|
R. XE c«ng ty ÔTÔ DO HUAN TAO SẢN XUẤT
|
trang | 9/16 | Chuyển đổi dữ liệu | 18.08.2016 | Kích | 1.92 Mb. | | #21894 |
| | R. XE c«ng ty ÔTÔ DO HUAN TAO SẢN XUẤT
|
1
|
Xe t¶i Qing Qi MEKOZB 1044 JDD-EMB 1250 kg
|
115
|
|
S. XE DO CTy ®Çu t& ph¸t triÓn c«ng nghÖ viÖt nam SX
|
|
1
|
FOTON HT 1250T
|
95
|
2
|
FOTON HT 1490T
|
111
|
3
|
FOTON HT 1950TD
|
121
|
4
|
FOTON HT 1950TD1
|
121
|
|
T. XE DO Cty TNHH TM Hoµng Huy SẢN XUẤT
|
|
1
|
Xe t¶i hiÖu DAM SAN
|
|
1.1
|
Xe t¶i thïng DS 1.85 T 1,85 tÊn
|
119
|
2
|
Xe t¶i tù ®æ
|
|
2.1
|
DS 1.85 D1 1,85 tÊn
|
129
|
2.2
|
DS 3.45 D1 (mét cÇu kh«ng Locke)
|
154
|
1
|
2
|
3
|
2.3
|
DS 3.45 D3 (mét cÇu cã Locke)
|
159
|
2.4
|
DS 3.45 D2 (hai cÇu kh«ng Locke, ca bin cò)
|
176
|
2.5
|
DS 3.45 D2 (hai cÇu cã Locke, ca bin cò)
|
178
|
2.6
|
DS 3.45 D2A (hai cÇu cã Locke, ca bin cò)
|
182
|
|
U. XE ÔTÔ DO XNTN HOA MAI SẢN XUẤT
|
|
I
|
Ký hiÖu HD
|
|
1
|
HD 1000 träng t¶i 1 tÊn
|
102
|
2
|
HD 4500. 4x4 träng t¶i 4,5 tÊn
|
206
|
3
|
HD 1000A träng t¶i 1000 kg
|
130
|
4
|
HD 1800A träng t¶i 1800 kg
|
145
|
5
|
HD 2000A träng t¶i 2000 kg
|
150
|
6
|
HD 2000TL/MB1 trọng tải 2000 kg
|
160
|
7
|
HD 2350 träng t¶i 2350 kg
|
155
|
8
|
HD 2350. 4x4 träng t¶i 2350 kg
|
175
|
9
|
HD 3250 träng t¶i 3250 kg
|
200
|
10
|
HD 3250. 4x4 träng t¶i 3250 kg
|
220
|
11
|
HD 3450 träng t¶i 3550 kg
|
205
|
12
|
HD 3600 träng t¶i 3600 kg
|
215
|
13
|
HD 4500A. 4x4 träng t¶i 4500 kg
|
220
|
14
|
HD 4650 träng t¶i 4650 kg
|
220
|
15
|
HD 4650.4x4 träng t¶i 4650 kg
|
250
|
II
|
Ký hiÖu TD
|
|
1
|
T.3T 3000Kg
|
180
|
2
|
T.3T/MB 3000Kg
|
190
|
3
|
TĐ2 TA-1 . 2 Tấn tự đổ
|
170
|
4
|
TĐ3 TC- 1. 3 Tấn tự đổ
|
162
|
5
|
TĐ3T( 4 X 4)-1. 3 Tấn tự đổ
|
182
|
6
|
TD 4,5T
|
186
|
7
|
T§2TA-1 träng t¶i 2000 kg
|
155
|
8
|
T§3Te-1 träng t¶i 3000 kg
|
190
|
9
|
T§3T(4x4)-1 träng t¶i 3000 kg
|
215
|
10
|
T§4.5T träng t¶i 4500 kg
|
200
|
|
V. CÔNG TY CỔ PHẦN HYUN DAI VIỆT NAM
|
|
1
|
Hyundai SANTAFE gold 7 chỗ
|
730
|
2
|
Hyundai SantaFe 7 chỗ (động cơ Diesel 2.200)
|
652
|
3
|
Hyundai SantaFe 7 chỗ (động cơ xăng 2.700)
|
620
|
4
|
Hyundai Starex 9 chỗ (động cơ Diesel 2.500)
|
601
|
5
|
Hyundai Starex 6chỗ ( cứu thương máy dầu 2.500)
|
429
|
1
|
2
|
3
|
6
|
Hyundai Starex 6chỗ ( cứu thương máy xăng 2.400)
|
413
|
7
|
Hyundai VERACRUZ 7 chỗ tự động (máy dầu 3000)
|
1 147
|
8
|
Hyundai VERACRUZ 7 chỗ tự động (máy xăng 3800)
|
1 048
|
9
|
Hyundai SANTAFE 7 chỗ tự động (máy xăng 2700)
|
718
|
10
|
Hyundai SANTAFE 7 chỗ tự động (máy dầu 2200)
|
750
|
11
|
Hyundai ACCENT 5 chỗ (máy xăng 1400)
|
420
|
12
|
Hyundai ACCENT 5 chỗ (máy dầu 1400)
|
470
|
13
|
Hyundai GETZ 5 chỗ (máy xăng 1100)
|
350
|
14
|
Hyundai GETZ 5 chỗ tự động (máy xăng 1400)
|
388
|
15
|
Hyundai GETZ 5 chỗ (máy xăng 1.599)
|
370
|
16
|
Hyundai GETZ 5 chỗ tự động (máy xăng 1.599)
|
395
|
17
|
Hyundai ELANTRA 5 chỗ tự động (máy xăng 1600)
|
505
|
18
|
Hyundai ELANTRA 5 chỗ (máy xăng 1600)
|
440
|
19
|
Hyundai GRAND STAREX 8 chỗ (máy xăng 2400)
|
536
|
20
|
Hyundai GRAND STAREX 9 chỗ tự động (máy xăng 2500)
|
570
|
21
|
Hyundai GRAND STAREX 9 chỗ (máy dầu 2400)
|
605
|
22
|
Hyundai GRAND STAREX 12 chỗ (máy dầu 2500)
|
605
|
23
|
Hyundai GRAND STAREX 6 chỗ (máy dầu 2400)
|
445
|
24
|
Hyundai GRAND STAREX 6 chỗ (máy dầu 2500)
|
470
|
25
|
Hyundai cứu thương GRAND STAREX 6 chỗ (máy dầu 2500)
|
455
|
26
|
Hyundai cứu thương GRAND STAREX 6 chỗ (máy xăng 2400)
|
440
|
|
CHƯ¬ng ix: m¸y tæng thµnh « t«
|
|
|
A. MÁY DO CÁC NƯỚC G7 SX
|
|
1
|
Dung tích 1.0 trở xuống
|
15
|
2
|
Dung tích trên 1.0 đến 1.6
|
25
|
3
|
Dung tích trên 1.6 đến 2.0
|
30
|
4
|
Dung tích trên 2.0 đến 2.5
|
35
|
5
|
Dung tích trên 2.5 đến 3.0
|
40
|
6
|
Dung tích trên 3.0 đến 6.0
|
50
|
7
|
Dung tích trên 6.0
|
60
|
|
B. MÁY DO CÁC NƯỚC KHÁC SX
|
|
1
|
Dung tích 1.0 trở xuống
|
10
|
2
|
Dung tích trên 1.0 đến 1.6
|
15
|
3
|
Dung tích trên 1.6 đến 2.0
|
20
|
4
|
Dung tích trên 2.0 đến 2.5
|
25
|
5
|
Dung tích trên 2.5 đến 3.0
|
30
|
6
|
Dung tích trên 3.0 đến 6.0
|
40
|
7
|
Dung tích trên 6.0
|
50
|
1
|
2
|
3
|
|
|
CÁC LOẠI XE CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH
|
GIÁ CỤ THỂ TẠI BẢNG GIÁ NÀY
|
|
|
|
1
|
Xe vận tải ben tính bằng 105% xe vận tải thùng tương tự .
|
|
2
|
Xe vận tải thùng kín (khoang hàng rời cabin) tính bằng 110% xe vận tải
|
|
|
thùng tương tự.
|
|
3
|
Xe vận tải đông lạnh tính bằng 120% xe vận tải thùng tương tự .
|
|
4
|
Xe téc tính bằng 130% xe vận tải thùng tương tự .
|
|
*
|
Riêng xe téc chở ga tính bằng 150% xe vận tải thùng tương tự.
|
|
5
|
Xe cần cẩu tính bằng 150% xe vận tải thùng tương tự.(trõ xe cÇn cÈu tù hµnh chØ dïng ®Ó cÈu)
|
6
|
Xe trộn bê tông tính bằng 140% xe vận tải thùng tương tự .
|
|
7
|
Xe thang tính bằng 120% xe vận tải thùng tương tự .
|
|
8
|
Xe khoan địa chất tính bằng 120% xe vận tải thùng tương tự.
|
|
9
|
Xe du lịch, xe việt dã gầm cao, xe tải Pickup tại phần này là loại xe 04 cửa hoặc
|
|
xe 02 cửa thì tính bằng cùng loại xe có cùng kiểu dáng,dung tích.
|
|
10
|
Xe cẩu vòi tính bằng 105% xe vận tải thùng tương tự.
|
|
11
|
Xe đầu kéo tính bằng 80% xe vận tải cùng chủng loại.
|
|
12
|
Xe rơ mooc chuyên dùng được tính theo hóa đơn hợp lệ hoặc giá CIF+các
|
|
|
khoản thuế phải nộp ( hoặc miễn).
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn:
|
|