TRÁc nghiệm chưƠNG: dao đỘng cơ dạng 1: LÝ thuyết các loạI dao đỘng câu 1



tải về 1.45 Mb.
trang2/6
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích1.45 Mb.
#28085
1   2   3   4   5   6

A. 100 N/m, 400 N/m. B. 200 N/m, 400 N/m. C. 200 N/m, 300 N/m. D. 100 N/m, 200 N/m.

Câu 4: Một hòn bi của con lắc lò xo có khối l­ượng m dao động với chu kì T= 1s phải thay đổi khối lượng của hòn bi như thế nào để chu kì con lắc trở thành T/ = 0,5s .

A. Tăng khối lượng hòn bi lên 4 lần. B. Giảm khối lượng hòn bi lên 2 lần.

C. Giảm khối lượng hòn bi lên 4 lần. D. Tăng khối lượng hòn bi lên 2 lần.

Câu 5: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật

A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.

Câu 6: Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao động là T. Nếu lò xo bị cắt bớt một nửa thì chu kỳ dao động của con lắc mới là:

A. . B. 2T. C. T. D. .

Câu 7: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi cân bằng lò xo dãn một đoạn 6,25cm, g = 2 m/s2. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đó là bao nhiêu giây ?

A. 2,5 B. 80 C. 1,25.10-2 D. 0,5

Câu 8: Một vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30 m/s2. Chu kì dao động của vật bằng

A. 2,0s B. 0,2s C. 2,5s D. 0,5s

Câu 9: . Một chất điểm dao động trên đoạn thẳng có gia tốc và li độ liên hệ với nhau theo biểu thức: a = - 25x (cm/s2). Chu kì và tần số góc của chất điểm là:

A). T = 1,256s; ω = 5rad/s. B). T = 2s; ω = 5rad/s.

C). T = 1s; ω = 5rad/s. D). T = 1,256s; ω = 25rad/s.

Câu 10: Một vật khối lượng 1kg treo trên một lò xo nhỏ thì có tần số dao động riêng là 2Hz. Treo thêm một vật thì tần số dao động là 1Hz. Khối lượng vật treo thêm là:

A. 3kg B. 4kg C. 0,25kg D. 0,5kg

Câu 11(CĐ 2007): Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng


  1. 200 g. B. 100 g. C. 50 g. D. 800 g.

Câu 12(ĐH 2007): Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần.



Câu 13(CĐ 2008): Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn Δl . Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là

A.2π√(g/Δl) B. 2π√(Δl/g) C. (1/2π)√(m/ k) D. (1/2π)√(k/ m) .



Câu 14(CĐ 2009): Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ sau 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy 2 = 10. Khối lượng vật nặng của con lắc bằng

A. 250 g. B. 100 g C. 25 g. D. 50 g.



Câu 15: Cho con lắc lò xo có độ cứng K khối l­­ợng m, dao động với chu kỳ T. Cắt lò xo thành ba phần giống hệt nhau, lấy hai phần ghép song song với nhau và nối vào vật m. Lúc này, m sẽ dao động:

A. Với chu kỳ tăng 2 lần. B. Với chu kỳ giảm lần C. Với chu kỳ giảm 3 lần D. Với chu kỳ giảm lần



Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật m mắc với lò xo, dao động điều hòa với tần số Bớt khối lượng vật đi thì chu kỳ dao động của nó giảm đi Lấy Độ cứng k của lò xo bằng

A. B. C. D.

DẠNG 3: LIÊN HỆ CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU VÀ DĐĐH

I.CON LẮC LÒ XO

Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa thực hiện 20 dao động trong 60s. Chọn gốc thời gian lúc chất điểm đang ở vị trí biên âm. Thời gian ngắn nhất chất điểm qua vị trí có li độ x = cm kể từ lúc bắt đầu dao động là :

A.1,25s B.1s C.1,75s D.1,5s



Câu 2: ( Thi thử ĐH) Biên độ của một vật dao động điều hòa bằng 5cm. Quãng đường vật đi được trong thời gian bằng 4 chu kỳ dao động là:

A. 20cm. B. 5cm. C. 40cm. D. 80cm.

Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa có chu kỳ T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi tốc độ của vật tăng từ 0 đến giá trị thì chất điểm có tốc độ trung bình là

A. B. C. D.

Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa, tỉ số giữa quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà chất điểm đi được trong chu kỳ là

A. B. C. D.

Câu 5: Vật dao động điều hòa với biên độ A. Trong một chu kì thời gian dài nhất vật đi từ vị trí có li độ theo chiều dương đến vị trí có li độ là 0,45 s. Chu kì dao động của vật là

A. 1s. B. 2s. C. 0,9s. D.0,6s.

Câu 6: Một vật dao động điều hoà với chu kì bằng 2s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến điểm có li độ bằng môt nửa biên độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100g treo vào lò xo độ cứng 100N/m dao động điều hòa với biên độ 5cm. Biết rằng tại thời điểm ban đầu vật bắt đầu dao động tại vị trí mà lò xo có chiều dài lớn nhất. Tỷ số giữa tốc độ trung bình và độ lớn vận tốc trung bình của vật sau thời gian kể từ lúc vật bắt đầu dao động là?

A: 3 B: 2 C: D:



Câu 8: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời gian là:

A. ; B. ; C. ; D. ;

Câu 9: Một điểm dao động điều hòa vạch ra một đoạn thẳng AB có độ dài 2cm, thời gian mỗi lần đi từ đầu nọ đến đầu kia hết 0,5s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm P cách B một đoạn 0,5cm. Thời gian để điểm ấy đi từ P rồi đến O có thể bằng giá trị nào sau đây:

A. 5/12 giây; B. 5/6 giây; C. 1/6 giây ; D. 1/3 giây.

Câu 10: Một vật dao động có phương trình cm. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian tính từ lúc t = 0 đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần thứ nhất bằng

A. 42,86 cm/s. B. 25,71 cm/s. C. 46,28 cm/s. D. 42,68 cm/s.

Câu 11: Một con lắc có chu kì 0,1s biên độ dao động là 4cm tính khoảng thời gian ngắn nhất để nó dao động từ li độ x1 = 2cm đến li độ x2 = 4cm.

A. s B. Một kết Quả khác . C. s D. s

Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là:

A. 48cm B. 50cm C. 55,76cm D. 42cm

Câu 13: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x1 = - A đến vị trí có li độ x2 = A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là:

A. 1/3 (s). B. 3 (s). C. 2 (s). D. 6(s).

Câu 14: Một con lắc đơn dao động nhỏ với biên độ 4cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc của vật đạt giá trị cực đại là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ s1 = 2cm đến li độ s2 = 4cm là:

A. B. C. D.

Câu 15: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 = - 0,5A (A là biên độ dao động) đến vị trí có li độ x2 = + 0,5A là

A. 1/10 s. B. 1 s. C. 1/20 s. D. 1/30 s.

Câu 16: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz , dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trên phương Oy . trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm . Cho biên độ a = 1cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là:

A. 0 B. 2 cm C. 1cm D. - 1cm

Câu 17: Một vật dao động điều hòa với chu kì 2s, biên độ 4cm.Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến diểm có li độ 2cm là

A. 1/3s B. 1/2s C. 1/6s D. 1/4s

Câu 18: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động (cm). Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm:

A. (s) B. (s) C. (s) D. (s)



Câu 19: Một chất điểm M dao động điều hòa theo phương trình: (cm). Tìm tốc độ trung bình của M trong 1 chu kỳ dao động:

A. 50(m/s) B. 50(cm/s) C. 5(m/s) D. 5(cm/s)



Câu 20: Một vật dao động với phương trình . Quãng đường vật đi từ thời điểm đến

A. 84,4cm B. 333,8cm C. 331,4cm D. 337,5cm

Câu 21: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là

A. A B. A C. A D. 1,5A

Câu 22: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 = - 0,5A (A là biên độ dao động) đến vị trí có li độ x2 = + 0,5A là

A. 1/10 s. B. 1 s. C. 1/20 s. D. 1/30 s.



Câu 23(CĐ 2007): Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu to = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là

  1. A/2 . B. 2A . C. A/4 . D. A.

Câu24(CĐ 2008): Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là

A. A. B. 3A/2. C. A√3. D. A√2 .



Câu 25(ĐH 2008): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là

A. . B. . C. D. .



Câu 26(ĐH - 2009): Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là

A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s.



Câu 27(ĐH 2010): Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = , chất điểm có tốc độ trung bình là

A. B. C. D.



Câu 28(ĐH 2010): Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2. Lấy 2=10. Tần số dao động của vật là

A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz.



Câu 29: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không nhỏ hơn 10πcm/s là . Lấy 2 = 10. Tần số dao động của vật là

A. 3 Hz. B. 2 Hz. C. 4 Hz. D. 1 Hz.

Câu 30: Một vật dao động điều hoà trong một chu kì T của dao động thì thời gian độ lớn vận tốc tức thời không nhỏ hơn lần tốc độ trung bình trong một chu kì là

A. B. ; C. ; D.

Câu 31. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì T, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 8 m/s2 là T/3. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật là

A. 8 Hz. B. 6 Hz. C. 2 Hz . D. 1 Hz.



Câu 32: Vật nhỏ có khối lượng 200 g trong một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 4 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn cm/s2 là T/2. Độ cứng của lò xo là

A. 20 N/m. B. 50 N/m. C. 40 N/m. D. 30 N/m.

Câu 33 : Một con lắc lò xo có vật nặng và lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 2 cm, tần số góc . Cho g =10m/s2. Trong mỗi chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo có độ lớn không vượt quá 1,5N là

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Một vật dao động điều hoà với chu kì T, biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường bằng A

A. . B. . C. . D. .



C©u 35: Một con lắc lò xo dao động điều hòa Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có thế năng không vượt quá một nửa động năng cực đại là 1s. Lấy 2=10. Tần số dao động của vật là

A. 2 Hz. B. 0,5 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz.



Câu 36: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp , tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là . Toạ độ chất điểm tại thời điểm

A. -4 cm B. 0 cm C. -3 cm D. -8 cm

Câu 37: Hai chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ , lệch pha nhau với biên độ lần lượt là , trên hai trục tọa độ song song cùng chiều, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần chúng ngang nhau là:

A. . B. . C. . D. .

Каталог: uploads -> Tailieuly -> Ly12 -> DaoDongCo
uploads -> Như mọi quốc gia trên thế giới, bhxh việt Nam trong những năm qua được xem là một trong những chính sách rất lớn của Nhà nước, luôn được sự quan tâm và chỉ đạo kịp thời của Đảng và Nhà nước
uploads -> Tác giả phạm hồng thái bài giảng ngôn ngữ LẬp trình c/C++
uploads -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
uploads -> TRƯỜng đẠi học ngân hàng tp. Hcm markerting cơ BẢn lớP: mk001-1-111-T01
uploads -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8108 : 2009 iso 11285 : 2004
uploads -> ĐỀ thi học sinh giỏi tỉnh hải dưƠng môn Toán lớp 9 (2003 2004) (Thời gian : 150 phút) Bài 1
DaoDongCo -> TuyÓn tËp c¸c bµi tËp dao ®éng c¬ tõ c¸c ®Ò thi thö §¹i häc Câu 1
Ly12 -> CHƯƠng V: SÓng ánh sáNG
Ly12 -> Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012 Câu 309

tải về 1.45 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương