KT415
KTNN
|
|
Phân tích hiệu quả tài chính của mô hình trồng bưởi năm roi Mỹ hòa của nông hộ huyện Bình Minh- Vĩnh Long
|
Ngô Thị Thanh
|
Trúc
|
| -
|
4105036
|
Dương Thị Thùy
|
Dung
|
KT1023A1
|
KT415
|
KTNN
|
|
Phân tích hiệu quả sản xuất của mô hình trồng khóm tại TP. Vị Thanh- Hậu Giang
|
Trần Thuỵ Ái
|
Đông
|
|
-
|
4105037
|
Đào Anh
|
Duy
|
KT1023A1
|
KT415
|
KTNN
|
Phòng nông nghiệp và phát triển nông thônhuyện cờ đỏ- Thành phố Cần Thơ
|
Phân tích hiệu quả sản xuất của nông hộ trồng lúa ở huyện cờ đỏ- TP. Cần Thơ
|
Vũ Thuỳ
|
Dương
|
|
-
|
4105038
|
Thạch Thuý
|
Dương
|
KT1023A1
|
KT415
|
KTNN
|
Phòng kinh tế huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
|
Phân tích hiệu quả tài chính của nông hộ nuôi tôm sú
|
Nguyễn Thuý
|
Hằng
|
|
-
|
4105040
|
Võ Văn
|
Đạt
|
KT1023A1
|
KT415
|
KTNN
|
Phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện An Minh- Kiên Giang
|
Phân tích hiệu quả tài chính mô hình nuôi tôm súc xem canh trồng lúa nước của nông hộ ở Huyện An Minh- Kiên Giang
|
Nguyễn Văn
|
Ngân
|
|
-
|
4105041
|
Đặng Văn
|
Đô
|
KT1023A1
|
KT415
|
KTNN
|
Phòng Nông nghiệp và Phát Triển Nông Thôn huyện Phụng Hiệp – Hậu Giang
|
Phân tích chuỗi giá trị cây mía trong xây dựng nông thôn mới ở huyện Phụng Hiệp – Hậu Giang
|
Phạm Quốc
|
Hùng
|
|
-
|
4105042
|
Hồ Nguyễn Bảo
|
Giang
|
KT1023A1
|
KT415
|
KTNN
|
Phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn Bình Minh-Vĩnh Long
|
Phân tích hiệu quả sản xuất của nông hộ trồng bưởi ở Bình Minh- Vĩnh Long
|
Nguyễn Ngọc
|
Lam
|
|
-
|
4105043
|
Nguyễn Thị Thu
|
Hà
|
KT1023A1
|
KT415
|
KTNN
|
Phòng NN&PTNN huyện Châu Thành - An Giang
|
Phân tích hiệu quả tài chính của nông hộ trồng lúa
|
Tạ Hồng
|
Ngọc
|
|
-
|
4105044
|
Phan Thị Hồng
|
Hạnh
|
KT1023A1
|
KT415
|
KTNN
|
Phòng Nông nghiệp và Phát Triển Nông Thôn huyện Phụng Hiệp – Hậu Giang
|
So sánh hiệu quả sản xuất mía nông hộ trên đất phèn và đất không bị nhiễm phèn ở huyện Phụng Hiệp – Hậu Giang
|
Đỗ Thị Hoài
|
Giang
|
|
-
|
4105046
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
Hân
|
KT1023A1
|
KT415
|
KTNN
|
|
|
Tạ Hồng
|
Ngọc
|
|
-
|
4105051
|
Hứa Quốc
|
Khoa
|
KT1023A1
|
KT415
|
KTNN
|
|
Phân tích hiệu quả tài chính của nông hộ trông lúa ở huyện thới lai-TP. Cần Thơ
|
Huỳnh Thị Đan
|
Xuân
|
|
-
|
4105052
|
Nguyễn Ngọc
|
Lam
|
KT1023A1
|
KT415
|
KTNN
|
|
Phân tích hiệu quả sản xuất của lúa trong mô hình cách đồng mẫu lớn tại Huyện Vị Thủy- Hậu Giang
|
Phan Thị Ngọc
|
Khuyên
|
|
-
|
4105053
|
Trần Thị Kim
|
Liễu
|
KT1023A1
|
KT415
|
KTNN
|
|
Phân tích hiệu quả tài chính mô hình 2 vụ lúa một vụ cá ở Ô Môn – TP. Cần Thơ
|
Ngô Thị Thanh
|
Trúc
|
|
-
|
4105056
|
Lê Thị
|
Lụa
|
KT1023A1
|
KT415
|
KTNN
|
|
Phân tích hiệu quả sản xuất của nông hộ trông lúa ở huyện Châu Thành- Đồng Tháp
|
Trần Thuỵ Ái
|
Đông
|
|
-
|
4105057
|
Phùng Trí
|
Lượng
|
KT1023A1
|
KT415
|
KTNN
|
Phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn ở Vĩnh Thành-TP. Cần Thơ
|
Phân tích hiệu quả sản xuất của nông hộ trồng lúa ở Vĩnh Thạnh- TP.Cần thơ
|
Vũ Thuỳ
|
Dương
|
|
-
|
4105061
|
Nguyễn Thy
|
Ngân
|
KT1023A1
|
KT415
|
KTNN
|
|
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất và hiệu quả kĩ thuật của nông dân trồng lúa ở tỉnh Vĩnh Long
|
Nguyễn Thuý
|
Hằng
|
|
-
|
4105063
|
Văng Thị Bích
|
Ngọc
|
KT1023A1
|
KT415
|
KTNN
|
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả kĩ thuật của các nông hộ trồng lúa ở tỉnh An Giang
|
Nguyễn Văn
|
Ngân
|
|
-
|
4105065
|
Lý Thị Thanh
|
Nhàn
|
KT1023A1
|
KT415
|
KTNN
|
|
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất và hiệu quả kĩ thuật mô hình trồng lúa tại Mỹ Xuyên- Sóc Trăng
|
Phạm Quốc
|
Hùng
|
|
-
|
4105066
|
Văn Huỳnh
|
Như
|
KT1023A1
|
KT415
|
KTNN
|
|
Phân tích hiệu quả kinh tế của nông dân trồng cam sành ở huyện Trà Ôn- Vĩnh Long
|
Nguyễn Ngọc
|
Lam
|
|
-
|
4105067
|
Nguyễn Thị Quỳnh
|
Nương
|
KT1023A1
|
KT415
|
KTNN
|
Chi cục thủy sản tỉnh Hậu Giang
|
Phân tích hiệu quả tài chính của nông hộ nuôi cá rô thâm canh trong ao đất
|
Tạ Hồng
|
Ngọc
|
|
-
|
4105068
|
Trần Thị Kiều
|
Oanh
|
KT1023A1
|
KT415
|
KTNN
|
|
Phân tích hiệu quả kinh tế của mô hình nuôi baba ở Châu Thành A- Hậu Giang
|
Đỗ Thị Hoài
|
Giang
|
|
-
|
4105069
|
Phạm Ly
|
Pha
|
KT1023A1
|
KT415
|
KTNN
|
|
Đánh giá hiệu quả tài chính của mô hình trồng mía của huyện Phụng Hiệp- Hậu Giang
|
Huỳnh Thị Đan
|
Xuân
|
|
-
|
4105070
|
Mai Quốc
|
Phú
|
KT1023A1
|
KT415
|
KTNN
|
Phòng NN&PTNN huyện Châu Thành - An Giang
|
Phân tích hiệu quả sản xuất của nông hộ trồng lúa
|
Ngô Thị Thanh
|
Trúc
|
|
-
|
4105072
|
Đặng Trần Kim
|
Phượng
|
KT1023A1
|
KT415
|
KTNN
|
Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn Vĩnh Long
|
Phân tích hiệu quả kĩ thuật và các nhân tố ảnh hưởng đến nâng suất của nông hộ trồng lúa ở Vĩnh Long
|
Trần Thuỵ Ái
|
Đông
|
|
-
|
4105074
|
Nguyễn Tấn
|
Sang
|
KT1023A1
|
KT415
|
KTNN
|
|
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất của cây lúa cao sản huyện Rồng Riềng- Kiên Giang
|
Vũ Thuỳ
|
Dương
|
|
-
|
4105076
|
Nguyễn Thanh
|
Tân
|
KT1023A1
|
KT415
|
KTNN
|
Phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Lấp Vò- Đồng Tháp
|
Phân tích hiệu quả tài chính của mô hình trồng lúa ở huyện Lấp Vò –Đồng Tháp
|
Nguyễn Thuý
|
Hằng
|
|
-
|
4105079
|
Lý Thu
|
Thảo
|
KT1023A1
|
KT415
|
KTNN
|
|
Phân tích hiệu quả sản xuất mía nguyên liệu của nông hộ ở huyện Phụng Hiệp- Hậu Giang
|
Nguyễn Văn
|
Ngân
|
|
-
|
4105081
|
La Thị
|
Thật
|
KT1023A1
|
KT415
|
KTNN
|
Phòng Nông nghiệp và Phát Triển Nông Thôn huyện Phụng Hiệp – Hậu Giang
|
So sánh hiệu quả sản xuất của 2 mô hình hình sản xuất mía có tham gia hợp tác xã và không tham gia hợp tác xã ở huyện Phụng Hiệp – Hậu Giang
|
Phạm Quốc
|
Hùng
|
|
-
|
4105082
|
Bùi Thị Kim
|
Thoa
|
KT1023A1
|
KT415
|
KTNN
|
|
Phân tích thực trạng sản xuất hoa tại làng hoa Bà Bộ- TP. Cần Thơ
|
Nguyễn Ngọc
|
Lam
|
|
-
|
4105084
|
Nguyễn Thanh
|
Thùy
|
KT1023A1
|
KT415
|
KTNN
|
Phòn nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang
|
Phân tích hiệu quả kỹ thuật trồng khóm Cầu Đúc tỉnh Hậu Giang
|
Tạ Hồng
|
Ngọc
|
|
-
|
4105087
|
Nguyễn Thị Thủy
|
Tiên
|
KT1023A1
|
KT415
|
KTNN
|
Công ty trách nghiệm hữu hạn một thành viên nông trường cờ đỏ
|
Phân tích hiệu quả sản xuất lúa hai vụ tại nông trường cờ đỏ, Cờ Đỏ-TP Cần Thơ
|
Đỗ Thị Hoài
|
Giang
|
|
-
|
4105088
|
Nguyễn Minh
|
Tiến
|
KT1023A1
|
KT415
|
KTNN
|
Sơ nông nghiệp và phát triển nông thôn Vĩnh Thạnh- TP. Cần Thơ
|
Phân tích hiệu quả tài chính của nông hộ trồng lúa ở Vĩnh Thành-TP.Cần Thơ
|
Huỳnh Thị Đan
|
Xuân
|
|
-
|
4105089
|
Lê Thị
|
Tím
|
KT1023A1
|
KT415
|
KTNN
|
|
Phân tích hiệu quả tài chính của mô hình trồng cam sành của nông hộ tại Châu Thành – Hậu Giang
|
Ngô Thị Thanh
|
Trúc
|
|
-
|
4105090
|
Nguyễn Thị Thùy
|
Trang
|
KT1023A1
|
KT415
|
KTNN
|
Phòng Nông nghiệp và Phát Triển Nông Thôn huyện Phụng Hiệp – Hậu Giang
|
Phân tích hiệu quả sản xuất của mô hình sản xuất mía nông hộ ở Phụng Hiệp – Hậu Giang
|
Trần Thuỵ Ái
|
Đông
|
|
-
|
4105091
|
Nguyễn Tuyết
|
Tranh
|
KT1023A1
|
KT415
|
KTNN
|
Phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn Bình Minh- Vĩnh Long
|
Phân tích hiệu quả tài chính của mô hình chôm chôm của nông hộ ở Bình Minh-Vĩnh Long
|
Vũ Thuỳ
|
Dương
|
|
-
|
4105093
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Trúc
|
KT1023A1
|
KT415
|
KTNN
|
|
Đề tài Khoa
|
Nguyễn Thuý
|
Hằng
|
|
-
|
4105094
|
Nguyễn Minh
|
Trung
|
KT1023A1
|
KT415
|
KTNN
|
|
Đề tài Khoa
|
Nguyễn Văn
|
Ngân
|
|
-
|
4105095
|
Lê Cẩm
|
Tú
|
KT1023A1
|
KT415
|
KTNN
|
Công Ty cổ phần bảo vệ thực vật An Giang
|
Thực trạng sản xuất theo mô hình cách đồng mẫu lớn do công ty cổ phần bảo vệ thực vật An Giang triển khai tại tỉnh Anh Giang
|
Phạm Quốc
|
Hùng
|
|
-
|
4105096
|
Nguyễn Thị Cẩm
|
Tú
|
KT1023A1
|
KT415
|
KTNN
|
|
Phân tích hiệu quả sản xuất lúa của nông hộ tham gia mô hình cách đồng mẫu lớn tại Thới Lai- TP. Cần Thơ
|
Nguyễn Ngọc
|
Lam
|
|
-
|