STT
|
Nội dung
|
Trang
|
Chương I: Quy định chung
|
2
|
Điều 1
|
Phạm vi điều chỉnh
|
2
|
Điều 2
|
Đối tượng áp dụng
|
2
|
Điều 3
|
Giải thích từ ngữ
|
2
|
Điều 4
|
Nguyên tắc thi đua
|
2
|
Điều 5
|
Nguyên tắc khen thưởng
|
3
|
Điều 6
|
Khen thưởng thường xuyên, khen thưởng đột xuất, khen thưởng theo chuyên đề, khen thưởng quá trình cống hiến và khen thưởng đối ngoại
|
3
|
Điều 7
|
Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
|
4
|
Chương II: Thi đua và Danh hiệu Thi đua
|
4
|
Mục 1: Hình thức và nội dung thi đua
|
4
|
Điều 8
|
Hình thức tổ chức thi đua
|
5
|
Điều 9
|
Phát động, chỉ đạo phong trào thi đua
|
5
|
Điều 10
|
Nội dung tổ chức phong trào thi đua
|
6
|
Mục 2: Danh hiệu và tiêu chuẩn phong trào thi đua
|
6
|
Điều 11
|
Các danh hiệu thi đua
|
7
|
Điều 12
|
Tiêu chuẩn danh hiệu “Lao động tiên tiến”
|
7
|
Điều 13
|
Tiêu chuẩn danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở”
|
8
|
Điều 14
|
Tiêu chuẩn danh hiệu “Chiến sỹ thi đua Bộ Công Thương”
|
8
|
Điều 15
|
Tiêu chuẩn danh hiệu “Chiến sỹ thi đua toàn quốc”
|
8
|
Điều 16
|
Tiêu chuẩn danh hiệu “Tập thể Lao động tiên tiến”
|
9
|
Điều 17
|
Tiêu chuẩn danh hiệu “Tập thể Lao động xuất sắc”
|
9
|
Điều 18
|
Tiêu chuẩn danh hiệu “Cờ thi đua của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam”
|
10
|
Điều 19
|
Tiêu chuẩn danh hiệu “Cờ thi đua của Bộ Công Thương”
|
10
|
Điều 20
|
Tiêu chuẩn danh hiệu “Cờ thi đua của Chính phủ”
|
11
|
Điều 21
|
Đăng ký danh hiệu thi đua
|
11
|
Điều 22
|
Mẫu Bằng công nhận danh hiệu thi đua
|
11
|
Chương III: Hình thức, đối tượng và tiêu chuẩn khen thưởng
|
11
|
Điều 23
|
Các hình thức khen thưởng do Tổng giám đốc Tập đoàn Dầu khí Việt Nam quyết định hoặc trình cấp trên khen thưởng
|
11
|
Điều 24
|
Tiêu chuẩn Huân chương, Huy chương, Danh hiệu vinh dự Nhà nước, Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước, Bằng khen Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Công Thương, Giải thưởng khác
|
12
|
Điều 25
|
Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Công Thương Việt Nam”
|
13
|
Điều 26
|
Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Dầu khí”
|
13
|
Điều 27
|
Bằng khen của Tổng giám đốc Tập đoàn Dầu khí Việt Nam
|
14
|
Điều 28
|
Giấy khen của Thủ trưởng các đơn vị
|
16
|
Điều 29
|
Danh hiệu “Danh nhân/Nhà quản lý Dầu khí tiêu biểu”
|
16
|
Điều 30
|
Giải thưởng Văn hóa Doanh nghiệp
|
18
|
Chương IV: Thẩm quyền quyết định, trao tặng,
thủ tục, hồ sơ và quy trình xét khen thưởng
|
22
|
Mục 1: Thẩm quyền quyết định và tổ chức trao tặng
|
23
|
Điều 31
|
Thẩm quyền quyết định tặng danh hiệu thi đua và hình thức khen thưởng
|
23
|
Điều 32
|
Nguyên tắc và trình tự tiến hành lễ trao tặng
|
24
|
Mục 2: Thủ tục Hồ sơ và Quy trình xét thưởng
|
24
|
Điều 33
|
Tuyến trình khen thưởng
|
24
|
Điều 34
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị khen thưởng
|
25
|
Điều 35
|
Số lượng hồ sơ đề nghị khen thưởng
|
27
|
Điều 36
|
Thời gian đề nghị khen thưởng
|
28
|
Điều 37
|
Quy trình xét khen thưởng
|
28
|
Điều 38
|
Số lượng Cờ thi đua, tập thể Lao động xuất sắc và Bằng khen Tập đoàn
|
29
|
Điều 39
|
Quy trình xét xét danh hiệu “Nhà giáo nhân dân”, “Nhà giáo ưu tú”, “Giải thưởng Hồ Chí Minh”, “Giải thưởng Nhà nước”
|
29
|
Chương V: Quỹ Thi đua, Khen thưởng
|
30
|
Điều 40
|
Nguồn chi thi đua, khen thưởng
|
30
|
Điều 41
|
Nguyên tắc chi thưởng
|
30
|
Điều 42
|
Mức tiền thưởng
|
31
|
Chương VI: Quyền lợi và nghĩa vụ của cá nhân, tập thể được khen thưởng
|
35
|
Điều 43
|
Quyền lợi của cá nhân, tập thể được khen thưởng
|
35
|
Điều 44
|
Nghĩa vụ của cá nhân, tập thể được khen thưởng
|
35
|
Chương VII: Hội đồng Thi đua - Khen thưởng các cấp
|
35
|
Điều 45
|
Hội đồng Thi đua - Khen thưởng (HĐTĐKT) các cấp trong Tập đoàn
|
35
|
Điều 46
|
Thẩm quyền quyết định thành lập Hội đồng Thi đua - Khen
|
35
|
Điều 47
|
Thành phần Hội đồng Thi đua - Khen thưởng trong Tập đoàn
|
36
|
Điều 48
|
Thành phần Hội đồng thi đua - Khen thưởng các đơn vị
|
36
|
Điều 49
|
Nguyên tắc làm việc, nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng các cấp
|
36
|
Chương VIII: Quản lý hồ sơ Thi đua, khen thưởng
|
36
|
Điều 50
|
Tại Tập đoàn
|
36
|
Điều 51
|
Tại các đơn vị
|
37
|
Chương IX: Kiểm tra, xử lý vi phạm, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
37
|
Điều 52
|
Kiểm tra công tác thi đua, khen thưởng
|
37
|
Điều 53
|
Xử lý vi phạm
|
37
|
Chương X: Tổ chức thực hiện
|
37
|
Điều 54
|
Tổ chức bộ máy làm công tác thi đua - khen thưởng
|
37
|
Điều 55
|
Báo cáo công tác thi đua, khen thưởng
|
38
|
Điều 56
|
Hướng dẫn thực hiện Quy chế
|
38
|
Điều 57
|
Việc sửa đổi và bổ sung Quy chế Thi đua - Khen thưởng
|
38
|
PHỤ LỤC
|
|
Phụ lục 1
|
Biểu chấm điểm xét cờ thi đua hàng năm khối Ban/Văn phòng
|
39
|
Phụ lục 2
|
Biểu chấm điểm xét cờ thi đua hàng năm khối đơn vị sự nghiệp
|
41
|
Phụ lục 3
|
Biểu chấm điểm xét cờ thi đua hàng năm khối các Ban QLDA/CBĐT
|
43
|
Phụ lục 4
|
Biểu chấm điểm xét cờ thi đua hàng năm khối doanh nghiệp
|
45
|