UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 1359/QĐ-CT Vĩnh Phúc, ngày 19 tháng 06 năm 2012
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết cải tạo hồ Dộc Mở tại phường Đồng Tâm, phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc tỷ lệ 1/500
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật 38/2009/QH12;
Căn cứ Luật quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về việc lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 2417/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt quy hoạch chi tiết cải tạo hồ Dộc Mở tại phường Đồng Tâm, phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc tỷ lệ 1/500;
Căn cứ Văn bản số 1664/UBND-CN1 ngày 09 tháng 5 năm 2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh QHCTXD cải tạo hồ Dộc Mở;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại văn bản số 911/TTr-SXD ngày 31 tháng 5 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết cải tạo hồ Dộc Mở tại phường Đồng Tâm, phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc tỷ lệ 1/500 với nôi dung như sau:
1. Tên đồ án: Điều chỉnh quy hoạch chi tiết cải tạo hồ Dộc Mở tại phường Đồng Tâm, phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc tỷ lệ 1/500
2. Chủ đầu tư: UBND thành phố Vĩnh Yên.
3. Lý do điều chỉnh quy hoạch: Điều chỉnh cục bộ kích thước mặt cắt tuyến đường ven kênh Bến Tre để đảm bảo giao thông chung của khu vực.
4. Nội dung điều chỉnh quy hoạch:
4.1. Tổng mặt bằng sử dụng đất:
Cơ cấu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất như sau:
STT
|
Loại đất
|
Diện tích đã phê duyệt (m2)
|
Diện tích điều chỉnh (m2)
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
1
|
Đất dân cư
|
143.834,6
|
143.834,6
|
26,62
|
|
2
|
Đất công cộng
|
10.283,4
|
10.283,4
|
1,90
|
|
3
|
Đất quân sự
|
135.418,8
|
135.418,8
|
25,06
|
|
4
|
Đất giáo dục
|
19.867,3
|
19.867,3
|
3,65
|
|
5
|
Đất Doanh nghiệp
|
2.426,0
|
2.426,0
|
0,28
|
|
6
|
Đất cây xanh, mặt nước
|
104.344,3
|
102.344,3
|
19,3
|
-2000m2
|
7
|
Đất giao thông
|
124.031,6
|
126.031,6
|
23,19
|
+2000m2
|
|
Tổng cộng
|
540.206,0
|
540.206,0
|
100,00
|
|
4.2. Hạ tầng kỹ thuật:
Giữ nguyên hướng tuyến, điều chỉnh mặt cắt đường đoạn A-B (vị trí thể hiện tại bản vẽ QH-01 tỷ lệ 1/500 kèm theo) từ kích thước mặt cắt đường B=6,0m (2,0+2,5+1,5) thành mặt cắt B=10,0m (2,5+6,0+1,5).
* Nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản vẽ QH-01 tỷ lệ 1/500 do Viện Quy hoạch xây dựng Vĩnh Phúc xác lập, có xác nhận của Sở Xây dựng, UBND thành phố Vĩnh Yên, UBND phường Đồng Tâm, UBND phường Tích Sơn và được UBND tỉnh phê duyệt kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
Yêu cầu Chủ đầu tư khi lập dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật cần điều chỉnh cục bộ các hạng mục cấp điện, cấp thoát nước…vv cho phù hợp với giao thông sau khi điều chỉnh quy hoạch. Các nội dung quy hoạch khác giữ nguyên theo quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 2417/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 của UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch & Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Kho bạc Nhà nước tỉnh; UBND thành phố Vĩnh Yên, UBND phường Đồng Tâm, UBND phường Tích Sơn, Viện Quy hoạch xây dựng và các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Hà Hoà Bình
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |