ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
Số: 3146/QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Biên Hòa, ngày 01 tháng 10 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010,
kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu 2006 - 2010
phường Quang Vinh, thành phố Biên Hòa
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa tại Tờ trình số 2577/TTr-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2007; đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 706/TTr-TNMT ngày 21 tháng 9 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 phường Quang Vinh, thành phố Biên Hòa. Bản đồ tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010; các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu 2006-2010 (phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa và Ủy ban nhân dân phường Quang Vinh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch - Đầu tư, Kho bạc Nhà nước Đồng Nai, Chủ tịch UBND thành phố Biên Hòa, Chủ tịch UBND phường Quang Vinh,
Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ao Văn Thinh
|
PHỤ LỤC:
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3146/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 10 năm 2007 của UBND tỉnh Đồng Nai)
A. CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT
Phụ lục 1: Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Chỉ tiêu
|
Hiện trạng 2005
|
Quy hoạch đến năm 2010
|
Tăng (+),
giảm (-) (ha)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
109,84
|
100,00
|
109,84
|
100,00
|
-
|
I. Đất nông nghiệp
|
22,54
|
20,52
|
12,15
|
11,06
|
-10,39
|
1. Ðất sản xuất nông nghiệp
|
21,34
|
94,71
|
11,95
|
98,41
|
-9,39
|
a) Ðất trồng cây hàng năm
|
19,02
|
89,11
|
10,21
|
85,40
|
-8,81
|
b) Ðất trồng cây lâu năm
|
2,32
|
10,89
|
1,74
|
14,60
|
-0,58
|
2. Ðất nuôi trồng thủy sản
|
1,19
|
5,29
|
0,19
|
1,59
|
-1,00
|
II. Đất phi nông nghiệp
|
87,31
|
79,48
|
97,70
|
88,94
|
10,39
|
1. Ðất ở
|
54,08
|
61,94
|
48,55
|
49,70
|
-5,53
|
2. Ðất chuyên dùng
|
32,59
|
37,33
|
48,54
|
49,68
|
15,95
|
a) Ðất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
6,90
|
21,17
|
7,17
|
14,77
|
0,27
|
b) Ðất quốc phòng, an ninh
|
1,84
|
5,66
|
1,84
|
3,80
|
-
|
c) Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,88
|
2,69
|
2,28
|
4,69
|
1,40
|
d) Đất có mục đích công cộng
|
22,97
|
70,48
|
37,25
|
76,74
|
14,28
|
- Ðất giao thông
|
17,79
|
77,47
|
25,74
|
69,11
|
7,95
|
- Ðất thủy lợi
|
3,06
|
13,30
|
3,06
|
8,20
|
-
|
- Ðất cơ sở văn hóa
|
0,22
|
0,96
|
2,61
|
7,01
|
2,39
|
- Ðất cơ sở y tế
|
0,23
|
1,00
|
0,23
|
0,62
|
-
|
- Ðất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
1,40
|
6,11
|
5,34
|
14,34
|
3,94
|
- Ðất chợ
|
0,27
|
1,16
|
0,27
|
0,71
|
-
|
3. Ðất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0,62
|
0,71
|
0,60
|
0,61
|
-0,02
|
4. Ðất nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
-0,01
|
Phụ lục 2: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: Ha
Chỉ tiêu
|
Cả thời kỳ
|
I. Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
10,39
|
1. Ðất sản xuất nông nghiệp
|
9,39
|
a) Ðất trồng cây hàng năm
|
8,81
|
b) Ðất trồng cây lâu năm
|
0,58
|
2. Ðất nuôi trồng thủy sản
|
1,00
|
II. Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở
|
0,25
|
1. Ðất trụ sở cơ quan
|
0,25
|
III. Ðất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
0,58
|
1. Ðất chuyên dùng
|
0,58
|
Trong đó đất có mục đích công cộng
|
0,58
|
Phụ lục 3: Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: Ha
Loại đất phải thu hồi
|
Cả thời kỳ
|
Tổng diện tích đất phải thu hồi
|
23,64
|
I. Đất nông nghiệp
|
9,88
|
1. Ðất sản xuất nông nghiệp
|
8,88
|
a) Ðất trồng cây hàng năm
|
8,40
|
b) Ðất trồng cây lâu năm
|
0,48
|
2. Ðất nuôi trồng thủy sản
|
1,00
|
II. Đất phi nông nghiệp
|
13,76
|
1. Ðất ở
|
12,59
|
2. Ðất chuyên dùng
|
1,14
|
a) Ðất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
0,31
|
b) Ðất có mục đích công cộng
|
0,83
|
3. Ðất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0,02
|
4. Ðất nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,01
|
B. CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
Phụ lục 1: Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: Ha
Chỉ tiêu
|
Hiện trạng năm 2005
|
Phân ra từng năm
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
109,84
|
109,84
|
109,84
|
109,84
|
109,84
|
109,84
|
I. Đất nông nghiệp
|
22,54
|
22,29
|
19,94
|
16,92
|
16,92
|
12,15
|
1. Ðất sản xuất nông nghiệp
|
21,34
|
21,09
|
18,74
|
16,72
|
16,72
|
11,95
|
a) Ðất trồng cây hàng năm
|
19,02
|
18,77
|
16,42
|
14,68
|
14,68
|
10,21
|
b) Ðất trồng cây lâu năm
|
2,32
|
2,32
|
2,32
|
2,04
|
2,04
|
1,74
|
2. Ðất nuôi trồng thủy sản
|
1,19
|
1,19
|
1,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
II. Đất phi nông nghiệp
|
87,31
|
87,56
|
89,91
|
92,93
|
92,93
|
97,70
|
1. Ðất ở
|
54,08
|
53,86
|
49,09
|
50,80
|
50,80
|
48,55
|
2. Ðất chuyên dùng
|
32,59
|
33,06
|
40,20
|
41,51
|
41,51
|
48,54
|
a) Ðất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
6,90
|
7,34
|
7,42
|
7,42
|
7,42
|
7,17
|
b) Ðất quốc phòng, an ninh
|
1,84
|
1,84
|
1,84
|
1,84
|
1,84
|
1,84
|
c) Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,88
|
0,88
|
0,88
|
0,88
|
0,88
|
2,28
|
d) Đất có mục đích công cộng
|
22,97
|
23,00
|
30,06
|
31,37
|
31,37
|
37,25
|
- Ðất giao thông
|
17,79
|
17,79
|
22,14
|
21,74
|
21,74
|
25,74
|
- Ðất thủy lợi
|
3,06
|
3,06
|
3,06
|
3,06
|
3,06
|
3,06
|
- Ðất cơ sở văn hóa
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
1,93
|
1,93
|
2,61
|
- Ðất cơ sở y tế
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
- Ðất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
1,40
|
1,43
|
4,14
|
4,14
|
4,14
|
5,34
|
- Ðất chợ
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
3. Ðất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0,62
|
0,62
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
4. Ðất nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
Phụ lục 2: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: Ha
Chỉ tiêu
|
Cả thời kỳ
|
Phân ra các năm
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
I. Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
10,39
|
0,25
|
2,35
|
3,02
|
-
|
4,77
|
1. Ðất sản xuất nông nghiệp
|
9,39
|
0,25
|
2,35
|
2,02
|
-
|
4,77
|
a) Ðất trồng cây hàng năm
|
8,81
|
0,25
|
2,35
|
1,74
|
-
|
4,47
|
b) Ðất trồng cây lâu năm
|
0,58
|
-
|
-
|
0,28
|
-
|
0,30
|
2. Ðất nuôi trồng thủy sản
|
1,00
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
II. Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở
|
0,25
|
|
|
|
|
0,25
|
1. Ðất trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
0,25
|
III. Ðất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
0,58
|
-
|
-
|
0,36
|
-
|
0,22
|
1. Ðất chuyên dùng
|
0,58
|
-
|
-
|
0,36
|
-
|
0,22
|
Trong đó đất có mục đích công cộng
|
0,58
|
-
|
-
|
0,36
|
-
|
0,22
|
Phụ lục 3: Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị tính: Ha
Loại đất phải thu hồi
|
Cả thời kỳ
|
Phân ra các năm
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
Tổng diện tích đất phải thu hồi
|
23,64
|
0,53
|
7,33
|
5,41
|
-
|
10,37
|
I. Đất nông nghiệp
|
9,88
|
0,25
|
2,35
|
3,02
|
-
|
4,26
|
1. Ðất sản xuất nông nghiệp
|
8,88
|
0,25
|
2,35
|
2,02
|
-
|
4,26
|
a) Ðất trồng cây hàng năm
|
8,40
|
0,25
|
2,35
|
1,74
|
-
|
4,06
|
b) Ðất trồng cây lâu năm
|
0,48
|
-
|
-
|
0,28
|
-
|
0,20
|
2. Ðất nuôi trồng thủy sản
|
1,00
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
II. Đất phi nông nghiệp
|
13,76
|
0,28
|
4,98
|
2,39
|
-
|
6,11
|
1. Ðất ở
|
12,59
|
0,22
|
4,77
|
1,99
|
-
|
5,61
|
2. Ðất chuyên dùng
|
1,14
|
0,06
|
0,19
|
0,40
|
-
|
0,49
|
a) Ðất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
0,31
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
b) Ðất có mục đích công cộng
|
0,83
|
-
|
0,19
|
0,40
|
-
|
0,24
|
3. Ðất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0,02
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
4. Ðất nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |