ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
Số: 3676/QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Biên Hòa, ngày 30 tháng 12 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc bổ sung dự toán thu - chi ngân sách địa phương
tỉnh Đồng Nai cuối năm 2010 (đợt 3)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Thực hiện Công văn số 441/HĐND-VP ngày 30/12/2010 của HĐND tỉnh Đồng Nai về việc bổ sung dự toán thu - chi ngân sách địa phương cuối năm 2010;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 2987/STC-NSNN ngày 27/12/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung dự toán thu - chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai cuối năm 2010 (đợt 3) cho các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa; cụ thể như sau:
1. Bổ sung dự toán thu ngân sách địa phương: 266.006 triệu đồng, gồm:
- Bổ sung từ nguồn ước thu nội địa vượt dự toán sau Nghị quyết số 192/2010/NQ-HĐND: 138.069 triệu đồng, gồm:
+ Bổ sung từ nguồn ước thu tiền sử dụng đất vượt dự toán: 75.906 triệu đồng.
+ Bổ sung từ các lĩnh vực còn lại: 62.163 triệu đồng.
- Nguồn thu còn lại sau cân đối nguồn thu - nhiệm vụ chi tại Nghị quyết số 192/2010/NQ-HĐND: 127.937 triệu đồng, gồm:
+ Nguồn còn dành chi xây dựng cơ bản: 70.000 triệu đồng.
+ Nguồn còn dành chi thường xuyên: 57.937 triệu đồng.
2. Bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương: 218.933 triệu đồng, gồm:
- Bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển: 86.182 triệu đồng, cụ thể:
+ Bổ sung nguồn vốn cho Quỹ Phát triển đất: 22.772 triệu đồng.
+ Bổ sung nguồn vốn cho Quỹ Phát triển nhà: 22.772 triệu đồng.
+ Bổ sung dự toán chi đầu tư xây dựng cơ bản: 40.638 triệu đồng.
- Bổ sung dự toán chi thường xuyên: 46.124 triệu đồng, cụ thể:
+ Bổ sung dự toán chi cho các đơn vị khối tỉnh: 14.178 triệu đồng.
+ Bổ sung cho các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa: 21.770 triệu đồng.
+ Chi bổ sung cho khối Đảng: 180 triệu đồng.
+ Chi bổ sung bảo hiểm thất nghiệp: 9.996 triệu đồng.
(Các Phụ lục số 01, 02, 03 và 04 đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo chi tiết đến từng cơ quan, đơn vị và địa phương có liên quan số bổ sung dự toán thu - chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai cuối năm 2010 (đợt 3) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục thuế Đồng Nai, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Minh Phúc |
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Phụ lục 01
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH ĐỒNG NAI
CUỐI NĂM 2010 (ĐỢT 3)
(Kèm theo Quyết định số 3676/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Đồng Nai)
|
|
|
|
|
|
ĐVT: Triệu đồng
|
Nội dung các khoản thu
|
Dự toán năm 2010
|
UTH 2010 (NQ 192)
|
UTH 2010 (sau
NQ 192)
|
Chênh lệch
|
NSĐP được hưởng
|
Bao gồm
|
Tỉnh
|
Huyện
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5
|
6
|
7
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A + B)
|
14.428.000
|
18.400.000
|
19.259.072
|
859.933
|
500.120
|
200.231
|
266.085
|
A. TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN (I + II):
|
14.008.000
|
17.800.000
|
18.659.072
|
859.933
|
500.120
|
200.231
|
266.085
|
I. THU NỘI ĐỊA
|
8.858.000
|
10.500.000
|
11.359.072
|
859.933
|
500.120
|
200.231
|
266.085
|
(Thu nội địa đã trừ tiền sử dụng đất)
|
8.458.000
|
9.970.000
|
10.643.457
|
674.318
|
314.505
|
124.326
|
190.179
|
1. Thu từ các DNNN Trung ương
|
1.000.000
|
1.410.800
|
1.518.640
|
107.840
|
39.220
|
39.220
|
0
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
584.000
|
608.000
|
644.796
|
36.796
|
14.558
|
14.558
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
364.960
|
740.000
|
767.615
|
27.615
|
12.427
|
12.427
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
2.400
|
1.300
|
1.652
|
352
|
158
|
158
|
|
- Thuế tài nguyên
|
48.000
|
48.000
|
60.092
|
12.092
|
12.092
|
12.092
|
|
- Thuế môn bài
|
490
|
500
|
485
|
-15
|
-15
|
-15
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
