TỈnh nghệ an



tải về 4.04 Mb.
trang1/22
Chuyển đổi dữ liệu28.05.2018
Kích4.04 Mb.
#39139
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   22

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------


Số: 29/2011/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 21 tháng 6 năm 2011

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY, TÀU, THUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN



UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26/11/2006;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999; Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục Thuế Nghệ An tại Tờ trình số 851/TTr-CT ngày 15/6/2011 về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

(Có các Phụ lục số 01, 02, 03 kèm theo)

Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền nêu trên được áp dụng trong trường hợp không xác định được giá trị thực tế chuyển nhượng hoặc kê khai giá trị chuyển nhượng thấp hơn giá thị trường. Trường hợp giá thực tế chuyển nhượng kê khai cao hơn giá quy định tại Bảng giá này thì tính theo giá kê khai.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế các Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 21/01/2011, Quyết định số 09/2011/QĐ- UBND ngày 30/01/2011 và Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 13/4/2011 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy trên, tàu, thuyền địa bàn tỉnh Nghệ An.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.




TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Thái Văn Hằng


PHỤ LỤC 01

BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE Ô TÔ DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN


(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 06 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

PHẦN I - CÁC LOẠI XE SẢN XUẤT TRƯỚC NĂM 1985



STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Xe chuyên chở người







- Loại từ 5 chỗ ngồi trở xuống

35




- Loại từ 6 đến 9 chỗ ngồi

45




- Loại từ 10 đến 15 chỗ ngồi

55




- Loại từ 16 đến 30 chỗ ngồi

65




- Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi

80




- Loại từ 41 chỗ ngồi trở lên

100

2

Xe vận tải







- Loại có trọng tải dưới 2,5 tấn

35




- Loại có trọng tải từ 2,5 tấn đến 4 tấn

45




- Loại có trọng tải trên 4 tấn đến 7 tấn

55




- Loại có trọng tải trên 7 tấn đến 10 tấn

80




- Loại có trọng tải trên 10 đến 15 tấn

110




- Loại có trọng tải trên 15 tấn

120

PHẦN II- XE NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 1- AUDI



STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

AUDI A3 2.0T Sport

1 700

2

AUDI A3 2.0

1 600

3

AUDI A4 2.0T Quattro prestige

1 900

4

AUDI A4 2.0 Sedan (TFSI)

2 100

5

AUDI A5 dung tích 3.2 Quattro prestige

2 600

6

AUDI A5 S line

2 400

7

AUDI A6 dung tích 2.8

2 300

8

AUDI A6 dung tích 3.0 (sedan)

2 800

9

AUDI A8L dung tích 4.2 Quattro

3 410

10

AUDI Q5 2.0 Quattro (Premium) TFSI

2 470

11

AUDI Q5 2.0 Quattro Premium Plus

2 200

12

AUDI Q5 2.0 Sline (Prestige)

2 300

13

AUDI Q5 2.0V TFSI

2 300

14

AUDI Q5 dung tích 3.2 Quattro

2 840

15

AUDI Q5 dung tích 3.2 Sline

2 840

16

AUDI Q7 dung tích 3.0 TDI

3 600

17

AUDI Q7 dung tích 3.0T TFSI

3 870

18

AUDI Q7 dung tích 3.6 Quattro

2 900

19

AUDI Q7 dung tích 3.6 FSI

3 150

20

AUDI Q7 4.2 (FSI)

3 400

21

AUDI R8 4.2

3 700

22

AUDI TT 2.0 COUPE SLINE; 04 chỗ

2 500

23

AUDI TT 2.0 ROADSTER 2.0; 02 chỗ

2 160

CHƯƠNG 2- BENTLEY

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Bentley Continental Flying Spur 6.0

6 800

2

Bentley Continental Flying 6.0

7 170

3

Bentley Continental GT Coupe 6.0

6 850

4

Bentley Continental GT Speed 6.0

6 900

CHƯƠNG 3- BMW

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

BMW 116i dung tích 1.6

800

2

BMW 118i dung tích 2.0

900

3

BMW 316i

1 200

4

BMW 318i

1 200

5

BMW 320 Excutive

1 160

6

BMW 320 LifeStyle

1 270

7

BMW 320i

1 258

8

BMW 320i Cab

2 455

9

BMW 320i dung tích 2.5

1 350

10

BMW 320i LCI

1 430

11

BMW 323 i

1 400

12

BMW 325i

1 598

13

BMW 325i LifeStyle

1 460

14

BMW 325i Cab

2 791

15

BMW 328i Convertibele

1 500

16

BMW 335i Convertible 3.0

1 600

17

BMW 335i dung tích 3.5, 1 cầu

1 700

18

BMW 518i

1 630

19

BMW 520i

1 630

20

BMW 523i

2 260

21

BMW 525i dung tích 2.5

1 500

22

BMW 525i dung tích 3.0

2 100

23

BMW 528i

2 623

24

BMW 530i

2 190

25

BMW 535i Gran Turismo

3 211

26

BMW 630i Cabrio

3 350

27

BMW 645ci

2 400

28

BMW 650i

2 500

29

BMW 730i

3 000

30

BMW 5 SERIES 520I

1 550

31

BMW 320i Business

1 150

32

BMW 320i Professional

1 300

33

BMW 325i Business

1 350

34

BMW 325i Professional

1 450

35

BMW 523i Business

1 600

36

BMW 523i Professional

1 800

37

BMW 530I 3.0

2 100

38

BMW Z4 3.0

1 900

39

BMW Z4 sDrive 23i

2 413

40

BMW X1 sDrive 18i

1 573

41

BMW X1 sDrive 28i

1 909

42

BMW X1 2.8Xi

1 970

43

BMW X3

1 850

44

BMW X5 3.0si

3 125

45

BMW X5 sDrive 35i

3 358

46

BMW X6 35i

3 253

47

BMW X6 XDRIVE 35I

3 500

48

BMW 630I 3.0

3 500

49

BMW 730Li

4 093

50

BMW 740Li

4 828

51

BMW 745i

2 700

52

BMW 750Li

5 668

53

BMW 760Li

6 300

54

BMW M3 Convertible

2 300

55

BMW Series Alpina B7

5 900

CHƯƠNG 4- CITROEL

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Citroel AX dung tích 1.1

304

2

Citroel AX dung tích 1.4

320

3

Citroel ZX

Loại dung tích dưới 1.8

400

4

Citroel ZX

Loại dung tích từ 1.8 trở lên

440

5

Citroel BX

Loại dung tích từ 1.4 đến dưới 2.0

400

6

Citroel BX

Loại dung tích trên 2.0

510

7

Citroel XM

Loại dung tích từ 2.0 đến 2.5

720

8

Citroel XM

Loại dung tích trên 2.5

880

CHƯƠNG 5- COOPER

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Cooper Convertible Mini 1.6

900

2

Cooper S 1.6

860

CHƯƠNG 6- CHENGLONG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

ChengLong -LZ3253QDJ tải trọng 18 tấn

1 060

2

ChengLong -LZ3160LAH tải trọng 8 tấn

590

3

ChengLong -LZ1310PEL

960

CHƯƠNG 7- DAIHATSU

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Daihatsu Charade loại từ 1.0 đến 1.3 (Hatchback)

380

2

Daihatsu Charade loại từ 1.0 đến 1.3 (Sedan)

420

3

Daihatsu Applause 1.6

480

4

Daihatsu Mira 659 cc, Daihatsu Opti 659 cc

270

5

Daihatsu Rugger Hardtop 2.8

800

6

Daihatsu Ferora Rocky Hardtop1.6

590

7

Daihatsu Delta Wide 7 -8 chỗ

450

8

Daihatsu 6 chỗ, số tự động

230

9

Daihatsu Terios 1.5

600



tải về 4.04 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương