Khoa : Kỹ thuật Xây dựng
Bộ môn : Địa Tin Học
Tên môn học:BẢN ĐỒ NÂNG CAO
(Subject name:Advanced Cartography )
Mã số MH
|
|
|
CE6110
|
Số tín chỉ :
|
3 (LT.BT&TH.TựHọc)
|
|
|
Số tiết - Tổng:
|
|
LT:
|
45
|
BT:
|
15
|
TH:
|
|
ĐA:
|
|
BTL/TL:
|
|
|
|
- Đánh giá MH:
|
TT
|
Phương pháp đánh giá
|
Số lần
|
Trọng số (%)
|
1
|
Bài tập tại lớp
|
Mỗi buổi
|
10
|
2
|
Bài tập lớn
|
1
|
30
|
3
|
Tiểu luận, thuyết trình
|
14
|
30
|
4
|
Thi cuối học kỳ
(Nghiên cứu sinh sẽ có đề thi riêng)
|
1
|
30
|
Thang điểm đánh giá
|
10/10
|
- Môn học tiên quyết :
|
-
|
MS:
|
- Môn học trước :
|
-
|
MS:
|
- Môn học song hành :
|
-
|
MS:
|
- CTĐT ngành
Mã ngành :
|
Bản đồ viễn thám và hệ thông tin địa lý
62 44 02 14
|
- Ghi chú khác :
|
|
Mục tiêu của môn học:
Giúp học viên có hiểu biết hệ thống về bản đồ, nắm vững các lưới chiếu cơ bản đang sử dụng ở VN, các phương pháp biểu hiện nội dung bản đồ để có thể tự mình xây dựng các bản đồ chuyên đề, các khuynh hướng công nghệ mới trong xây dựng bản đồ.
Aims: to provide advanced knowlegde about maps, base on which students can create thematic maps as well as to be aware of new technology in Cartography
Nội dung tóm tắt môn học:
Giới thiệu vai trò của bản đồ trong truyền đạt thông tin, các phép chiếu và cách sử dụng ở VN, các giải pháp thể hiện nội dung bản đồ và nguyên tắc chung trong khái quát hóa bản đồ
Course outline: the course consists of theory of distorsion when projecting the Earth surface to the plane; map projections, especially those are used in Viet Nam nowaday; method of sapatial data visualization; and principles of map generalization
Các hiểu biết,các kỹ năng cần đạt được sau khi học môn học
- Kiến thức: các phép chiếu bản đồ thông dụng ở VN , các giải pháp thể hiện nội dung bản đồ, nguyên tắc khái quát hóa
- Nhận thức: vai trò của bản đồ trong truyền đạt thông tin, nghiên cứu; ý nghĩa của khái quát hóa, các khuynh hướng của công nghệ bản đồ
- Kỹ năng chuyên môn: lựa chọn giải pháp thể hiện nội dung bản đồ để xây dựng bản đồ chuyên đề theo mục tiêu định sẵn (sử dụng phần mềm hoặc làm bằng tay)
- Kỹ năng hỗ trợ: khả năng làm việc theo nhóm và tư duy phản biện
Learning outcomes:
- Knowledge: common map projections in Viet Nam, thematic mapping solutions, principles of map generalization
- Cognitive Skills: role of maps, the needs of map generalization, cartography with technology of computer
- Subject Specific Skills: choosing a suitable solution in spatial data visualization, create thematic maps with GIS software
- Transferable Skills: group working, critical thinking
Tài liệu tham khảo chính:
[1] K.A. Xalisep (biên dịch Hòang Phương Nga) 2005, “Nhập môn bản đồ học”, NXB. Đại Học Quốc Gia Hà Nội
[2] Lâm Quang Dốc, Phạm Ngọc Đĩnh, 2005, “Bản đồ học đại cương”, NXB Đại học Sư Phạm, Hà Nội
[3] Lê Huỳnh, Lê Ngọc Nam, 2001, “Bản đồ chuyên đề”, NXB Giáo Dục, Hà Nội
[4] Lê Thị Ngọc Liên, 2002, “Biên tập bản đồ”, NXB ĐHQG TP. HCM
[5] M. J. Kraak, F.J. Ormeling, 2001, “Cartography- Visualization of Spatial data”, LongMan
[6] Nhữ Thị Xuân, 2005, “Bản đồ địa hình”, NXB. ĐHQG Hà Nội
[7] Terry A. Slocum, 1999, “Thematic Cartography and visualization”, Prentice Hall.
[8] Trần Tấn Lộc, 2004, “Tóan bản đồ”, NXB ĐHQG TP. HCM
[9] Trần Tấn Lộc, 2005, “Bản đồ chuyên đề”, NXB Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh
[10] William Cartwright, Michael P. Peterson, Georg Gartner , 1999, “Multimedia cartography”, Springer, NewYork.
Hướng dẫn cách học - chi tiết cách đánh giá môn học:
Các khuyến cáo về trang bị phục vụ học tập, tài liệu tham khảo,…: tài liệu tham khảo sẽ được nêu ra và cung cấp theo yêu cầu
Các yêu cầu đặc biệt khác:.
-
Nên tham dự giờ giảng trên lớp + làm bài tập(chỉ chấm điểm bài tập, không chấm điểm chuyên cần)
-
Thực hiện semianar theo chủ đề nêu ra (nhóm)
-
Cuối khóa sẽkiểm tra tại lớp
Chi tiết và thành phần việc đánh giá như sau:
Bài tập tại lớp 10%
Bài tập lớn 30%
Seminar: 30%
Kiểm tra cuối khóa: 30%
Dự kiến danh sách Cán bộ tham gia giảng dạy:
-
PGS.TS. Trần Tấn Lộc - Mời giảng
-
TS. Vũ Xuân Cường - Mời giảng
-
TS. Lê Minh Vĩnh - Mời giảng
Nội dung chi tiết:
PHẦN GIẢNG DẠY TRÊN LỚP: (45 tiết LT)
Tuần
|
Nội dung
|
Tài liệu
|
Yêu cầu đ/v HV
|
1, 2, 3
|
Bài 1: Các ý niệm cơ bản
1.1. Định nghĩa – Các đặc điểm chính
1.2. Vai trò của bản đồ trong truyền đạt thông tin địa lý
- Thông tin địa lý
- Các phương tiện truyền đạt thông tin địa lý (so sánh)
- Quan điểm xét lại
1.3. Phân lọai bản đồ
1.4. Thành phần cơ bản trong bản đồ
1.5. Quy trình xây dựng bản đồ
- Quy trình xây dựng bản đồ chung – đề cương thiết kế
- Quy trình xây dựng bản đồ địa hình (S1)
- Quy trình xây dựng bản đồ chuyên đề
Bài tập lớn
Các yêu cầu tự học đối với HV 30
|
Bản đồ đại cương
[1], [2], [4], [6]
|
Hiểu
Nắm vững
Viết thu họach cuối buổi
Phân biệt các lọai bản đồ và yêu cầu
Quy trình xây dựng bản đồ để thực hiện bài tập lớn
|
4, 5, 6, 7
|
Bài 2: Cơ sở tóan - Lưới chiếu sử dụng cho bản đồ Việt Nam
2.1. Ý niệm về cơ sở tóan lưới chiếu
2.2. Đặc điểm – phân lọai
2.4. Nguyên tắc chọn lưới chiếu
2.3. Lưới chiếu sử dụng cho bản đồ Việt Nam
- Các lưới chiếu sử dụng cho bản đồ VN – VN-2000 (S2)
- Lưới chiếu Gauss_Kruger, đặc điểm và công thức (S3)
- Lưới chiếu UTM, đặc điểm và công thức lưới chiếu (S3)
- So sánh lưới chiếu Gauss_Kruger với lưới chiếu UTM (S3)
- Chuyển tọa độ HN-72 sang tọa độ VN-2000 (S4)
Các yêu cầu tự học đối với HV 20
|
Tóan bản đồ,
[6], [8]
|
Seminar, bài tập
Nắm vững các phép chiếu cơ bản và VN-2000
|
8
|
Bài 3: Khái quát hóa bản đồ
3.1. Ý niệm
3.2. Các hình thức khái quát hóa
3.3. Các yếu tố ảnh hưởng
|
Bản đồ đại cương
[1]. [2], [5]
Internet, từ khóa “generalization”
|
Hiểu ý nghĩa của khái quát hóa
|
9, 10, 11, 12, 13
|
Bài 4: Giải pháp thể hiện nội dung bản đồ
4.1. Ý niệm về giải pháp
4.2. Một số vấn đề trong xử lý dữ liệu
- Xử lý dữ liệu Phân nhóm dữ liệu
- Thang định lượng
4.3. Các giải pháp (S5-S13)
Bài tập tại lớp
Các yêu cầu tự học đối với HV 30
|
Bản đồ chuyên đề
[3], [5], [7], [9]
Internet từ khóa “thematic mapping”
|
Hiểu rõ về các giải pháp thể hiện nội dung và thực hiện được với phần mềm
|
14, 15
|
Bài 6: Các khuynh hướng công nghệ trong bản đồ (S14)
5.1. Bản đồ động (animated) – Timemap
5.2. Bản đồ đa phương tiện
5.3. Bản đồ trên mạng
Các yêu cầu tự học đối với HV 10
|
[5], [10]
internet
|
Biết các lọai bản đồ hiện đại
|
**
|
Nội dung báo cáo seminar (30%) có tất cả 14 đề tài
S1: Quy trình xây dựng bản đồ địa hình (1)
S2: Giới thiệu VN-2000 – hòan cảnh lịch sử, nội dung (1)
S3: Gauss (HN-72) và UTM (VN-2000), đặc điểm, công thức
S4: chuyển đổi hệ tọa độ (1)
S5-S13: các giải pháp thể hiện nội dung bản đồ
-
Đặc điểm chung (khi nào sử dụng- dữ liệu cần thiết)
-
Các hình thức
-
Các bước tiến hành
-
Bài tập và thực hành trên phần mềm
(ký hiệu theo điểm, ký hiệu theo tuyến, chuyển động, khoanh vùng, chấm điểm, phân vùng, đẳng trị, biểu đồ, đồ giải)
S14: các lọai bản đồ trong công nghệ mới (1)
|
|
|
**
|
Bài tập tại lớp (10%)
|
|
|
|
Bài tập lớn (30%) hòan thành một bài tập lớn
|
|
|
**
|
Nội dung thi cuối kỳ (tập trung) (30%) đề mở
|
|
|
PHẦN GIẢNG DẠY THỰC HÀNH, THÍ NGHIỆM TẠI PTN, PMT: (15 tiết TH)
TT
|
Bài TH, TN
|
Số tiết
|
PTN, PMT
|
TLTK
|
|
Chuyển đổi tọa độ
|
|
|
|
|
Xây dựng bản đồ chuyên đề trên phần mềm
|
|
Nếu không có sẵn phòng máy có thể cho học viên sử dụng laptop tại phòng học
|
|
PHẦN BÀI TẬP, TIỂU LUẬN NGOẠI KHÓA,HV ĐI NGHIÊN CỨU THỰC TIỄN NGOÀI TRƯỜNG: (15 - TL)
TT
|
Nội dung
|
Số tiết
|
Địa điểm
|
TLTK
|
1
|
chọn một vấn đề để làm semianr (1-2 người/ seminar)
|
|
Tại lớp
|
|
2
|
BT lớn: Xây dựng một bản đồ (viết đề cương thiết kế và xây dựng bản đồ hòan chỉnh
|
|
Nhà
|
| -
Thông tin liên hệ:
+ Khoa Kỹ thuật Xây dựng (ĐT: 84-8-8650714 – VPK)
+ Bộ môn Địa Tin Học (Phòng 102B6, ĐT: 0838655142)
BỘ MÔN QUẢN LÝ MÔN HỌC CB PHỤ TRÁCH LẬP ĐỀ CƯƠNG
Bộ môn Địa Tin Học Lê Minh Vĩnh
Khoa : Kỹ thuật Xây dựng
Bộ môn : Địa Tin Học
Tên môn học:MẠNG THẦN KINH NHÂN TẠO VÀ ỨNG DỤNG
(Subject name: NEURAL NETWORKS AND APPLICATIONS )
Mã số MH
|
|
|
CE6111
|
Số tín chỉ :
|
3 (2.2.6)
|
|
|
Số tiết - Tổng:
|
60
|
LT:
|
30
|
BT:
|
|
TH:
|
15
|
ĐA:
|
|
BTL/TL:
|
15
|
- Đánh giá MH:
|
TT
|
Phương pháp đánh giá
|
Số lần
|
Trọng số (%)
|
1
|
Bài tập
|
|
|
2
|
Kiểm tra giữa học kỳ
|
1
|
20
|
3
|
Thực hành, thí nghiệm
|
2
|
40
|
4
|
Tiểu luận, thuyết trình
|
1
|
40
|
5
|
Thi cuối học kỳ
(Nghiên cứu sinh sẽ có đề thi riêng)
|
|
|
Thang điểm đánh giá
|
10/10
|
- Môn học tiên quyết :
|
-
|
MS:
|
- Môn học trước :
|
-
|
MS:
|
- Môn học song hành :
|
-
|
MS:
|
- CTĐT ngành
Mã ngành :
|
Bản đồ viễn thám và hệ thông tin địa lý
62 44 02 14
|
- Ghi chú khác :
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |