………….., ngày…… tháng……. năm …….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP TỔ CHỨC CUỘC THI
HOA HẬU, HOA KHÔI, NGƯỜI ĐẸP TRONG NƯỚC
Kính gửi:
| - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (đối với cuộc thi Hoa hậu toàn quốc)
- Cục Nghệ thuật biểu diễn (đối với các cuộc thi Hoa khôi, Người đẹp vùng, ngành, đoàn thể TW)
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch….. (đối với các cuộc thi Hoa khôi, Người đẹp cấp tỉnh, thành phố). |
(Đơn vị)...…… đề nghị Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Nghệ thuật biểu diễn hoặc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch…..) cấp giấy phép tổ chức cuộc thi Hoa hậu toàn quốc (Hoa khôi, Người đẹp vùng, ngành, đoàn thể TW hoặc Hoa khôi, Người đẹp cấp tỉnh, thành phố).
1. Tên đơn vị:……………………….........................................................
2. Tên cuộc thi:…………………………………………………...............
3. Nội dung cuộc thi:.....................................................................................
4. Người chịu trách nhiệm cuộc thi:…………………………………..........
5. Thời gian: Từ ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm..................
6. Địa điểm:...................................................................................................
7. Cam kết:
- Thực hiện đúng các quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu và các quy định của pháp luật về quyền tác giả và quyền liên quan.
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép./.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
CƠ QUAN, TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
………….., ngày…… tháng……. năm …….
ĐƠN ĐĂNG KÝ DỰ THI
HOA HẬU, HOA KHÔI, NGƯỜI ĐẸP TRONG NƯỚC
-
Kính gửi:
| Ban tổ chức Cuộc thi….. | 1. Tên thí sinh:...........................Năm sinh………………............................ 2. Đăng ký tham dự cuộc thi:…………………….……………...................
3. Người chịu trách nhiệm đưa thí sinh đi dự thi :.......................................
4. Thời gian: Từ ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm..................
5. Địa điểm:...................................................................................................
6. Cam kết:
- Thực hiện đúng các quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu; các quy định của pháp luật về quyền tác giả và quyền liên quan và các quy định của Ban tổ chức.
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đăng ký dự thi./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
32. Thủ tục hành chính: Cho phép đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp thuộc địa phương mời diễn viên là người nước ngoài đang sinh sống tại Việt Nam biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp.
|
Trình tự thực hiện:
|
Bước 1: Đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp thuộc địa phương mời diễn viên là người nước ngoài đang sinh sống tại Việt Nam biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp gửi hồ sơ đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Bước 2: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét cho phép công diễn. Trường hợp không đồng ý phải trả lời cho đơn vị bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc nhận qua đường bưu điện
|
|
Cách thức thực hiện:
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
|
Thành phần,
số lượng hồ sơ:
|
- Thành phần hồ sơ:
(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép cho cá nhân là người nước ngoài đang sinh sống tại Việt Nam biểu diễn nghệ thuật (Mẫu 4 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 6 năm 2011);
(2) Hợp đồng hoặc thỏa thuận bằng văn bản giữa đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp Việt Nam với đối tác mời.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
|
Thời gian giải quyết:
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
Đối tượng thực hiện:
|
Tổ chức.
|
|
Cơ quan thực hiện:
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
|
Kết quả:
|
Quyết định hành chính.
|
|
Lệ phí:
|
Không.
|
|
Tên mẫu đơn, tờ khai:
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép cho cá nhân là người nước ngoài đang sinh sống tại Việt Nam biểu diễn nghệ thuật (Mẫu 4 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 6 năm 2011).
|
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC:
|
Không.
|
|
Căn cứ pháp lý:
|
- Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động văn hoá và kinh doanh dịch vụ văn hoá công cộng.
- Quyết định số 47/2004/QĐ-BVHTT ngày 02/7/2004 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) về việc ban hành "Quy chế hoạt động biểu diễn và tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp.
- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC
ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |