TẬP ĐOÀn công nghiệp than khoáng sản việt nam công ty cp công nghiệP ÔTÔ -vinacomin 



tải về 477.49 Kb.
trang2/4
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích477.49 Kb.
#14237
1   2   3   4

Trong năm 2013 các chỉ tiêu kế hoạch chủ yếu về doanh thu, lợi nhuận, thu nhập tiền lương bình quân của người lao động Công ty đều đạt và vượt kế hoạch năm, cao hơn năm 2012; lợi nhuận đạt 3,576 tỷ đồng.



2/ Tổ chức và nhân sự

- Đại hội đồng cổ đông là cơ quan quyết định cao nhất của Công ty.

- Hội đồng quản trị do Đại hội đồng cổ đông bầu ra, là cơ quan quản lý Công ty, có toàn quyền nhân danh Công ty để quyết định, thực hiện các quyền và nghĩa vụ của Công ty không thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đông.

- Giám đốc là người điều hành công việc kinh doanh hàng ngày của Công ty, chịu sự giám sát của Hội đồng quản trị và chịu trách nhiệm trước Hội đồng quản trị và trước pháp luật về việc thực hiện các quyền và nhiệm vụ được giao.

- Ban kiểm soát do Đại hội đồng cổ đông bầu ra để thực hiện giám sát Hội đồng quản trị, giám đốc trong việc quản lý và điều hành công ty; chịu trách nhiệm trước Đại hội đồng cổ đông trong thực hiện các nhiệm vụ được giao.

- Công ty có 01 Chi nhánh, 06 phân xưởng và 09 phòng .


+ Tóm tắt lý lịch Ban điều hành (Giám đốc, Phó Giám đốc, Kế toán trưởng)
* Giám đốc Công ty:

+ Họ tên: Phạm Xuân Phi

+ Giới tính: Nam

+ Ngày tháng năm sinh: 04/ 6/ 1969

+ Quốc tịch: Việt Nam.

+ Dân tộc: Kinh.

+ Quê quán: Nam Định

+ Trú qián: Phường hồng Hà, TP Hạ Long

+ Trình độ chuyên môn: Kỹ sư cơ khí ôtô, Kỹ sư điện

Tr×nh ®é chÝnh trÞ: Cao cÊp.

+ Chức vụ đang nắm giữ tại Công ty: Chủ tịch Hội đồng quản trị - Giám đốc Công ty cổ phần Công nghiệp ôtô - Vinacomin.

+ Số cổ phần đang nắm giữ:



Trong đó : Sở hữu cá nhân: 13.069 cổ phần

Đại diện sở hữu phần vốn Nhà nước: 972.227 cổ phần.


+ Phó giám đốc: Lê Thanh Sơn

Sinh ngµy 15/10/1963 Giíi tÝnh: Nam

Quốc tịch: Việt Nam.

Dân tộc: Kinh.

Quª qu¸n: Thôy xu©n, Th¸i Thuþ, Th¸i b×nh

Tró qu¸n: CÈm trung, CÈm ph¶, Qu¶ng ninh

Tr×nh ®é chuyªn m«n: Kü s­ ¤t«

Tr×nh ®é chÝnh trÞ: Cao cÊp.

Số cổ phần đang nắm giữ:

Trong đó : Sở hữu cá nhân: 1.295 cổ phần

Đại diện sở hữu phần vốn Nhà nước: không cổ phần.


+ Phó giám đốc: Phùng Ngọc Chuân

Sinh ngµy 23/07/1957 Giíi tÝnh: Nam

Quốc tịch: Việt Nam.

Dân tộc: Kinh.

Quª qu¸n: QuyÕt tiÕn, KiÕn x­¬ng, Th¸i b×nh

Tró qu¸n: CÈm thuû, CÈm ph¶, Qu¶ng Ninh

Tr×nh ®é chuyªn m«n: Kü s­ m¸y vµ thiÕt bÞ má

Tr×nh ®é chÝnh trÞ: Cao cÊp

Số cổ phần đang nắm giữ:

Trong đó : Sở hữu cá nhân: 1.842 cổ phần

Đại diện sở hữu phần vốn Nhà nước: Không.

+Kế toán trưởng: Nguyễn Thị Hồng Thịnh

Sinh ngµy 14/12/1979 Giíi tÝnh: N÷

Quốc tịch: Việt Nam.

Dân tộc: Kinh.

Quª qu¸n: Vµng Danh, U«ng bÝ, Qu¶ng Ninh

Tró qu¸n: Tæ 6, khu 6, CÈm Thµnh, CÈm ph¶, Qu¶ng ninh

Tr×nh ®é chuyªn m«n: Cö nh©n kinh tÕ

Tr×nh ®é chÝnh trÞ: S¬ cÊp

Số cổ phần đang nắm giữ:

Trong đó : Sở hữu cá nhân: 1619 cổ phần

Đại diện sở hữu phần vốn Nhà nước: không cổ phần.

*/ Những thay đổi chủ yếu trong năm

Ngày 15/5/2013 đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2013

*/ Bầu HĐQT nhiệm kỳ II:

+ Ông Nguyễn Chiến Thắng – Chủ tịch Hội đồng quản trị

(Ông Nguyễn Chiến Thắng thôi không làm đại diện phần vốn Tập đoàn tại VMIC, giao cho ông Phạm Xuân phi)

+ Ông Phạm Xuân Phi – Chủ tịch Hội đồng quản trị, giám đốc điều hành

+ Ông Nguyễn Văn Học - Uỷ viên HĐQT

+ Ông Nguyễn Anh Tuấn - Uỷ viên HĐQT

+ Ông Phùng Ngọc Chuân - Uỷ viên HĐQT

+ Ông Tsyganov Vasily Vitalevich- Uỷ viên HĐQT

*/ Bầu Ban kiểm soát nhiệm kỳ II:

+ Ông Bùi Hoàng Việt – Trưởng ban kiểm soát

+ Ông Trần Thế Ninh - Uỷ viên HĐQT

+ Ông Hồ anh Tuấn - Uỷ viên HĐQT


*/ Số lượng cán bộ nhân viên ( thời điểm 31/12/2012): 543 Người

3/ Tình hình thực hiện đầu tư:

+ Năm 2013 đầu tư Công ty chủ yếu là sửa chữa nội bộ nhỏ và mua các dụng cụ phục vụ cho sửa chữa, trong quá trình thực hiện đầy đủ các quy định của Nhà nước, cấp trên và quy chế công ty về đầu tư



4/ Tình hình tài chính

a/ Tình hình tài chính:

Báo cáo tài chính năm 2013 đã được kiểm toán theo qui định của Pháp luật.

Công ty đã đăng tải Báo cáo Tài chính năm 2013 đã được kiểm toán trên trang Website của Công ty và trên 01 tờ báo tạp chí Trung ương. Công ty gửi Báo cáo tài chính đến Uỷ ban Chứng khoán đúng kỳ hạn.



BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NĂM 2013 ( hợp nhất)










Đơn vị tính: Đồng VN

Chỉ tiêu

MS

Thuyết

Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý

 

 

minh

Năm nay

Năm trước

20

21

22

25

26

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

VI.25

315,497,416,148

264,097,592,355

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

02

 

0

0

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung

10

 

315,497,416,148

264,097,592,355

cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)

 

 

0

 

4. Giá vốn hàng bán

11

VI.28

285,534,089,944

241,856,795,299

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung

20

 

29,963,326,204

22,240,797,056

cấp dịch vụ (20=10-11)

 

 

0

 

6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

VI.29

25,541,156

64,666,511

7. Chi phí tài chính

22

VI.30

493,663,651

3,542,870,228

Trong đó: Chi phí lãi vay

23

 

472,069,651

3,513,778,905

8. Chi phí bán hàng

24

 

5,879,324,403

(734,382,564)

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

 

20,568,661,391

18,576,248,424

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh

30

 

3,047,217,915

920,727,479

doanh (30=20+(21-22)-(24+25))

 

 

0

 

11. Thu nhập khác

31

 

861,040,779

1,022,061,969

12. Chi phí khác

32

 

332,282,579

774,789,448

13. Lợi nhuận khác (40=31-32)

40

 

528,758,200

247,272,521

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

50

 

3,575,976,115

1,168,000,000

(50=30+40)

51

VI.31

0

 

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành

52

VI.32

933,877,126

307,519,987

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

60

 

0

0

17. Lợi nhuận sau thuế TNDN (60=50-51-52)

70

 

2,642,098,989

860,480,013

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)

 

 

978.6




 

 

 

 

 

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN ( Hợp nhất )

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2013










Đơn vị tính: Đồng VN

TÀI SẢN



Thuyết

Số cuối kỳ

Số đầu năm

 

số

minh

( 31/12/2013 )

( 01/1/2013 )

1

2

3

4

5

A- TÀI SẢN NGẮN HẠN ( 100=110+120+130+140+150 )

100

 

104,152,811,609

81,738,403,973

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

110

 

7,508,912,470

3,257,037,806

1. Tiền

111

V.01

7,508,912,470

3,257,037,806

2. Các khoản tương đương tiền

112

 

0

0

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

120

V.02

0

0

1. Đầu tư tài chính ngắn hạn

121

 

0

0

2. Dự phòng giảm giá chứng khoán đ.tư ngắn hạn (*)

129

 

0

0

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

130

 

81,204,786,547

57,455,912,834

1. Phải thu khách hàng

131

 

80,440,971,101

55,270,456,976

2. Trả trước cho người bán

132

 

112,759,000

19,500,000

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn

133

 

0

0

4. Phải thu tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

134

 

0

0

5. Các khoản phải thu khác

135

V.03

827,999,996

2,342,899,408

6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)

139

 

(176,943,550)

(176,943,550)

IV. Hàng tồn kho

140

 

15,394,112,592

20,997,279,823

1. Hàng tồn kho

141

V.04

15,394,112,592

20,997,279,823

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)

149

 

0

0

V. Tài sản ngắn hạn khác

150

 

45,000,000

28,173,510

1. Chi phí trả trước ngắn hạn

151

 

0

0

2. Thuế GTGT được khấu trừ

152

 

0

0

3. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước

154

V.05

0

0

4. Tài sản ngắn hạn khác

158

 

45,000,000

28,173,510

B. TÀI SẢN DÀI HẠN ( 200=210+220+240+250+260 )

200

 

12,566,098,090

13,729,461,877

i. Các khoản phải thu dài hạn

210

 

0

0

1. Phải thu dài hạn của khách hàng

211

 

0

0

2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuôc

212

 

0

0

3. Phải thu nội bộ dài hạn

213

V.06

0

0

4. Phải thu dài hạn khác

218

V.07

0

0

5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)

219

 

0

0

II. Tài sản cố định

220

 

11,039,376,879

13,232,825,651

1. Tài sản cố định hữu hình

221

V.08

11,010,972,066

12,808,180,327

- Nguyên giá

222

 

81,960,371,326

83,187,442,064

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

223

 

(70,949,399,260)

(70,379,261,737)

2. Tài sản cố định thuê tài chính

224

V.09

0

0

- Nguyên giá

225

 

0

0

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

226

 

0

0

3. Tài sản cố định vô hình

227

V.10

28,404,813

35,600,646

- Nguyên giá

228

 

43,175,000

43,175,000

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

229

 

(14,770,187)

(7,574,354)

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

230

V.11

0

389,044,678

III. Bất động sản đầu tư

240

V.12

0

0

- Nguyên giá

241

 

0

0

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

242

 

0

0

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

250

11

0

0

1. Đầu tư vào công ty con

251

 

0

0

2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh

252

 

0

0

3. Đầu tư dài hạn khác

258

V.13

0

0

4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)

259

 

0

0

V. Tài sản dài hạn khác

260

 

1,526,721,211

496,636,226

1. Chi phí trả trước dài hạn

261

V.14

1,526,721,211

496,636,226

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

262

V.21

0

0

3. Tài sản dài hạn khác

268

 

0

0

 

 

 

 

 

Tổng cộng tài sản ( 270 = 100+200 )

270

 

116,718,909,699

95,467,865,850

Каталог: data -> OTC -> 2013 -> BCTN
data -> Nghiên cứu một số đặc điểm
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ
BCTN -> CÔng ty cổ phần bê TÔng ly tâm thủ ĐỨc năM 2013 thông tin chung thông tin khái quát
OTC -> Descon bản cáo bạCH
OTC -> BẢn cáo bạch công ty cổ phần quê HƯƠng liberty
OTC -> BÁo cáo thưỜng niêN
OTC -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam công ty cổ phần xdct 545
OTC -> UỶ ban chứng khoán nhà NƯỚc cấp chứng nhậN ĐĂng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng chỉ CÓ nghĩa là việC ĐĂng ký chào bán cổ phiếU ĐÃ thực hiện theo các quy đỊnh của pháp luật liên quan mà không hàM Ý ĐẢm bảo giá trị CỦa cổ phiếU
OTC -> CÔng ty cp vinaconex 20

tải về 477.49 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương