1. Luu Thi Kim Thanh: “A general version of deformed multimode oscllators”, comm. in phys., Vol. 8, N0. 4, pp. 248-251, 1998.

  2. Luu Thi Kim Thanh: “On the statisticols distiribution of the q deformed para – fermion oscillators”, comm. in phys., Vol. 7, N0.1, pp. 31-35, 1997.

  3. Dao Vong Duc, Luu Thi Kim Thanh: “On the of the q deformed multimode oscllators”, comm. in phys., Vol. 7, N0. 2, pp. 10-14, 1997.

  4. Luu Thi Kim Thanh: “Coherent states for deformed para boson oscllators”, comm. in phys., Vol. 9, N0. 4, pp. 2-24, 1999.

  5. Lưu Thị Kim Thanh: “Các thống kê khác với thống kê Bose Einstein và thống kê fermi Dirac”, Thông báo Khoa học, ĐHSP Hà Nội 2, số 1/1999, tr. 95-105.

  6. Lưu Thị Kim Thanh: “Về các dao động tử đa mode biến dạng”, Thông báo Khoa học, ĐHSP Hà Nội 2, số 1/2001, tr. 194-203.

  7. Luu Thi Kim Thanh, Dinh Van Dung, Nguyen Dong Dung, Vu Ngoc Hung, Nguyen Duc Chien: “The MEMS based silicompiegoresistive high pressure sensor: fabrication and application for measuring heavy mass load, proceedings of the Eighth German”, Vietnamese semilar on physic 03-08 April, pp. 167-170, 2005.

  8. Luu Thị Kim Thanh, Đinh Văn Dũng, Vũ Ngọc Hùng, Nguyễn Đức Chiến, Phạm Văn Sô: “Mô phỏng tính chất cơ của cảm biến áp suất MEMS sử dụng phần mền ANSYS”, Tạp chí Khoa học công nghệ các trường ĐHKT, số 53/2005, tr. 30-34.

  9. Luu Thị Kim Thanh: “Trạng thái kết hợp của các dao động tử có thống kê khác thường”, Thông báo Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 1/2005, tr. 122 -126.

  10. Luu Thị Kim Thanh: “Coherent states for p.q deformed oscillator”, Comm.in Phys., Vol. 17, N0. 1, pp. 9-12, 2007.

  11. Luu Thị Kim Thanh: “Generalized q Deformed of Virasoro Algebra”, Communications in Physics, 2007.

  12. Luu Thị Kim Thanh: “Dao động tử Fermion biến dạng hai tham số q, p”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 1/2007.

  13. Luu Thi Kim Thanh: “On Generalized q Deformed Fermionic Oscillators”, Communications in Physics, Volume 18, N0 . 1, pp.19-22, 2008.

  14. Lưu Thị Kim Thanh, Nguyễn Thi Loan: “The Statistical Sum of the q Deformed Harmonic”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 2/2008, tr. 84-88.

  15. Luu Thi Kim Thanh, Phạm Thị Toản, Bùi Văn Thiện: “Các thống kê lượng tử”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 4/2008, tr. 107-111.

  16. Luu Thi Kim Thanh, Bùi Văn Thiện, Phạm Thị Toản: “Trạng thái ngưng tụ Bose Einstein”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 6/2008, tr. 80-86.

  17. Luu Thi Kim Thanh: “The Average Energy for the q Deformed Harmonic Oscillator”, Communications in Physics, Volume 19, N0. 2/2009, pp. 124-128.

  18. Lưu Thị Kim Thanh, Dương Đại Phương: “Nghiên cứu tính chất từ của khí điện tử tự do trong kim loại”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 7/2009, tr. 123-129.

  19. Lưu Thị Kim Thanh, Mai Thị Linh Chi, Lương Khánh Toàn, Nguyễn Đình Tuấn: “Biểu diễn ma trận của dao động tử điều hòa biến dạng q”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 10/2009, tr. 77-81.

  20. Lưu Thị Kim Thanh, Nguyễn Văn Hùng: “Tính đối xứng của các định luật Vật lý”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 13/2010, tr. 56- 60.

  21. Lưu Thị Kim Thanh, Đỗ Thị Thắm: “Phân bố Bose Einstein biến dạng q với nhiệt độ chuyển pha của chất siêu dẫn”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 17/2011, tr. 140 -146.

  22. Vũ Văn Hùng, Dương Đại Phương, Lưu Thị Kim Thanh: “Application of q Deformed Fermi Dirac Statistic to the Specific Heat Capacity of Free Electrons of Metals”, Procceding of the 36th National Conference on Theoretical Physics, pp. 140-147, 2011.

  23. Lưu Thị Kim Thanh: “Quantum Algebras SUq(2)”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 19/2012, tr. 140-146.

  24. Dương Đại Phương, Lưu Thị Kim Thanh: “Paramagnetic Susceptibility of Metals in the Theory of q Deformed Fermi Dirac Statistics”, Kỷ yếu Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học Toàn quốc lần thứ VI, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 2012.

  25. Vinh N G, Ngu M V, Lan N T, Thanh L T K and Viet N A 2015 J. Phys.: Conf. Series 627 012022.

  26. Ngu M V, Vinh N G, Lan N T, Thanh L T K and Viet N A 2015 J. Phys.: Conf. Series 627 012021.

  27. Thanh L T K and Ngu M V 2014 J. Phys.: Conf. Series 537 012010.

  28. Man Van Ngu, Ngo Gia Vinh, Luu Thi Kim Thanh, Nguyen Tri Lan and  Nguyen Ai Viet, Cooper pair of superconductivity in the coordinate
    representation and q-deform harmonic oscillator, Proc. 40th National Conf. Theor. Phys. Comput. Phys., 29th July – 1st Aug. 2015, Da Lat, Vietnam (to be published in IOP Phys. Conf. Series 2016).

  29. Ngo Gia Vinh, Man Van Ngu, Luu Thi Kim Thanh, Nguyen Tri Lan and  Nguyen Ai Viet, Connection on between q-deformed Harmonic ocillator and Aharmonic, Proc. 40th National Conf. Theor. Phys. Comput. Phys.,  29th July – 1st Aug. 2015, Da Lat, Vietnam (to be publish in IOP Phys. Conf. Series 2016).

  30. Lưu Thị Kim Thanh, Ngô Gia Vịnh, Mẫn Văn Ngữ, Thống kê vô hạn là thống kê Maxwell - Boltzmann, Hội nghị khoa học trẻ trường ĐHSPHN2, Lần VIII (2014).

  31. Lưu Thị Kim Thanh, Mẫn Văn Ngữ, Dao động tử phi điều hòa, Tạp chí khoa học trường ĐHSPHN2, Số 26/2013.

  32. Duong Dai Phuong, Nguyen Thi Loan, Luu Thi Kim Thanh, Vu Van Hung and Ngo Gia Vinh, Investigation of the paramagnetic susceptibility of  free electrons in metal using q-deformed Fermi-Dirac statistics, Tạp chí khoa học trường ĐHSPHN2. (2015).


tải về 1.77 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   20




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương