Tạp chí Chính thức của Liên minh Châu Âu quy đỊnh củA Ủy ban (EC) SỐ1010/2009


Mẫu chuẩn yêu cầu thông báo hành chính theo Điều 48



tải về 423.93 Kb.
trang5/5
Chuyển đổi dữ liệu18.08.2016
Kích423.93 Kb.
#22712
1   2   3   4   5

Mẫu chuẩn yêu cầu thông báo hành chính theo Điều 48


  1. YÊU CẦU THÔNG BÁO HÀNH CHÍNH

Cơ quan yêu cầu

  • Quốc gia thành viên

  • Tên

  • Địa chỉ

  • Thông tin liên hệ của cán bộ chịu trách nhiệm




Cơ quan được yêu cầu

  • Quốc gia thành viên

  • Tên

  • Địa chỉ

  • Thông tin liên hệ của cán bộ chịu trách nhiệm




Ngày chuyển yêu cầu




Số tham chiếu của cơ quan yêu cầu




Số tài liệu kèm theo yêu cầu




Chi tiết về cá nhân hay pháp nhân và tàu đánh bắt liên quan đến yêu cầu

Cung cấp mọi thông tin liên quan có trong tay để nhận dạng người nhận thông báo hành chính

Thông tin về đối tượng của văn bản hay quyết định cần thông báo

Cung cấp thông tin có thể về đối tượng của văn bản hoặc quyết định được thông báo




  1. HỒI ĐÁP

Cơ quan yêu cầu

  • Quốc gia thành viên

  • Tên

  • Địa chỉ

  • Thông tin liên hệ của cán bộ chịu trách nhiệm




Cơ quan được yêu cầu

  • Quốc gia thành viên

  • Tên

  • Địa chỉ

  • Thông tin liên hệ của cán bộ chịu trách nhiệm




Ngày chuyển yêu cầu




Số tham chiếu của cơ quan yêu cầu




Ngày chuyển hồi đáp




Số tham chiếu của cơ quan được yêu cầu




Số tài liệu kèm theo hồi đáp




Thông báo được yêu cầu




Thông tin về thông báo được yêu cầu:

  • Ngày chuyển thông báo cho người nhận

  • Không thông báo



Chỉ rõ ngày gửi nếu gửi thông báo thành công
Nêu rõ lý do trong trường hợp không gửi được thông báo

Thông tin khác





PHỤ LỤC XIII

Danh mục các sản phẩm không được đưa vào định nghĩa ‘sản phẩm thủy sản’ nêu tại điểm 8, Điều 2 Quy định của Hội đồng Châu Âu (EC) số 1005/2008 ngày 29/09/ 2008 thiết lập một hệ thống của Cộng đồng nhằm ngăn ngừa, ngăn chặn và xóa bỏ các hoạt động đánh bắt bất hợp pháp, không báo cáo và không được quy định

— Các sản phẩm thủy sản nước ngọt, bao gồm

— 0301 91 — Cá tươi: Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster) (1)

— 0301 92 — Cá tươi: cá chình (Anguilla spp.)

— 0301 93 — Cá tươi: Cá họ chép

— ex 0301 99 — Khác: cá nước ngọt (CN 0301 99 11 và 0301 99 19)

— 0302 11 — Cá, tươi hoặc ướp lạnh, không bao gồm cá phi lê và thịt cá hạng mục 0304: Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

— 0302 12 — Cá, tươi hoặc ướp lạnh, không bao gồm cá phi lê và thịt cá hạng mục 0304: cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuyp (Hucho hucho)

— 0302 66 — Fish, fresh or chilled, excluding fish fillets and other fish meat of heading 0304: Eels (Anguilla spp.)

— ex 0302 69 — Cá, tươi hoặc ướp lạnh, không bao gồm cá phi lê và thịt cá hạng mục 0304: cá nước ngọt (CN

0302 69 11 và 0302 69 19)

— 0303 11 — Cá, đông lạnh, không bao gồm cá phi lê và thịt cá hạng mục 0304: cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus), không bao gồm gan và trứng.

— 0303 21 — Cá, đông lạnh, không bao gồm cá phi lê và thịt cá hạng mục 0304: Cá hồi (Salmo trutta, Oncor­ hynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncor­ hynchus chrysogaster)

— 0303 22 — Cá, đông lạnh, không bao gồm cá phi lê và thịt cá hạng mục 0304: cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuyp (Hucho hucho)

— 0303 76 — Cá, đông lạnh, không bao gồm cá phi lê và thịt cá hạng mục 0304: cá chình (Anguilla spp.)

— ex 0303 79 — Cá, đông lạnh, không bao gồm cá phi lê và thịt cá hạng mục 0304: cá nước ngọt (CN0303 79 11 và 0303 79 19)

— ex 0304 19 — Cá phi lê và các loại thịt cá (được thái nhỏ hay không thái nhỏ), tươi hoặc uớp lạnh: cá nước ngọt (CN0304 19 13; 0304 19 15; 0304 19 17; 0304 19 19 và 0304 19 91)

— ex 0304 29 — cá phi lê đông lạnh: cá nước ngọt (CN 0304 29 13; 0304 29 15; 0304 29 17 and 0304 29 19)

(1) các mã tương ứng Quy định của Ủy ban (EC) No 1031/2008 (OJ L 291, 31.10.2008).






