Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Quyết định số 390/QĐ-TTg ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều hành kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và chi tiêu ngân sách năm 2008 phục vụ mục tiêu kiềm chế lạm phát;
Căn cứ Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2008 thuộc nguồn vốn NSTT, vốn quỹ đất, vốn xổ số kiến thiết, vốn vay KBNN, vốn hỗ trợ mục tiêu Quốc gia của Chính phủ, vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia và các dự án lớn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 466/KHĐT-TH ngày 19 tháng 5 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2008 thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước theo Quyết định 390/QĐ-TTg ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phục vụ mục tiêu kiềm chế lạm phát như sau:
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Các sở, ban ngành, các chủ đầu tư căn cứ kế hoạch được điều chỉnh khẩn trương triển khai đẩy nhanh tiến độ thi công các công trình đảm bảo chất lượng, tiến độ đề ra để sớm đưa công trình vào khai thác sử dụng. Đảm bảo sử dụng vốn đúng mục đích, có hiệu quả và thực hiện đầy đủ các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các ban ngành liên quan, các chủ đầu tư có tên tại Phụ lục chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
KH năm 2008 đã bố trí
|
Điều chỉnh
|
KH năm 2008 bố trí lại
|
Chủ đầu tư
|
Giảm (-)
|
Tăng (+)
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
125.669
|
30.290
|
30.290
|
125.669
|
|
A
|
Danh mục các công trình đình hoãn chỉ bố trí chuẩn bị đầu tư
|
|
35.380
|
29.290
|
0
|
6.090
|
|
I
|
Nguồn vốn ngân sách tập trung
|
|
7.200
|
7.100
|
0
|
100
|
|
1
|
Trạm Biên phòng cửa khẩu cảng Hòn La
|
Q.Trạch
|
500
|
450
|
|
50
|
BCH BP tỉnh
|
2
|
Đồn Công an Thanh Hà
|
Bố Trạch
|
700
|
650
|
|
50
|
Công an tỉnh
|
3
|
Khu tái định cư thôn Đơn Sa, xã Quảng Phúc
|
Q.Trạch
|
2.000
|
2.000
|
|
|
BQLDA huyện Q. Trạch
|
4
|
Nghĩa trang xã Quảng Phúc
|
Q.Trạch
|
1.000
|
1.000
|
|
|
‘’
|
5
|
Hạ tầng KCN - TTCN Cam Liên
|
Lệ Thủy
|
3.000
|
3.000
|
|
|
BQLDA huyện Lệ Thủy
|
II
|
Nguồn vốn quỹ đất
|
|
5.680
|
3.430
|
0
|
2.250
|
|
1
|
Dự án Trường Quân sự giai đoạn 2 (Nhà ở học viên, nhà ăn, nhà bếp)
|
Đ.Hới
|
980
|
930
|
|
50
|
BCH Q.Sự tỉnh
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp khu điều hành Phong Nha I
|
Bố Trạch
|
700
|
600
|
|
100
|
BQL Vườn QG P.Nha
|
3
|
Trụ sở hợp khối Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Đ.Hới
|
2.000
|
|
|
2.000
|
Sở TN & MT
|
4
|
Ký túc xá Trường THPT Chuyên QB
|
Đ.Hới
|
1.000
|
950
|
|
50
|
Trường THPT Chuyên QB
|
5
|
Trung tâm Y tế dự phòng TP ĐH
|
Đ.Hới
|
1.000
|
950
|
|
50
|
TT Y tế DP ĐH
|
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
KH năm 2008 đã bố trí
|
Điều chỉnh
|
KH năm 2008 bố trí lại
|
Chủ đầu tư
|
Giảm (-)
|
Tăng (+)
|
III
|
Nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu của Chính phủ
|
|
22.200
|
18.560
|
0
|
3.640
|
|
a
|
Hỗ trợ đầu tư phát triển KT - XH của các địa phương Bắc Trung Bộ và Duyên hải Trung Bộ theo NQ 39/TW
|
|
19.200
|
15.760
|
0
|
3.440
|
|
1
|
HTKT làng nghề Đức Trạch (thanh toán nợ)
|
Bố Trạch
|
500
|
350
|
|
150
|
Sở Công thương
|
2
|
Đường nối đường Hữu Nghị - Qlộ 1A
|
Đ.Hới
|
2.000
|
1.810
|
|
190
|
Sở GTVT
|
3
|
Đường Nam Lý - Trung Trương, (CBĐT đường Nam Lý - Trung Trương giai đoạn 1: Đoạn từ Nam Lý đến đường Phan Đình Phùng)
|
Đ.Hới
|
3.000
|
2.400
|
|
600
|
Sở GTVT
|
4
|
Cầu Hải Thành (làn 2)
|
Đ.Hới
|
2.500
|
2.000
|
|
500
|
Sở GTVT
|
5
|
Trụ sở làm việc liên cơ quan tỉnh Quảng Bình (trụ sở các cơ quan, đơn vị và dự án ODA)
|
Đ.Hới
|
7.200
|
6.200
|
|
1.000
|
BQL ĐT - XD Sở Xây dựng
|
6
|
Tượng đài Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
Đ.Hới
|
3.000
|
2.500
|
|
500
|
Sở VH - TT - DL
|
7
|
Thư viện tỉnh
|
Đ.Hới
|
1.000
|
500
|
|
500
|
Sở VH - TT - DL
|
b
|
Chương trình quản lý, bảo vệ biên giới đất liền
|
|
3.000
|
2.800
|
0
|
200
|
|
1
|
Đường ra biên giới từ bản Cà Roòng 2 đến cột mốc 04
|
Bố Trạch
|
3.000
|
2.800
|
|
200
|
BCH BP tỉnh
|
IV
|
Vốn Chương trình MTQG và các dự án lớn
|
|
300
|
200
|
0
|
100
|
|
|
Chương trình MTQG nước sạch và VSMT
|
|
300
|
200
|
0
|
100
|
|
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
KH năm 2008 đã bố trí
|
Điều chỉnh
|
KH năm 2008 bố trí lại
|
Chủ đầu tư
|
Giảm (-)
|
Tăng (+)
|
1
|
Công trình cấp nước xã Liên Trạch
|
Bố Trạch
|
100
|
50
|
|
50
|
UBND xã Liên Trạch
|
2
|
Công trình cấp nước xã Quảng Liên
|
Bố Trạch
|
200
|
150
|
|
50
|
TT nước SH và VSMT NT
|
B
|
Các công trình dãn tiến độ
|
|
2.000
|
1.000
|
0
|
1.000
|
|
1
|
Hệ thống nước sạch Phong Nha
|
Bố Trạch
|
2.000
|
1.000
|
|
1.000
|
Sở VH - TT - DL
|
C
|
Điều chỉnh, bố trí vốn cho các d.án
|
|
88.289
|
0
|
30.290
|
118.579
|
|
I
|
Nguồn vốn ngân sách tập trung
|
|
16.500
|
0
|
7.100
|
23.600
|
|
1
|
Nhà bệnh xá và điều dưỡng BĐ Biên phòng
|
Đ.Hới
|
1.500
|
|
450
|
1.950
|
BCH BP tỉnh
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật trại giam mới
|
Đ.Hới
|
3.000
|
|
650
|
3.650
|
Công an tỉnh
|
3
|
Đường vào Trung tâm Y tế (trả nợ)
|
Lệ Thủy
|
|
|
3.000
|
3.000
|
‘’
|
4
|
Vốn thực hiện chính sách ưu đãi, thu hút đầu tư của tỉnh
|
|
12.000
|
|
3.000
|
15.000
|
|
II
|
Nguồn vốn quỹ đất
|
|
10.000
|
0
|
3.430
|
13.430
|
|
1
|
Trụ sở BCH Quân sự tỉnh
|
Đ.Hới
|
8.000
|
|
930
|
8.930
|
BCH Q.Sự tỉnh
|
2
|
Trang thiết bị Trung tâm Kiểm nghiệm chất lượng công trình xây dựng Quảng Bình
|
Đ.Hới
|
1.000
|
|
500
|
1.500
|
TT Kiểm định CL công trình XD
|
3
|
Trụ sở Sở Xây dựng (mua lại trụ sở Công ty Cosevco 6)
|
Đ.Hới
|
1.000
|
|
1.000
|
2.000
|
|
4
|
Trung tâm Giáo dục, lao động xã hội (đã bố trí KH 2008: 4.000 triệu đồng từ nguồn đầu tư khác)
|
Đ.Hới
|
|
|
1.000
|
1.000
|
Trung tâm GD, LĐ xã hội
|
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
KH năm 2008 đã bố trí
|
Điều chỉnh
|
KH năm 2008 bố trí lại
|
Chủ đầu tư
|
Giảm (-)
|
Tăng (+)
|
III
|
Nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu của Chính phủ
|
|
60.889
|
0
|
19.560
|
80.449
|
|
a
|
Hỗ trợ đầu tư phát triển KT - XH của các địa phương Bắc Trung Bộ và Duyên hải Trung Bộ theo NQ 39/TW
|
|
42.116
|
0
|
15.760
|
57.876
|
|
1
|
Hỗ trợ vốn cho các dự án Pin mặt trời
|
BTr, TH
|
800
|
|
350
|
1.150
|
Sở Công thương
|
2
|
Cầu Quảng Hải
|
Q.Trạch
|
25.000
|
|
8.910
|
33.910
|
Sở GTVT
|
3
|
Đường nối từ đường Trần Hưng Đạo - Lê Lợi
|
Đ.Hới
|
10.816
|
|
5.000
|
15.816
|
Sở GTVT
|
4
|
Bảo tàng Tổng hợp tỉnh
|
Đ.Hới
|
5.500
|
|
1.500
|
7.000
|
Sở VH - TT - DL
|
b
|
Chương trình quản lý, bảo vệ biên giới đất liền
|
|
12.900
|
0
|
2.800
|
15.700
|
|
1
|
Đường ra biên giới từ QL 12A đi bản Lòm
|
M.Hóa
|
12.900
|
|
2.800
|
15.700
|
BCH BP tỉnh
|
c
|
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng du lịch
|
|
5.873
|
0
|
1.000
|
6.873
|
|
1
|
Đường 32 m đường nội vùng trung tâm Phong Nha
|
Bố Trạch
|
5.873
|
|
1.000
|
6.873
|
Sở VH - TT - DL
|
IV
|
Vốn Chương trình MTQG và các dự án lớn
|
|
900
|
0
|
200
|
1.100
|
|
I
|
Chương trình MTQG nước sạch và VSMT
|
|
900
|
0
|
200
|
1.100
|
|
1
|
Công trình cấp nước xã Hải Trạch
|
Bố Trạch
|
900
|
|
200
|
1.100
|
TT Nước SH và VSMTNT
|