TRÁc nghiệm chưƠNG: dao đỘng cơ dạng 1: LÝ thuyết các loạI dao đỘng câu 1



tải về 1.45 Mb.
trang5/6
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích1.45 Mb.
#28085
1   2   3   4   5   6

A. B. C. D.

Câu 64: Một vật dao động điều hoà, chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Gọi Wt1 là thế năng khi vật ở vị trí có li độ ; gọi Wt2 là thế năng khi vật có vận tốc là . Liên hệ giữa Wt1 và Wt2

A.Wt1 = Wt2 B. Wt1 = 3Wt2 C. Wt2= 3Wt1 D.Wt2 = 4Wt1.

Câu 65. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình (trong đó t tính bằng giây). Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng (s) thì động năng lại bằng nửa cơ năng. Số dao động toàn phần con lắc thực hiện trong mỗi giây là

A. 5. B. 10. C.20. D.3.



DẠNG 5: LỰC ĐÀN HỒI

Câu 1: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nặng 100g. Kéo vật nặng xuống dưới theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos4πt (cm), lấy g =10m/s2.và Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có độ lớn.

A. 0,8N. B. 1,6N. C. 6,4N D. 3,2N



HD:, lực kéo trước khi dao động là

Câu 2: Hai lò xo giống hệt nhau có chiều dài tự nhiên l0= 20cm, độ cứng k = 200N/m ghép nối tiếp với nhau rồi treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Treo vào đầu dưới một vật nặng m = 200g rồi kích thích cho vật dao động với biên độ 2cm. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài tối đa và tối thiểu của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là.

A. 24cm và 20cm B. 23cm và 19cm C. 42,5cm và 38,5cm D. 44cm và 40cm

Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà. Biết lực đàn hồi cực tiểu bằng 1/3 lần trọng lượng P của vật. Lực đàn hồi cực đại của lò xo bằng

A. . B. . C. . D. P.



Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động E = 2.10-2(J) lực đàn hồi cực đại của lò xo F(max) = 4(N). Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2(N). Biên độ dao động sẽ là

A. 2(cm). B. 4(cm). C. 5(cm). D. 3(cm).

Câu 5: Một chất điểm có khối lượng m = 50g dao động điều hoà trên đoạn MN = 8cm với tần số f = 5 Hz . Khi t = 0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy ở thời điểm s, lực gây ra chuyển động của chất điểm có độ lớn là:

A. 10 N B. N C. 1N D.

Câu 6: Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hoà với biên độ 10cm. Trong quá trình dao động tỉ số lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là , lấy g=2m/s. Chu kì dao động của vật là

A. 1 s B. 0,8 s C. 0,5 s D. Đáp án khác.

Câu 7: Một vật chuyển động trên trục Ox dưới tác dụng của lực (x là tọa độ của vật đo bằng m, F đo bằng N). Kết luận nào sau đây là Sai?

A. Vật này dao động điều hòa. B. Gia tốc của vật đổi chiều khi vật có tọa độ (A là biên độ dao động).

C. Gia tốc của vật D. Khi vận tốc của vật có giá trị bé nhất, vật đi qua vị trí cân bằng.

Câu 8: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k đặt nằm ngang dao động điều hoà, mốc thế năng ở vị trí cân bằng, khi thế năng bằng 1/3 động năng thì lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn bằng

A. một nửa lực đàn hồi cực đại; B. 1/3 lực đàn hồi cực đại

C. 1/4 lực đàn hồi cực đại; D. 2/3 lực đàn hồi cực đại.
Câu 9: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động E = 2.10-2(J) lực đàn hồi cực đại của lò xo F(max) = 4(N). Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2(N). Biên độ dao động sẽ là

A. 2(cm). B. 4(cm). C. 5(cm). D. 3(cm).

Câu 10: Một con lắc lò xo treo thắng đứng dao động điều hoà với biên độ A, chu kì dao động là 0,5s. khối lượng của vật m = 400g. Giá trị lớn nhất của lực đàn hồi tác dụng lên vật là 6,56N, cho g = 2 = 10(m/s2). Biên độ A bằng:

A. 5cm. B. 2cm. C. 4cm. D. 3cm.

Câu 11: Một hệ gồm 2 lò xo L1, L2 có đo cứng k1 = 60N/m, k2 = 40N/m một đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn vào vật m có thể dao động điều hoà theo phương ngắng như hình vẽ. Khi ở trạng thái cân bằng lò xo L1 bị nén 2cm. Lực đàn hồi tác dụng vào m khi vật có li độ 1cm là

A. 1,0N . B. 2,2N. C. 0,6N. D. 3,4N.



Câu 12: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g=10m/s2, có độ cứng của lò xo k=50N/m. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lần lượt là 4N và 2N. Vận tốc cực đại của vật là:

A. 30cm/s B. 40cm/s C. 60cm/s D. 50cm/s

Câu 13 : Một lò xo khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên l0 = 125cm treo thẳng đứng, đầu dưới treo quả cầu m = 200 g. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên trên. Vật dao động với phương trình x = 10cos(2πt) cm, lấy g = 10m/s2, π2 = 10. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động là:

A. Fmin = 0 N. , B.Fmin = 1,2 N. C. Fmin = 12 N. , D. Fmin = 10 N.

Câu 14: Treo quả cầu có khối lượng m gắn vào lò xo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Cho quả cầu dao động với biên độ A dọc theo trục của lò xo. Lực đàn hồi lớn nhất của lò xo tác dụng lên vật là:

A. Fmax = kA + A B. Fmax = kA – mg C. Fmax = mg – kA, D. Fmax = kA + mg

Câu 15: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Năng lượng dao động của con lắc bằng 2.10-2 J, lực đàn hồi cực đại của lò xo Fđ(max) = 4 N. Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Fđ = 2 N. Biên độ dao động bằng

A. 2 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 3 cm.

Câu 16: Một vật khối lượng m gắn vào một lò xo treo thẳng đứng, đầu còn lại của lò xo vào điểm cố định O . Kích thích để lò xo dao động theo phương thẳng đứng, biết vật dao động với tần số 3,18Hz và chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là 45cm. Lấy g = 10m/s. Chiều dài tự nhiên của lò xo là

A. 40cm B. 35cm C.37,5cm D.42,5cm



Câu 17. Một vật khối lượng m = 1kg dao động điều hoà theo phương ngang với chu kì 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc 31,3cm/s. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,5s thì lục hồi phục lên vật có giá trị bằng bao nhiêu:

A. 5N B. 10N C. 1N D. 0,1N



Câu 18: Gắn một vật có khối lượng 400g vào đầu còn lại của một lò xo treo thẳng đứng thì khi vật cân bằng lò xo giản một đoạn 10cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 5cm theo phương thẳng đứng rồi buông cho vật dao động điều hòa. Kể từ lúc thả vật đến lúc vật đi được một đoạn 7cm, thì lúc đó độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2.

A. 2,8N. B.2,0N C.4,8N. D.3,2N.

Câu 19: Trong dao động của con lắc lò xo đặt nằm ngang, nhận định nào sau đây là đúng?

A.Độ lớn lực đàn hồi bằng lực kéo về. B.Tần số phụ thuộc vào biên độ dao động.

C.Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác không. D.Li độ của vật bằng với độ biến dạng của lò xo.

Câu 20: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20s . Cho g = = 10m/s. tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là:

A. 5 B. 4 C. 7 D. 3

Câu 21: Một con lắc lò xo DĐĐH theo phương thẳng đứng với biên độ A=2cm.Khối lượng của vật m=300g,chu kì dao động T=0,5s. Cho =\10 và g=10m/s2.Giá tri cực đại của lực đàn hồi là :

A. 4,96 N B. 3,96 N C.6,56 N D.2,16 N



Câu 22: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 2cos20t (cm). Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30cm, lấy g = 10m/s2. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là

A. 28,5cm và 33cm. B. 31cm và 36cm. C. 30,5cm và 34,5cm. D. 32cm và 34cm.

Câu 23: Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng là l. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A (A >l). Trong quá trình dao động lực cực đại tác dụng vào điểm treo có độ lớn là:

A. F = K(A – l ) B. F = K.l + A C. F = K(l + A) D. F = K.A +l

Câu 24: Một vật khối lượng m = 1kg dao động điều hoà theo phương ngang với chu kì 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc 31,3cm/s. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,5s thì lưc hồi phục lên vật có giá trị bằng bao nhiêu:

A. 10N B. 1N C. 5N D. 0,1N

Câu 25: Một lò xo treo thẳng đứng có k = 20 N/m, khối lượng m = 200g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10m/s2.Chọn chiều dương hướng xuống. Giá trị cực đại của lực kéo về và lực đàn hồi là:

  1. Fkvmax = 1N ; Fđhmax = 3N B. Fkvmax = 2N ; Fđhmax = 5N

  2. Fkvmax = 2N ; Fđhmax = 3N D. Fkvmax = 0,4N ; Fđhmax = 0,5N

DẠNG 6: DAO ĐỘNG TẮT DẦN

Câu 1: Một lò xo nhẹ có độ cứng k = 40N/m, chiều dài tự nhiên l0 = 50cm, một đầu gắn cố định tại B, một đầu gắn với vật có khối lượng m = 0,5kg. Vật dao động có ma sát trên mặt phẳng nằm ngang với hệ số ma sát  = 0,1. Ban đầu vật ở O và lò xo có chiều dài l0. Kéo vật theo phương của trục lò xo ra cách O một đoạn 5cm và thả tự do. Nhận xét nào sau đây về sự thay đổi vị trí của vật trong quá trình chuyển động là đúng:

A. Dao động của vật là tắt dần, điểm dừng lại cuối cùng của vật tại O;

B. Dao động của vật là tắt dần, khoảng cách gần nhất giữa vật và B là 45cm;

C. Dao động của vật là tắt dần, điểm dừng lại cuối cùng của vật ở cách O xa nhất là 1,25cm;

D. Dao động của vật là tắt dần, khoảng cách giữa vật và B biến thiên tuần hoàn và tăng dần.

Câu 2: Một con lắc lò xo có k=100N/m, m=100g dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang do ma sát,có hệ số ma sát =0,1.Ban đầu vật có li độ lớn nhất A=10cm.Tốc độ của vật khi qua VTCB là(cho g=10m/s2):

A.3,13m/s B.2,43m/s C. 4,13m/s D.1,23 m/s



Câu 3: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là:

A. 4,5%. B. 6% C. 9% D. 3%

Câu 4 : Một con lắc lò xo có độ cứng 200N/m, vật nặng có khối lượng m = 200g dao động trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là  = 0,02, lấy g = 10m/s2. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ.Quãng đường mà vật đã đi cho đến khi dừng hẳn là:

A., s = 25 cm., B., s = 25 m., C., s = 2,5 m., D., s = 250 cm.

Câu 5.. Một con lắc lò xo, dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát nhỏ, với biên độ lúc đầu là A. Quan sát cho thấy, tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là S. Nếu biên độ dao động ban đầu là 2A thì tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là

A. S. B. 2S. C. 2S. D. S/2.



Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m ,một đầu cố định ,một đầu gắn vật nặng khối lượng m = 0,5 kg .Ban đầu kéo vật theo phương thẳng đứng khỏi vị trí cân bằng 5 cm rồi buông nhệ cho vật dao động . Trong quá trình dao động vật luôn chịu tác dụng của lực cản có độ lớn 1/100 trọng lực tác dụng lên vật .Coi biên độ của vật giảm đều trong từng chu kỳ .Lấy g = 10 m/s2 .Số lần vật qua vị trí cân bằng kể từ khi thả vật đến khi dừng hẳn là

A. 75 B. 25 C. 100 D. 50

Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 200g, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 80 N/m; đặt trên mặt sàn nằm ngắng. Người ta kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 3cm và truyền cho nó vận tốc 80cm/s. Cho g = 10m/s2. Do có lực ma sát nên vật dao động tắt dần, sau khi thực hiện được 10 dao động vật dừng lại. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là

A. 0,04. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,05 .



Câu 8(ĐH 2010): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là

A. cm/s. B. cm/s. C. cm/s. D. cm/s.



Câu 9: Con lắc lò xo nằm ngang có k = 100N/m, m = 100g. Kéo vật cho lò xo dãn 2cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát là μ = 2.10-2. Xem con lắc dao động tắt dần chậm. Lấy g = 10 m/s2, quãng đường vật đi được trong 4 chu kỳ đầu tiên là:

A. 32 cm B. 34,56cm C. 100cm D. 29,44cm

Câu 10: Một con lắc lò xo nằm ngang có k=400N/m; m=100g; lấy g=10m/s2; hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là µ=0,02. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi buông nhẹ. Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là:

A. 1,6m B. 16m. C. Đáp án khác. D. 16cm

Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng

A. 1,98 N. B. 2 N. C. 1,5 N. D. 2,98 N.

Câu 12: Một lò xo nhẹ có độ cứng k , chiều dài tự nhiên l0, một đầu gắn cố định tại B, một đầu gắn với vật có khối lượng m. Vật dao động có ma sát trên mặt phẳng nằm ngang với hệ số ma sát . Ban đầu vật ở O và lò xo có chiều dài l0. Kéo vật theo phương của trục lò xo ra xa B cách O một đoạn A và thả tự do. Nhận xét nào sau đây về sự thay đổi vị trí của vật trong quá trình chuyển động là đúng?

A. Dao động của vật là tắt dần, điểm dừng lại cuối cùng của vật luôn tại O.

B. Dao động của vật là tắt dần, khoảng cách gần nhất giữa vật và B là l0 - A

C. Dao động của vật là tắt dần, điểm dừng lại cuối cùng của vật ở cách O xa nhất là .

D. Dao động của vật là tắt dần, điểm dừng lại cuối cùng của vật ở cách O xa nhất là .

Câu 13: Một con lắc lò xo có độ cứng k=100N/m, vật nặng m=100g dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang do matsát, với hệ số masát . Ban đầu vật có li độ lớn nhất là 10cm. Lấy g=10m/s2. Tốc độ lớn nhất của vật khi qua vị trí cân bằng là:

A. 3,16m/s B. 2,43m/s C. 4,16m/s D. 3,13m/s



Câu 14: Một vật có khối lượng 200g được gắn vào một lò xo đặt nằm ngang có độ cứng 100N/m, đầu còn lại được giữ cố định. Hệ số ma sát giữa vật và mặt nằm ngang là 0,2. Ban đầu người ta kéo vật theo phương ngang từ vị trí cân bằng (trùng với gốc tọa độ) một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động thì trong một chu kỳ vận tốc của vật có giá trị lớn nhất tại vị trí

A: 4mm B: 2cm C: 4cm D: 2,5cm



Câu 15: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200 gam, lò xo có độ cứng 10 N/m, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là . Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo giãn , rồi thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần, lấy . Trong khoảng thời gian kể từ lúc thả cho đến khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thì độ giảm thế năng của con lắc là:

A. 50 mJ. B. 2 mJ. C. 20 mJ. D. 48 mJ.

Câu 16. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K = 80 N/m một đầu cố định đầu còn lại gắn vật có khối lượng m = 200g đặt nằm trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là .Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng 10cm rồi thả nhẹ cho hệ dao động.Thời gian dao động của vật là:

A. 6.28 (s) B. 0.34 (s) C. 0,628 (s) D. 3,14 (s)

HD:+ Giả sử ban đầu vật ở vị trí có biên độ A1 sau nữa chu kỳ vật tới vị trí có biên độ A2.Biên độ của vật bị giảm do ma sát.

+ Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng:

+ Tương tự độ giảm biên độ sau nữa chu kỳ tiếp là:

+ Vậy độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ dao động luôn không đổi là:

+ Số chu kỳ vật thực hiện được là.Vậy thời gian dao động là:


Каталог: uploads -> Tailieuly -> Ly12 -> DaoDongCo
uploads -> Như mọi quốc gia trên thế giới, bhxh việt Nam trong những năm qua được xem là một trong những chính sách rất lớn của Nhà nước, luôn được sự quan tâm và chỉ đạo kịp thời của Đảng và Nhà nước
uploads -> Tác giả phạm hồng thái bài giảng ngôn ngữ LẬp trình c/C++
uploads -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
uploads -> TRƯỜng đẠi học ngân hàng tp. Hcm markerting cơ BẢn lớP: mk001-1-111-T01
uploads -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8108 : 2009 iso 11285 : 2004
uploads -> ĐỀ thi học sinh giỏi tỉnh hải dưƠng môn Toán lớp 9 (2003 2004) (Thời gian : 150 phút) Bài 1
DaoDongCo -> TuyÓn tËp c¸c bµi tËp dao ®éng c¬ tõ c¸c ®Ò thi thö §¹i häc Câu 1
Ly12 -> CHƯƠng V: SÓng ánh sáNG
Ly12 -> Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012 Câu 309

tải về 1.45 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương