Số TT
|
Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại
|
Học hàm, năm phong
|
Học vị, nước, năm tốt nghiệp
|
Chuyên ngành
|
1
|
Nguyễn Xuân Linh
Năm sinh: 1945
Viện di truyền Nông nghiệp
|
GS nông nghiệp 2006
|
Tiến sĩ nông nghiệp
Liên xô 1983
|
Nông nghiệp
|
2
|
Nguyễn Xuân Hải
Năm sinh: 1971
Trường Đại học Khoa học tự nhiên
|
PGS
Khoa học Trái đất 2007
|
Tiến sĩ nông nghiệp Nga 2003
|
Nông nghiệp
|
3
|
Đinh Thế Lộc
Năm sinh: 1938
Trung tâm tư vấn và chuyển giao công nghệ rau - hoa - quả thuộc Hội giống cây trồng Việt Nam
|
PGS nông nghiệp 1991
|
Tiến sĩ nông nghiệp
Việt Nam 1988
|
Trồng trọt
|
4
|
Lê Quý Tường
Năm sinh: 20/07/1963
Trung tâm khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng Quốc gia
|
|
Tiến sĩ nông nghiệp
Việt Nam 2003
|
Trồng trọt
|
5
|
Nguyễn Văn Viết
Năm sinh: 1954
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
PGS nông nghiệp 2002
|
Tiến sĩ nông nghiệp
Việt Nam 1991
|
Bảo vệ thực vật
|
6
|
Lê Quốc Thanh
Năm sinh: 1966
Trung tâm chuyển giao công nghệ và khuyến nông - viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Tiến sĩ nông nghiệp
Việt Nam 2003
|
Trồng trọt
|
7
|
Nguyễn Xuân Thành
Năm sinh: 1950
Viện sinh thái & Tài nguyên sinh vật, Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Tiến sĩ
Sinh học
Liên xô 2006
|
Sinh học
|
8
|
Lê Đình Sơn
Năm sinh: 1955
Sở khoa học Công nghệ Thanh Hóa
|
|
Tiến sĩ nông nghiệp
Việt Nam 2011
|
Trồng trọt
|
9
|
Nguyễn Thiên Lương
Năm sinh: 1958
Bụ Khoa học & Công nghệ môi trường Bộ NN&PTNT
|
|
Tiến sĩ nông nghiệp
Việt Nam 2011
|
Trồng trọt
|
10
|
Nguyễn Hồng Sơn
Viện khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
PGS nông nghiệp
2011
|
Tiến sĩ nông nghiệp
Việt Nam
2000
|
Bệnh cây và Bảo vệ thực vật
|
11
|
Mai Văn Trịnh
Năm sinh: 1967
Viện Môi trường Nông nghiệp, viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
PGS nông nghiệp
|
Tiến sĩ nông nghiệp
Việt Nam
2007
|
Bảo tồn tài nguyên và sinh thái sản xuất
|
12
|
Phạm Văn Cường
Năm sinh: 1971
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
PGS nông nghiệp
|
Tiến sĩ nông nghiệp
Nhật Bản
2004
|
Khoa học Cây trồng
|
13
|
Trần Đăng Hòa
Năm sinh: 1971
Trường ĐH Nông Lâm Huế
|
PGS nông nghiệp
|
Tiến sĩ nông nghiệp Nhật Bản 2007
|
Di truyền ứng dụng và Quản lý dịch hại
|
14
|
Nguyễn Văn Bộ
Sinh năm: 1954
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
PGS nông nghiệp
|
Tiến sĩ nông nghiệp
Nga
1988
|
Nông hóa
|
TT
|
Loại phòng học
|
Số lượng
|
Diện tích (m2)
|
Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạy
|
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Phòng học tiếng Anh (TOEIC)
|
07
|
80
|
- Ti vi
- Hệ thống tăng âm
- Đài đĩa
- Bảng viết
|
07
07
07
07
|
NCS tự học, tự thực hành tiếng
|
2
|
Phòng thực hành tiếng (LAB)
|
2
|
150
|
- Máy tính học viên
- Máy chủ giáo viên
- Hệ thống mạng Cisco.
|
80
01
02
|
|
3
|
Phòng học lý thuyết
|
01
|
62
|
- Máy chiếu
- Hệ thống tăng âm
- Bảng viết
|
01
01
01
|
Giảng dạy lý thuyết các học phần bổ sung kiến thức và các học phần trong chương trình đào tạo tiến sĩ
|
4
|
Phòng Hội thảo
|
01
|
62
|
- Máy chiếu
- Hệ thống tăng âm
- Bảng viết
|
01
01
01
|
Xét duyệt đề cương nghiên cứu
Báo cáo chuyên đề NCS
Thảo luận chuyên môn
|
5
|
Phòng máy tính
|
01
|
25
|
- Máy tính
- Các thiết bị đi kèm
|
25
25
|
NCS xử lý kết quả thí nghiệm và viết báo cáo đề tài luận án.
|