— ex 0304 99 — Các loại thịt cá đông lạnh khác: cá nước ngọt (CN 0304 99 21)

— ex 0305 30 — Cá phi lê, khô, làm mặn hay ướp muối, nhưng không hun khói: Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus), Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar), và cá hồi sông Đa-nuyp (Hucho hucho), làm mặn hay ướp muối (CN 0305 30 30); cá hồi các loài Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster; cá họ chép (ex CN 0305 30 90)

— ex 0305 41 — cá hun khói, bao gồm cả các phi lê: Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncor­ hynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus), Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuyp (Hucho hucho)

— ex 0305 49 — cá hun khói, bao gồm cả các phi lê: cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncor­ hynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster) (CN 0305 49 45); cá chình (Anguilla spp.) (CN 0305 49 50); Cá họ chép (ex CN 0305 49 80)

— ex 0305 59 — Cá khô, làm mặn hay không làm mặn, nhưng không hun khói: cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster); cá họ chép (ex CN 0305 59 80)

— ex 0305 69 — Cá, làm mặn nhưng không khô và không hun khói và cá ướp muối: Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus), Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuyp (Hucho hucho) (CN 0305 69 50); cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncor­ hynchus apache Oncorhynchus chrysogaster); Cá họ chép (ex CN 0305 69 80)

— ex 0306 19 — Các loài giáp xác khác, bao gồm giáp xác xay bột mịn, bột thô và viên, thích hợp cho con nguời sử dụng, đông lạnh: Freshwater crayfish (CN 0306 19 10)

— ex 0306 29 — Other crustaceans, including flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption, not frozen: tôm sông nước ngọt (CN 0306 29 10)

— 1604 11 00 — Cá được chế biến hay bảo quản, nguyên con hay từng miếng, nhưng không nghiền bột: Cá hồi

— ex 1604 19 — Cá được chế biến hay bảo quản, nguyên con hay từng miếng, nhưng không nghiền bột: họ cá vây tia Salmonidae, trừ dòng salmon (CN

1604 19 10)

— ex 1604 20 — Cá được chế biến hay bảo quản khác: cá hồi (CN 1604 20 10);

họ cá vây tia Salmonidae, trừ dòng salmon (CN 1604 20 30)

— ex 1605 40 00 — Các loài giáp xác được chế biến hay bảo quản khác: tôm sông nấu với rau thì là, đông lạnh

— Các sản phẩm nuôi trồng thủy sản từ cá hương hay cá bột

— 0301 10 — Cá cảnh sống

— 0307 10 — Hầu, có vỏ hay không có vỏ, tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh, khô, làm mặn hay ướp muối.

— Điệp, bao gồm. sò điệp giống trai lược (genera Pecten), Chlamys or Placopecten.

— 0307 21 — sống, tươi hoặc ướp lạnh (CN 0307 21 00)

— 0307 29 — Khác



— Trai sông


— 0307 31 — Tươi, sống hay ướp lạnh
— 0307 39 — Khác
— ex 1605 90 — Khác(CN 1605 90 11 và 1605 90 19)
— 0307 60 00 — Ốc, không phải ốc biển
— 0305 10 00 — bột cá xay mịn, xay thô và cá viên, thích hợp cho con người sử dụng
— ex 1605 90 30 — Các loài giáp xác, nhuyễn thể và động vật không xương sống trong môi trường nước khác, được chế biến hay bảo quản: sò, hầu và ốc

— 1605 90 00 — Các loài động vật không xương sống khác trong môi trường nước, chế biến hay bảo quản.


1 OJ L 286, 29 .10.2008, p.1

2 OJ L 281, 23.11.1995, tr.31

3 OJ L 8, 12.1.2001, tr.1

4 OJ L 333, 20.12.2003, tr.17

5 OJ L 226, 25.6.2004, tr.83

6 OJ L 253, 11.10.1993, tr.1

 Mã ký tự cho cảng, tình trạng của cá và hình thức bên ngoài: http://ec.europa.eu/fisheries/cfp/control_enforcement/ers_en.htm

 Mã ký tự cho cảng, tình trạng của cá và hình thức bên ngoài: http://ec.europa.eu/fisheries/cfp/control_enforcement/ers_en.htm

 Mã ký tự cho cảng, tình trạng của cá và hình thức bên ngoài: http://ec.europa.eu/fisheries/cfp/control_enforcement/ers_en.htm

 Mã ký tự cho cảng, tình trạng của cá và hình thức bên ngoài: http://ec.europa.eu/fisheries/cfp/control_enforcement/ers_en.htm




 Mã ký tự cho cảng, tình trạng của cá và hình thức bên ngoài: http://ec.europa.eu/fisheries/cfp/control_enforcement/ers_en.htm




 Mã ký tự cho cảng, tình trạng của cá và hình thức bên ngoài: http://ec.europa.eu/fisheries/cfp/control_enforcement/ers_en.htm

 Tích vào ô nếu phù hợp




 Tích vào ô nếu phù hợp




7 OJ L 145, 31.5.2001, tr.1





tải về 423.93 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương