1. Đối với xe ô tô có thùng đông lạnh gắn trên chassis xe tính bằng 125% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
2. Đối với xe tải chỉ có chassis, không có thùng tính bằng 90% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
3. Đối với xe chassis đóng thêm thùng, tính bằng 110% giá xe chassis cùng chủng loại.
4. Đối với xe tải có gắn cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải thùng có cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
5. Đối với lốc máy (tổng thành máy), khung xe ô tô:
a) Lốc máy: Giá tính LPTB đối với lốc máy được quy định tối thiểu bằng 30% giá tính LPTB của cả chiếc xe cùng chủng loại, cùng năm và cùng nước sản xuất theo từng trường hợp cụ thể (mới 100% hay đã qua sử dụng). Trường hợp nếu lốc máy không xác định được chủng loại hoặc năm sản xuất thì giá tính LPTB được xác định bằng 30% giá tính LPTB của xe được thay máy.
b) Khung xe: Cách xác định giá tính LPTB tương tự như cách xác định giá tính LPTB đối với lốc máy nhưng theo tỷ lệ 70%.
6. Đối với xe tải đầu kéo sơmirơmooc:
- Nếu tính riêng đầu kéo tính bằng 70% của giá xe đầu kéo sơmirơmooc.
- Nếu tính riêng sơmirơmooc tính bằng 30% của giá xe đầu kéo sơmirơmooc.
7. Đối với xe tải ben (xe có thùng tự đổ) chưa quy định giá tại Quyết định này thì tính bằng 105% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE MÔTÔ, XE GẮN MÁY DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
TT
|
Tên hãng
|
Nguồn gốc
|
Giá xe mới
(1000đ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
PHẦN I- CHUNG
|
|
|
I
|
Xe do Nhật, Mỹ, Canada và các nước châu Âu sản xuất (trừ các loại đã có giá xe cụ thể bên dưới)
|
|
|
|
Xe tay ga
|
|
|
1
|
Loại xe đến 90 cm3
|
|
40 000
|
2
|
Loại xe trên 90 cm3 đến 115cm3
|
|
50 000
|
3
|
Loại xe trên 115cm3 đến 125 cm3
|
|
60 000
|
4
|
Loại xe trên 125 cm3 đến 175 cm3
|
|
80 000
|
5
|
Loại xe trên 175 cm3 đến 250 cm3
|
|
110 000
|
6
|
Loại xe trên 250 cm3
|
|
200 000
|
|
Xe số
|
|
|
1
|
Xe đến 50cm3
|
|
20 000
|
2
|
Xe trên 50cm3 đến 90 cm3
|
|
30 000
|
3
|
Xe trên 90 cm3 đến 115 cm3
|
|
40 000
|
4
|
Xe trên 115 cm3 đến 125 cm3
|
|
50 000
|
5
|
Xe trên 125 cm3 đến 175 cm3
|
|
60 000
|
6
|
Xe trên 175 cm3 đến 250 cm3
|
|
90 000
|
7
|
Xe trên 250 cm3
|
|
150 000
|
II
|
Xe do các nước châu Á sản xuất (trừ các xe có giá cụ thể bên dưới)
|
|
|
|
Xe tay ga
|
|
|
1
|
Loại xe đến 90 cm3
|
|
30 000
|
2
|
Loại xe trên 90 cm3 đến 115cm3
|
|
35 000
|
3
|
Loại xe trên 115cm3 đến 125 cm3
|
|
40 000
|
4
|
Loại xe trên 125 cm3 đến 175 cm3
|
|
70 000
|
5
|
Loại xe trên 175 cm3 đến 250 cm3
|
|
90 000
|
6
|
Loại xe trên 250 cm3
|
|
150 000
|
|
Xe số
|
|
|
1
|
Xe đến 50cm3
|
|
15 000
|
2
|
Xe trên 50cm3 đến 90 cm3
|
|
20 000
|
3
|
Xe trên 90 cm3 đến 115 cm3
|
|
25 000
|
4
|
Xe trên 115 cm3 đến 125 cm3
|
|
35 000
|
5
|
Xe trên 125 cm3 đến 175 cm3
|
|
50 000
|
6
|
Xe trên 175 cm3 đến 250 cm3
|
|
70 000
|
7
|
Xe trên 250 cm3
|
|
120 000
|
|
PHẦN II- MỘT SỐ HÃNG, LOẠI XE CỤ THỂ
|
|
|
|
HÃNG ALA
|
|
|
1
|
ITALA VISPO 125
|
Nhập khẩu
|
29 500
|
2
|
ITALA FRECCIA
|
Nhập khẩu
|
30 500
|
3
|
ZN150T-9
|
Nhập khẩu
|
30 000
|
4
|
AL150T-5A
|
Nhập khẩu
|
30 000
|
|
HÃNG DAEHAN
|
|
|
1
|
DAEHAN 125
|
Việt Nam
|
15 700
|
2
|
DAEHAN 125 (Kiểu cũ)
|
Việt Nam
|
13 000
|
3
|
DAEHAN 125 (Kiểu mới)
|
Việt Nam
|
20 500
|
4
|
DAEHAN NOVA 110
|
Việt Nam
|
5 000
|
5
|
DAEHAN SMART 125 (kiểu cũ)
|
Việt Nam
|
7 000
|
6
|
DAEHAN SMART 125 (kiểu mới)
|
Việt Nam
|
15 000
|
7
|
DAEHAN SUNNY 125
|
Việt Nam
|
16 500
|
8
|
DAEHAN SUNNY 125 (kiểu mới)
|
Việt Nam
|
20 500
|
9
|
DEAHAN sm
|
Việt Nam
|
7 000
|
10
|
DEAHAN II (kiểu dáng Dream)
|
Việt Nam
|
6 200
|
11
|
DEAHAN100
|
Việt Nam
|
6 200
|
12
|
UNION 125
|
Việt Nam
|
7 000
|
13
|
UNION 150
|
Việt Nam
|
7 000
|
14
|
UNION i 150
|
Việt Nam
|
32 000
|
15
|
DAEHAN 150
|
Việt Nam
|
7 000
|
16
|
DAEHAN NOVA 100
|
Việt Nam
|
4 500
|
17
|
DAEHAN SM100
|
Việt Nam
|
6 200
|
18
|
DAEHAN HALLEY II 100-A
|
Việt Nam
|
6 200
|
19
|
DEAHAN SUPER (DR)
|
Việt Nam
|
6 200
|
20
|
DEAHAN II (RS)
|
Việt Nam
|
6 200
|
|
HÃNG HONDA
|
|
|
1
|
JF30 PCX
|
Việt Nam
|
59 000
|
2
|
JF24 LEAD
|
Việt Nam
|
35 000
|
3
|
JF24 LEAD (màu ánh vàng-YR299)
|
Việt Nam
|
37 000
|
4
|
JF240 LEAD
|
Việt Nam
|
35 000
|
5
|
JF240 LEAD ( vàng nhạt đen- YR299)
|
Việt Nam
|
35 500
|
6
|
JF27 AIR BLADE FI (màu đen bạc, trắng bạc đen, đỏ bạc đen)
|
Việt Nam
|
36 000
|
7
|
JF27 AIR BLADE FI (màu đen bạc, trắng bạc đen, đỏ bạc đen)
|
Việt Nam
|
36 000
|
8
|
JF27 AIR BLADE FI (đen đỏ, trắng đỏ đen)
|
Việt Nam
|
37 000
|
9
|
AIR BLADE FI
|
Việt Nam
|
40 000
|
10
|
AIR BLADE KVG(C)-REPSOL
|
Việt Nam
|
36 000
|
11
|
AIR BLADE KVGF
|
Việt Nam
|
27 000
|
12
|
AIR BLADE KVGF (C)
|
Việt Nam
|
34 500
|
13
|
AIR BLADE KVGF (S)
|
Việt Nam
|
26 500
|
14
|
AIR BLADE FI (MAGNET)
|
Việt Nam
|
45 000
|
15
|
JF18 CLICK
|
Việt Nam
|
26 000
|
16
|
JF18 CLICK PLAY
|
Việt Nam
|
26 500
|
17
|
FUTURE NEO JC35 phanh đĩa, vành nan hoa
|
Việt Nam
|
22 500
|
18
|
FUTURE NEO JC35 X phanh đĩa, vành nan hoa
|
Việt Nam
|
23 500
|
19
|
FUTURE NEO JC35 X vành nan hoa, phanh cơ
|
Việt Nam
|
22 500
|
20
|
JC35 FUTURE X FI vành nan hoa, phanh đĩa
|
Việt Nam
|
29 000
|
21
|
JC35 FUTURE X FI vành đúc, phanh đĩa
|
Việt Nam
|
30 000
|
22
|
FUTURE NEO FI KVLH (C)
|
Việt Nam
|
29 000
|
23
|
FUTURE NEO GT KTMJ
|
Việt Nam
|
23 000
|
24
|
FUTURE NEO GT KVLS
|
Việt Nam
|
24 500
|
25
|
FUTURE NEO KVLA
|
Việt Nam
|
21 000
|
26
|
FUTURE NEO KVLS (D) (phanh cơ)
|
Việt Nam
|
24 000
|
27
|
FUTURE NEO KVLS (phanh đĩa)
|
Việt Nam
|
23 000
|
28
|
SH 125
|
Việt Nam
|
100 000
|
29
|
SH 150
|
Việt Nam
|
121 000
|
30
|
SPACY
|
Việt Nam
|
35 000
|
31
|
HONDA WAVE 100S
|
Việt Nam
|
17 500
|
32
|
SUPER DREAM (KFVZ-LTD)
|
Việt Nam
|
16 900
|
33
|
SUPER DREAM C100 HT
|
Việt Nam
|
16 300
|
34
|
SUPER DREAM C100 STD
|
Việt Nam
|
15 900
|
35
|
SUPER DREAM F0
|
Việt Nam
|
15 100
|
36
|
SUPER DREAM F1
|
Việt Nam
|
15 500
|
37
|
HA08 SUPER DREAM
|
Việt Nam
|
16 400
|
38
|
WAVE 1 KTLZ
|
Việt Nam
|
11 300
|
39
|
WAVE ALPHA HC12
|
Việt Nam
|
13 700
|
40
|
WAVE ALPHA KVRP
|
Việt Nam
|
16 000
|
41
|
WAVE ALPHA KWY
|
Việt Nam
|
16 400
|
42
|
WAVE RS KVRL
|
Việt Nam
|
15 000
|
43
|
WAVE RS KVRP (C)
|
Việt Nam
|
16 900
|
44
|
WAVE RS KWY
|
Việt Nam
|
15 300
|
45
|
WAVE RS KWY (C)
|
Việt Nam
|
17 300
|
46
|
JC430 WAVE RS (Phanh đĩa, vành đúc)
|
Việt Nam
|
19 000
|
47
|
JC430 WAVE RS (Phanh đĩa, vành nan hoa)
|
Việt Nam
|
16 500
|
48
|
WAVE RSV NEW
|
Việt Nam
|
20 000
|
49
|
WAVE RSV NEW (Vành đúc)
|
Việt Nam
|
23 000
|
50
|
WAVE RSV KTLN
|
Việt Nam
|
18 000
|
51
|
JA08 WAVE RSX FI AT
|
Việt Nam
|
26 600
|
52
|
JA08 WAVE RSX FI AT (C)
|
Việt Nam
|
27 600
|
53
|
JC432 WAVE RSX (Phanh đĩa vành nan hoa)
|
Việt Nam
|
17 500
|
54
|
JC432 WAVE RSX (C) (Phanh đĩa vành đúc)
|
Việt Nam
|
20 500
|
55
|
WAVE S KVRP
|
Việt Nam
|
15 000
|
56
|
WAVE S KVRP (D)
|
Việt Nam
|
14 500
|