TRƯỜng đẠi học khoa học tự nhiên nguyễn Văn Cường



tải về 1.54 Mb.
trang10/12
Chuyển đổi dữ liệu09.07.2016
Kích1.54 Mb.
#1611
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12

69. Tiliaceae

Họ Cò ke










271

Corchorus capsularis L.

Rau đay quả tròn

Th

10

S

272

Corchorus olitorius L.

Rau đay quả dài

Th

12

S,Tha




70. Trapaceae

Họ Ấu nước










273

Trapa bicornis Osb.var. cochinchinensis (Lour.) Gluck ex Steenis

Ấu nước

Cr

4

Tha




71. Urticaceae

Họ Gai










274

Boehmeria nivea (L.) Gaudin

Gai tuyết

He

4

S,Th,

275

Pouzolzia zeylanica (L.) Benn

Bọ mắm

Th

4

Th




72. Verbenaceae

Họ Cỏ roi ngựa










276

Avicennia marina (Forssk.) Vierh.

Mắm biển

Mi

12

Th

277

Avicennia lanata Ridl

Mắm quăn

Mi

12

 

278

Avicennia officinalis L.

Măm lưỡi đòng

Mi

12

 

279

Clerodendron chinenise (Osb.) Mabb

Ngọc nữ thơm

Mi

12




280

Clerodendron fragrans Vent

Bạch đồng nữ

Mi

10




281

Clerodendrum cyrtophyllum Tucrz.

Bọ mẩy, bọ nẹt

Mi

8

Th,Tha

282

Clerodendrum fortunatum L.

Bọ nhảy đỏ

Mi

12

Th

283

Clerodendrum inerme (L.) Gaertn.

Ngọc nữ biển

Mi

12

Th

284

Clerodendrum kaempferi (Jack) Sieb.

Xích đồng nam

Mi

12

Th

285

Lantana camara L.

Thơm ổi

Ch

16

Th

286

Premna integrifolia L.

Vọng cách

He

4




287

Phyla nodiflora (L.) Greene

Dây lức

He

12

G,Th

288

Stachytarpheta jamaicensis (L.) Vahl

Cỏ đuôi chuột

Th

12

Th

289

Verbena officinallis L.

Cỏ roi ngựa

He

14

Th

290

Vitex rotundifolia L.f.

Quan âm

Ch

12

Th

291

Vitex. trifolia L.

Từ bi ba lá

Mi

12

Th




73. Vitaceae

Họ Nho










292

Ampelopsis heterophylla Sieb. et Zucc.

Nho dại

Li

12

Th

293

Cayratia wrayi (King) Gagnep.

Vác wray

Li

5




294

Cissus modeccoides Planch.

Chìa vôi

Li

3

Th






















B. Liliopsida
















74. Alismataceae

Họ Trạch tả










296

Alisma plantago-aquatica L.

Trạch tả

Cr

12

Th




75. Alliaceae

Lớp Một lá mầm













Allium fistulosum L.

Hành

Cr

3

Tha

297

Allium sativum L.

Tỏi

Cr

3







76. Amaryllidaceae

Họ Náng










298

Crinum asiaticum L.

Náng hoa nắng

Cr

15

Th,Ca




77. Araceae

Họ Ráy










299

Alocasia longifolia Miq.

Ráy

Cr

12

Th

300

Alocasia macrorrhiza (L.) G.Don

Khoai sáp

Cr

12

Th,Ca

301

Amorphophallus konjac K.

Khoai nưa

Cr

12




302

Caladium bicolor (Aiton) Vent.

Môn cảnh

Cr

6

Ca

303

Colocasia antiquorum Schott

Khoai sọ

Cr

4

Tha

304

Colocasia gigantea (Blume) Hook.f.

Dọc mùng

Cr

12

Tha

305

Pistia stratiotes L.

Bèo cái

He

15

Th,Ths

306

Typhonium divaricatum (L.) Decne(*)

Bán hạ

Cr

12

Tha,Th




78. Arecaceae

Họ Cau dừa










309

Acera catechu L.

Cau

Mi

3

Ta,Th

308

Cocos nucifera L.

Dừa

Mi

14

S,Tha

309

Cordyline terminalis (L.) Kunth

Huyết dụ

Mi

3







79. Cannaceae

Họ Hoa chuối










310

Canna edulis Ker

Dong riềng

Cr

16




311

Canna glauca L.

Chuối hoa

Cr

3







80. Commelinaceae

Thài Lài










312

Commelina bengalensis L.

Trai ấn

He

12




313

Commelina axillaris Roem. et Schult.

Thài lài trâu

He

4




314

Tradescentia discolor L'Her.

Sò huyết

He

5

Th,Ca

315

Tradescentia pallida

Thài lài đỏ

He

4

Ca

316

Tradescentia zebrina Bosse

Thài lài tía

He

2

Ca




81. Cyperaceae

Họ Cói










317

Bulbostylis barbata (Rottb.) C.B.Clarke

Cỏ chát

Th

15

Ths

318

Cyperus castaneus Willd.

Cói hạt rẻ, cú rơm

Th

15

Ths

319

Cyperus compressus L.

Cói hoa xanh, cú dẹp

He

4

Ths

320

Cyperus corymbosus Rottb.

Cói bông nâu

Cr

12




321

Cyperus difformis L.

Cỏ chao, tò tỵ

He

4




322

Cyperus distans L.

Cói bông cách/u du thưa

He

1

Ths

323

Cyperus halpan L.

Cói đất chua

Th

12




324

Cyperus iria L.

Cú rận, lác vuông

Th

8

Th

325

Cyperus malaccensis Lam.

Cói lác

He

12

Th

326

Cyperus pygmaeus Rottb.

Cói lùn

Th

15




327

Cyperus rotundus L.

Hương phụ

Cr

15

Th

328

Cyperus stononiferus Vahl.

Cú biển

Th

15




329

Cyperus sphacelatus Rottb.

U du phù/kẹ

He

12

S

330

Cyperus thorelii E.G.Camus

Cú Torel

Cr

2




331

Eleocharis atropurpurea (Retz.) Kunth

Năng đỏ tía

Th

15




332

Eleocharis congesta D.Don

Năn phù

Th

12

Ths

333

Eleocharis dulcis (Burm.f.) Hensch.

Cỏ năn

Cr

13

Th,Tha

334

Fimbristylis dichotoma (L.) Vahl

Cỏ quăm nhân đôi

Th

15

Ths

335

Fimbristylis lasiophylla Kern

Cói lông bóng

He

4




336

Fimbristylis polytrichoides (Retz.) R.Br.

Mao th nhiều râu

He

13




337

Fimbristylis quinquangularis (Vahl) Kunth

Mao th 5 cạnh

Th

12




338

Kyllinga brevifolia Rottb.

Cỏ bạc đầu

Cr

12

Th

339

Scirpus kimsonensis K.Khoi

Cỏ ngạn

He

8




340

Scleria grossus L.f.

Lác hến

He

2







Каталог: files -> ChuaChuyenDoi
ChuaChuyenDoi -> ĐẠi học quốc gia hà NỘi trưỜng đẠi học khoa học tự nhiên nguyễn Thị Hương XÂy dựng quy trình quản lý CÁc công trìNH
ChuaChuyenDoi -> TS. NguyÔn Lai Thµnh
ChuaChuyenDoi -> Luận văn Cao học Người hướng dẫn: ts. Nguyễn Thị Hồng Vân
ChuaChuyenDoi -> 1 Một số vấn đề cơ bản về đất đai và sử dụng đất 05 1 Đất đai 05
ChuaChuyenDoi -> Lê Thị Phương XÂy dựng cơ SỞ DỮ liệu sinh học phân tử trong nhận dạng các loàI ĐỘng vật hoang dã phục vụ thực thi pháp luật và nghiên cứU
ChuaChuyenDoi -> TRƯỜng đẠi học khoa học tự nhiên nguyễn Hà Linh
ChuaChuyenDoi -> ĐÁnh giá Đa dạng di truyền một số MẪu giống lúa thu thập tại làO
ChuaChuyenDoi -> TRƯỜng đẠi học khoa học tự nhiêN
ChuaChuyenDoi -> ĐÁnh giá thực trạng và ĐỀ xuất giải pháP

tải về 1.54 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương