PGS.TS. Trịnh Hồng Thái
Trong quá trình học tập, làm việc và thực hiện luận văn, tôi đã nhận được sự giúp đỡ của TS. Đỗ Minh Hà và các anh chị, các bạn sinh viên làm việc tại Phòng Proteomics và Sinh học cấu trúc thuộc Phòng thí nghiệm Trọng điểm Công nghệ Enzyme và Protein, trường Đại học Khoa học tự nhiên. Tôi xin chân thành cảm ơn.
Trong quá trình thực hiện luận văn, tôi đã nhận được rất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ của các cán bộ nhân viên thuộc khoa Tế bào và Giải phẫu bệnh, Bệnh viện K Tam Hiệp, Hà Nội và khoa Giải phẫu bệnh, Bệnh viện Việt Đức, Hà Nội. Tôi xin chân thành cảm ơn.
Trong quá trình học tập và thực hiện luận văn, Ban lãnh đạo và bạn bè đồng nghiệp Bệnh viện 19-8 đã tạo điều kiện cho tôi có thời gian học tập, nghiên cứu để hoàn thành luận văn. Tôi xin chân thành cảm ơn.
Cuối cùng, tôi vô cùng biết ơn gia đình và bạn bè đã khích lệ, động viên và luôn bên tôi trong suốt thời gian qua.
BẢNG KÝ HIỆU VÀ CÁC CHỮ VIẾT TẮT a
DANH MỤC CÁC BẢNG c
DANH MỤC CÁC HÌNH d
MỞ ĐẦU 1
Chương 1- TỔNG QUAN 3
1.1. TY THỂ 3
1.1.1. Hệ genome ty thể 3
1.1.2. Đột biến ADN ty thể và bệnh ty thể 5
1.1.3. Đột biến ADN ty thể và bệnh ung thư 7
1.2. UNG THƯ ĐẠI TRỰC TRÀNG 10
1.2.1. Khái quát về ung thư đại trực tràng 10
1.2.2. Nguyên nhân gây ung thư đại trực tràng 11
1.2.3. Phân loại các dạng ung thư đại trực tràng theo mô học 12
1.2.4. Các phương pháp chẩn đoán ung thư đại trực tràng [20] 15
1.3. ĐỘT BIẾN ADN TY THỂ VÀ BỆNH UNG THƯ ĐẠI TRỰC TRÀNG 16
1.3.1. Đột biến gen tARN của ADN ty thể 17
1.3.2. Đa hình trên gen ND3 của ADN ty thể 18
1.3.3. Các phương pháp phát hiện đột biến gen ty thể giúp chẩn đoán bệnh 21
1.3.4. Tình hình nghiên cứu ở trong nước 23
CHƯƠNG 2: NGUYÊN LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP 26
2.1. NGUYÊN LIỆU 26
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu 26
2.1.2. Hóa chất 26
2.1.3. Thiết bị 27
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 27
2.2.1. Tách chiết ADN tổng số từ mô 28
2.2.2. Khuếch đại đoạn gen 10398 và đoạn gen 3243 ADN ty thể bằng PCR 29
2.2.3. Phân tích RFLP 30
2.2.4. Điện di kiểm tra sản phẩm PCR và sản phẩm cắt bằng enzym giới hạn 31
2.2.5. Tinh sạch ADN 35
Chương 3 - KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 37
3.1. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐỘT BIẾN ĐIỂM A3243G CỦA GEN tARN TY THỂ BẰNG KỸ THUẬT PCR-RFLP 37
3.1.1. Tách chiết ADN tổng số từ mẫu mô ung thư đại trực tràng 37
3.1.2. Kết quả nhân đoạn gen 3243 của ADN ty thể 38
3.1.3. Kết quả phân tích RFLP đoạn gen chứa vị trí 3243 ADN ty thể 38
3.2. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐA HÌNH A10398G CỦA GEN ND3 ADN TY THỂ BẰNG KỸ THUẬT PCR-RFLP 40
3.2.1. Kết quả nhân đoạn gen 10398 của ADN ty thể 40
3.2.2. Kết quả phân tích RFLP đoạn gen mang đa hình A10398G 41
3.2.3. Kết quả giải trình tự đoạn gen mang đột biến A10398G 42
3.2.4. Phân tích mối liên quan giữa đa hình A10398G với các đặc điểm bệnh học lâm sàng của bệnh nhân ung thư đại trực tràng 44
KẾT LUẬN 57
KIẾN NGHỊ 58
TÀI LIỆU THAM KHẢO 59
PHỤ LỤC i
Phụ lục 1. Danh sách bệnh nhân cùng đặc điểm lâm sàng i
Phụ lục 2. Kết quả giải trình tự đoạn 10398 vi
Viết tắt
|
Viết đầy đủ
|
bp
|
Base pair (cặp bazơ)
|
CPEO
|
Chronic progressive external ophthalmoplegia (Bệnh liệt mắt cơ ngoài tiến triển mãn)
|
cs
|
Cộng sự
|
DHPLC
|
Denaturing high performance liquid chromatography
(Sắc ký lỏng biến tính hiệu năng cao)
|
EDTA
|
Ethylene Diamine Tetraacetic Acid
|
KSS
|
Kearn–Sayre syndrome (Hội chứng Kearn-Sayre)
|
LHON
|
Leber hereditary optic neuropathy (Bệnh liệt thần kinh thị giác di truyền Leber)
|
LS
|
Leigh syndrome (Hội chứng Leigh)
|
MELAS
|
Mitochondrial encephalopathy, lactic acidosis and stroke -like episodes (Bệnh viêm não tủy nhiễm acid lactic với các biểu hiện tương tự đột quỵ)
|
MERRF
|
Myoclonus epilepsy and ragged red fibers (Chứng động kinh co giật cơ và có sợi đỏ nham nhở)
|
mtDNA
|
Mitochondrial DNA (ADN ty thể)
|
NARP
|
Neuropathy, ataxia, and retinitis pigmentosa (Bệnh thần kinh, mất điều hòa và thoái hóa võng mạc)
|
ND3
|
NADH dehydrogenase 3
|
PCR
|
Polymerase chain Reaction (Phản ứng chuỗi trùng hợp)
|
RFLP
|
Restriction Fragment Length Polymorphism
(Đa hình độ dài đoạn cắt giới hạn)
|
ROS
|
Reactive oxygen species (Các loại oxy phản ứng)
|
SDS
|
Sodium dodecyl sulfate
|
SNP
|
Single nucleotide polymorphism (Đa hình đơn nucleotide)
|
TBE
|
Tris borate EDTA
|
TNM
|
TumorNodeMetastasis
|