1 triệu đồng
Không thể xác định được
Câu 47 : Lãi suất đáo hạn trên 1 trái phiếu có mệnh giá là 1 triệu đồng, lãi suất danh nghĩa 8%, đáo hạn trong 10 năm đang có giá 850.000đ là :
7,25%
3%
9,41%
10,63%
Câu 48: Trái phiếu zero coupon, mệnh giá 100 USD, thời hạn 4 năm, lãi suất yêu cầu hiện hành là 9%, giá TP và thời gian đáo hạn bình quân là:
70 USD – 4 năm
70.84 USD – 4 năm
70 USD – 3,5 năm
80 USD – 3,5 năm
Câu 49: Trái phiếu 9 năm, lãi coupon 10%/năm, thời gian đáo hạn bình quân điều chỉnh 7,194 năm, nếu như lãi suất thị trường thay đổi 50 điểm cơ bản, % thay đổi giá là bao nhiêu:
2.27%
3.27%
4%
3.6%
Câu 50: Một trái phiếu mệnh giá 1 triệu đồng, kỳ hạn 10 năm có điều khoản chuyển đổi với giá chuyển đổi 40.000đ một cổ phiếu thường. Hiện nay, giá thị trường của cổ phiếu thương là 50.000đ, nếu thực hiện việc chuyển đổi:
Tỷ lệ chuyển đổi là 20
Tỷ lệ chuyển đổi là 4/5
Được hưởng chênh lệch giá là 250.000đ/1 trái phiếu
a và c đúng
Câu 51: Một trái phiếu có lãi suất coupon 8%, nếu tỷ lệ chiết khấu là 10%, vậy câu nào sau đây đúng :
I ) Thị giá của trái phiếu bằng mệnh giá
II) Thị giá của trái phiếu sẽ nhỏ hơn mệnh giá
III) Thị giá của trái phiếu sẽ lớn hơn mệnh giá
Phương án :
Câu I đúng
Câu II đúng
Câu III đúng
Câu I và III
Câu 52: Nếu nhà đầu tư muốn đầu tư vào loại trái phiếu có giá thị trường tăng thì anh ta nên mua trái phiếu khi :
Lãi suất thị trường đang cao và người ta hy vọng nó hạ xuống
Lãi suất đang giảm và người ta hy vọng nó tăng lên
Lãi suất ổn định và người ta hy vọng nó vẫn ổn định như vậy
Giá thấp và người ta hy vọng nó tăng
Câu 53: Độ lồi của trái phiếu
a. Chỉ lớn hơn 0
b. Chỉ nhỏ hơn 0
c. Lúc lớn hơn 0, lúc bé hơn 0 tuỳ trường hợp.
Câu 54: Nếu trái phiếu A có độ lồi lớn hơn trái phiếu B khi lãi suất thị trường giảm sẽ làm cho :
Giá của trái phiếu A cao hơn giá của trái phiếu B
Giá của trái phiếu A giảm xuống thấp hơn giá của trái phiếu B
Giá của trái phiếu A tăng nhanh hơn giá của trái phiếu B
Câu a,c
Câu b,c
Câu 55:Nhà đầu tư đang nắm giữ trái phiếu chuyển đổi có mệnh giá là 1.000.000 đ, giá chuyển đổi 40.000 đ/ 1 CP thường, giá thị trường của cổ phiếu là 45.000 đ/ CP. Giá trái phiếu trên thị trường là 1.120.000/ TP. Công ty yêu cầu mua lại trái phiếu với giá 1.130.000 đ. Nhà đầu tư nên chọn phương án nào :
Chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu thường
Bán trái phiếu trên thị trường
Bán lại cho công ty
Câu 56: Thời hạn đáo hạn bình quân của trái phiếu tăng khi :
Lãi suất đáo hạn tăng
Lãi suất Coupon tăng
Thời hạn đáo hạn tăng
Độ lồi tăng
Câu 57: Nếu hệ số hiệp phương sai < 0 thì:
a. Hai tài sản biến động cùng chiều
b. Hai tài sản biến động ngược chiều
c. Không xác định.
Câu 58: Đường thị trường chứng khoán SML giống đường thị trường vốn (CML) ở chỗ:
Đều biểu thị mối quan hệ giữa rủi ro và lãi suất đầu tư.
Đều có giá trị lớn hơn không
Đều lấy các biến số độc lập là các chỉ tiêu rủi ro
Chỉ I và II
Cả I, II và III
Cả I, II và III đều không đúng
Câu 59: Khi một cổ phiếu nằm phía trên đường SML, cổ phiếu đó đang được :
a. Định trên giá trị
b. Định dưới giá trị
c. Định đúng giá trị
d. Không thể xác định được
Câu 60: Cổ phiếu nào dưới đây có thể được xếp vào nhóm cổ phiếu phòng vệ
Cổ phiếu ngành khai thác khoáng sản
Cổ phiếu ngành công nghệ
Cổ phiếu ngành điện
Cổ phiếu ngành sản xuất ôtô
Câu 61: Thời gian đáo hạn bình quân của trái phiếu Chính phủ có C>0, có thời hạn còn lại 1 năm là:
1 năm
Nhỏ hơn 1 năm
Nhiều hơn 1 năm
Câu 62: Giá trị Convexity của trái phiếu sẽ:
Chỉ lớn hơn 0
Chỉ nhỏ hơn 0
Lúc bé lúc lớn hơn
Câu 63: Lãi suất đầu tư vào cổ phiếu X như sau:
Năm
|
2000
|
2001
|
2002
|
2003
|
2004
|
Ri(%)
|
5,58%
|
6,8%
|
10,5%
|
15%
|
25%
|
Hãy cho biết lãi suất bình quân và mức rủi ro đầu tư vào cổ phiếu này:
12,58%; 7,86%
14,5%; 60,78%
12,63%; 48,62%
14,5%; 30,79%
Câu 64: Hình thức đầu tư nào sau đây không được coi là đầu tư gián tiếp :
a. Mua cổ phiếu
b. Mua trái phiếu
c. Đầu tư thông qua qũy đầu tư chứng khoán
d. Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
Câu 65: Hình thức đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp được phân biệt chủ yếu dựa theo tiêu chí nào :
a. Thành lập pháp nhân mới
b. Nhà đầu tư tham gia trực tiếp tham gia quản lý hoạt động đầu tư.
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
Câu 66: Hãy sắp xếp các công cụ đầu tư sau đây theo trật tự mức rủi ro tăng dần :
D
Trái phiếu đô thị
Trái phiếu kho bạc
Trái phiếu công ty XYZ
Tín phiếu kho bạc
Thương phiếu công ty XYZ
Cổ phiếu thường công ty XYZ
Cổ phiếu ưu đãi công ty XYZ
Câu 67: Hãy sắp xếp các bước sau theo đúng trình tự của quy trình đầu tư : xác định;xem xét; tìm kiếm; phân tích’ thoái vốn’ giám sát
Giám sát sau đầu tư
Thoái vốn
Tìm kiếm cơ hội đầu tư trên thị trường
Phân tích và đánh giá dự án đầu tư cụ thể
Xem xét và lựa chọn các tài sản đầu tư vào DMĐT
Xác định mục tiêu và chiến lược đầu tư
Câu 68: Khi đầu tư vào các công cụ đầu tư gián tiếp, nhà đầu tư ít quan tâm nhất đến yếu tố nào :
a. Dòng tiền của công cụ
b. Tính rủi ro
c. Tính thanh khoản
d. Khả năng kiểm soát đối với tổ chức phát hành.
Câu 69: Hệ số Beta là hệ số đo lường :
a. Rủi ro hệ thống của cổ phiếu
b. Rủi ro phi hệ thống của cổ phiếu
c. Rủi ro tổng thể của cổ phiếu
d. Rủi ro tín dụng của công ty phát hành cổ phiếu
Câu 70: Độ lệch chuẩn là hệ số có thể đo lường :
a. Rủi ro hệ thống của cổ phiếu
b. Rủi ro phi hệ thống của cổ phiếu
c. Rủi ro tổng thể của cổ phiếu
d. Rủi ro tín dụng của công ty phát hành cổ phiếu
Câu 71: Đa dạng hóa danh mục đầu tư có thể giúp giảm thiểu :
a. Rủi ro hệ thống của cổ phiếu
b. Rủi ro phi hệ thống của cổ phiếu
c. Rủi ro tổng thể của cổ phiếu
d. b và c
Câu 72: Hệ số Beta của cổ phiếu DHG là 0,46, nhận định nào về cổ phiếu DHG là chính xác nhất :
a. DHG là cổ phiếu ít biến động
b. DHG là cổ biến động nhiều
c. DHG là cổ phiếu có ít biến động hơn so với VN-Index
d. DHG là cổ phiếu biến động nhiều hơn so với VN - Index
Câu 73: Hệ số tương quan có giới hạn trong khoảng :
a. ( 0 đến + 1)
b. ( -1 đến + 1)
c. ( -1 đến 0)
d. ( -2 đến 2 )
Câu 74: Công thức tính hệ số tương quan là :
a)ρ (r1, r2) = Cov (r1,r2)/σ1 σ2
b)ρ (r1, r2) = σ1 σ2
c)Cov (r1,r2) = σAB
d) Tất cả đều sai
Câu 75: Phương pháp phân tích nào sau đây phản ánh mối quan hệ nhân quả
a. Hồi quy
b. Tương quan
c. a và b đúng
d. a và b đều sai
Câu 76: Khái niệm biến độc lập – biến phụ thuộc xuất hiện trong phương pháp phân tích :
a. Hồi quy
b. Tương quan
c. a và b đúng
d. a và b đều sai
Câu 77: Theo phương pháp phân tích từ dưới lên ( Bottom – Up) yếu tố nào được coi là quan trọng nhất :
a. Công ty
b. Ngành
c. Nền kinh tế
d. Tất cả đều đóng vai trò quan trọng như nhau.
Câu 78: Khi NHTW thực thi chính sách tiền tệ thắt chặt nhằm kiềm chế lạm phát, lãi suất sẽ có xu hướng :
a. Tăng lên b. Giảm xuống
c. Không thay đổi d. Thông tin này không có ý nghĩa đối với lãi suất
Câu 79: Khi mặt bằng lãi suất tăng lên, các chỉ số chứng khoán sẽ có xu hướng :
a. Tăng lên
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |