Bảng 1.3. Số lượng phương tiện theo từng giai đoạn:
STT
|
MST
|
Tuyến
|
Cự ly
(km)
|
Sức chứa (chỗ)
|
Số xe
|
2015
|
2020
|
2015
|
2020
|
1
|
2
|
Bến xe TP. Biên Hòa - Nhơn Trạch
|
39,4
|
80
|
80
|
23
|
23
|
2
|
3
|
Trạm xe xã Hóa An - Bến xe Hố Nai
|
15,7
|
60
|
60
|
14
|
14
|
3
|
4
|
Bến xe TP. Biên Hòa - Cảng Hàng không Quốc tế Long Thành
|
44,1
|
60
|
60
|
25
|
25
|
4
|
5
|
Bến xe TP. Biên Hòa - Bến xe Chợ Lớn
|
34,0
|
80
|
80
|
20
|
20
|
5
|
6
|
Bến xe TP. Biên Hòa - Trạm xe Siêu thị Big C
|
22,3
|
50
|
50
|
15
|
15
|
6
|
7
|
Bến xe TP. Biên Hòa - Bến xe Vĩnh Cửu
|
21,0
|
50
|
50
|
14
|
14
|
7
|
8
|
Trạm xe Siêu thị Big C - Bến xe Vĩnh Cửu
|
15,5
|
50
|
50
|
11
|
11
|
8
|
9
|
Bến xe TP. Biên Hòa - xã Cây Gáo
|
47,0
|
50
|
50
|
18
|
18
|
9
|
10
|
Bến xe Xuân Lộc - Trạm xe Siêu thị Big C
|
75,0
|
60
|
60
|
27
|
27
|
10
|
11
|
Bến xe ngã 4 Vũng Tàu - xã Phước Thái
|
40,0
|
50
|
50
|
33
|
33
|
11
|
12
|
KDL Thác Giang Điền - chợ Bến Thành
|
48,7
|
50
|
50
|
28
|
28
|
12
|
14
|
Xã Xuân Hòa - Trạm xe Nhơn Trạch
|
112,0
|
60
|
60
|
20
|
29
|
13
|
15
|
Bến xe Dầu Giây - Xuyên Mộc
|
100,0
|
40
|
40
|
21
|
27
|
14
|
16
|
Bến xe TP. Biên Hòa - Bến xe Phương Lâm
|
117,0
|
40
|
40
|
31
|
31
|
15
|
18
|
Ngã 3 Trị An - KDL Đại Nam
|
51,9
|
60
|
60
|
20
|
29
|
16
|
19
|
Ngã 3 Trị An - TT. Vĩnh An
|
17,6
|
40
|
40
|
12
|
12
|
17
|
21
|
Phà Cát Lái - Trạm xe ngã 4 Hiệp Phước
|
30,2
|
40
|
40
|
13
|
13
|
18
|
22
|
Bến xe Phú Túc - TP. Vũng Tàu
|
126,0
|
40
|
40
|
26
|
26
|
19
|
24
|
Phà Cát Lái - thị trấn Long Thành
|
35,7
|
60
|
60
|
21
|
21
|
20
|
601
|
BX TP. Biên Hòa - Bến xe Miền Tây
|
62,0
|
60
|
60
|
25
|
26
|
21
|
602
|
Bến xe Phú Túc - Đại học Nông Lâm
|
71,0
|
60
|
60
|
26
|
26
|
22
|
603
|
Trạm xe Nhơn Trạch - Bến xe Miền Đông
|
59,0
|
60
|
60
|
20
|
29
|
23
|
604
|
Bến xe Hố Nai - Bến xe Miền Đông
|
32,0
|
50
|
50
|
24
|
24
|
24
|
20
|
Xã Bàu Hàm 1 - Trạm xe Nhơn Trạch
|
58,0
|
50
|
50
|
22
|
22
|
25
|
01
|
Trường Nguyễn Khuyến (phường Trảng Dài) - nội ô Biên Hòa đến Trạm xe Siêu thị Big C
|
24,0
|
40
|
40
|
12
|
12
|
26
|
17
|
Bến xe TP. Biên Hòa - KDL Đại Nam, tỉnh Bình Dương
|
42,0
|
50
|
50
|
21
|
22
|
27
|
23
|
Bến xe ngã 4 Vũng Tàu - xã Hội Nghĩa, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
52,0
|
50
|
50
|
20
|
29
|
28
|
13
|
Bến xe Cẩm Mỹ - Bến xe Sông Ray
|
19,8
|
50
|
50
|
6
|
7
|
29
|
25
|
Thị trấn Gia Ray - Bến xe Phú Túc
|
35,1
|
50
|
50
|
11
|
11
|
30
|
26
|
Bến xe Xuân Lộc - thị trấn Ngãi Giao, Châu Đức, tỉnh BR - VT
|
44,0
|
50
|
50
|
14
|
18
|
31
|
27
|
Bến xe Long Khánh - Bến xe Võ Xu, Đức Linh, tỉnh Bình Thuận
|
55,6
|
50
|
50
|
14
|
18
|
32
|
28
|
Bến phà Phước Khánh - chợ Long Thành
|
35,0
|
40
|
40
|
15
|
15
|
33
|
29
|
KCN Cẩm Mỹ - KCN Xuân Lộc
|
58,8
|
|
40
|
|
18
|
34
|
30
|
Bến xe Nam Cát Tiên - Bến xe Phú Túc
|
10,0
|
|
40
|
|
4
|
35
|
31
|
Bến xe TP. Biên Hòa - xã Hiệp Hòa
|
29,0
|
|
40
|
|
8
|
36
|
32
|
KCN Thạnh Phú - thị trấn Vĩnh An
|
45,5
|
|
40
|
|
11
|
|
|
Tổng cộng
|
1.722
|
|
|
622
|
716
|