150
|
13.000
|
44.000
|
31.000
|
|
0
|
|
2. Thu từ các DNNN địa phương
|
1.480.000
|
1.562.645
|
1.488.445
|
-74.200
|
-64.384
|
-64.384
|
0
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
452.100
|
450.000
|
435.675
|
-14.325
|
-9.446
|
-9.446
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
412.000
|
450.000
|
464.195
|
14.195
|
6.388
|
6.388
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
570.000
|
620.000
|
541.726
|
-78.274
|
-65.529
|
-65.529
|
|
- Thuế tài nguyên
|
44.000
|
40.000
|
42.836
|
2.836
|
2.836
|
2.836
|
|
- Thuế môn bài
|
700
|
645
|
664
|
19
|
19
|
19
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
1.200
|
2.000
|
3.349
|
1.349
|
1.349
|
1.349
|
|
3. Thu từ xí nghiệp có vốn ĐTNN
|
2.860.000
|
3.377.700
|
3.730.683
|
352.983
|
151.480
|
151.480
|
0
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.844.280
|
1.400.000
|
1.449.330
|
49.330
|
22.199
|
22.199
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
940.000
|
1.800.000
|
2.094.894
|
294.894
|
123.469
|
123.469
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
40.000
|
25.000
|
30.359
|
5.359
|
2.411
|
2.411
|
|
- Thuế tài nguyên
|
120
|
100
|
107
|
7
|
7
|
7
|
|
- Thuế môn bài
|
2.600
|
2.600
|
2.600
|
0
|
0
|
0
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
16.500
|
140.000
|
141.811
|
1.811
|
1.811
|
1.811
|
|
- Thu khác (không bao gồm phạt, tịch thu)
|
16.500
|
10.000
|
11.584
|
1.584
|
1.584
|
1.584
|
|
4. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
1.700.000
|
1.800.000
|
1.965.998
|
165.998
|
74.572
|
0
|
74.572
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.219.500
|
1.350.000
|
1.453.339
|
103.339
|
46.502
|
|
46.502
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
430.000
|
350.500
|
417.942
|
67.442
|
30.349
|
|
30.349
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
7.500
|
25.000
|
20.447
|
-4.553
|
-2.049
|
|
-2.049
|
- Thuế tài nguyên
|
8.000
|
20.000
|
21.378
|
1.378
|
1.378
|
|
1.378
|
- Thuế môn bài
|
27.000
|
35.500
|
35.948
|
448
|
448
|
|
448
|
- Thu khác (không bao gồm phạt, tịch thu)
|
8.000
|
19.000
|
16.944
|
-2.056
|
-2.056
|
|
-2.056
|
5. Lệ phí trước bạ
|
270.000
|
290.000
|
344.942
|
54.942
|
54.942
|
|
54.942
|
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
1.500
|
1.634
|
134
|
134
|
|
134
|
7. Thuế nhà đất
|
50.000
|
50.000
|
40.308
|
-9.692
|
-9.692
|
-9.692
|
|
8. Thuế thu nhập cá nhân
|
800.000
|
1.168.955
|
1.187.872
|
18.917
|
8.513
|
8.513
|
|
9. Thu phí, lệ phí
|
75.700
|
95.000
|
114.139
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
- Thu phí, lệ phí Trung ương
|
43.000
|
24.000
|
23.139
|
|
|
|
|
- Thu phí, lệ phí địa phương
|
32.700
|
71.000
|
91.000
|
20.000
|
|
|
|
10. Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
|
1.600
|
1.995
|
395
|
395
|
|
395
|
11. Thu tiền sử dụng đất
|
400.000
|
530.000
|
715.615
|
185.615
|
185.615
|
75.906
|
75.906
|
12. Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
50.000
|
50.000
|
69.286
|
19.286
|
19.286
|
|
19.286
|
13. Thu KHCB, tiền bán nhà thuộc SHNN
|
|
3.500
|
4.590
|
1.090
|
1.090
|
1.090
|
|
14. Thu phí giao thông qua xăng dầu
|
94.000
|
80.000
|
75.775
|
-4.225
|
-1.901
|
-1.901
|
|
15. Thu khác ngân sách
|
70.000
|
70.000
|
90.133
|
20.133
|
20.133
|
|
20.133
|
16. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích… tại xã
|
8.300
|
8.300
|
9.017
|
717
|
717
|
|
717
|
II. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
5.150.000
|
7.300.000
|
7.300.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
- Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu
|
2.388.000
|
2.434.000
|
2.434.000
|
|
|
|
|
- Thuế VAT hàng nhập khẩu
|
2.762.000
|
4.866.000
|
4.866.000
|
|
|
|
|
B. CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI CHI Q.LÝ QUA NS
|
420.000
|
600.000
|
600.000
|
0
|
0
|
|
|
Tr.đó: Thu từ lĩnh vực xổ số kiến thiết
|
420.000
|
600.000
|
600.000
|
0
|
0
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |