TỈnh hòa bình số: 793/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 95.96 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu21.08.2016
Kích95.96 Kb.
#25658

UỶ BAN NHÂN DÂN

TỈNH HÒA BÌNH


Số: 793/QĐ-UBND



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hßa B×nh, ngµy 12 th¸ng 5 n¨m 2011



QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt chỉ tiêu đào tạo nghề giai đoạn 2011-2015

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26-11-2003;
Căn cứ Nghị định số 70/2009/NĐ-CP ngày 21-8-2009 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về dạy nghề;
Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-ĐH ngày 20-10-2010 Đại hội Đảng bộ tỉnh Hòa Bình lần thứ XV; Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 17-9-2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 05 năm 2011-2015; Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 10-12-2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011, tỉnh Hòa Bình;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thư­ơng binh và Xã hội tại Tờ trình số 24/TTr-LĐTBXH ngày 11-3-2011,


QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chỉ tiêu đào tạo nghề giai đoạn 2011-2015, tỉnh Hoà Bình nh­ư sau:

(Chi tiết theo biểu đính kèm)
Điều 2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.


KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

Bïi V¨n Cöu



KẾ HOẠCH CHỈ TIÊU ĐÀO TẠO NGHỀ GIAI ĐOẠN 2011 -2015

(Kèm theo Quyết định số 793 /QĐ-UBND ngày 12 /5/2011 của UBND tỉnh Hòa Bình)

TT

Các huyện, thành phố

Hiện trang về dân số nguồn lao động đến hết năm 2010

Kế hoạch đào tạo qua các năm

Dân số (người)

Số người trong độ tuổi LĐ (người)

Số LĐ đã qua đào tạo nghề (người)

Tỷ lệ LĐ qua đào tạo (%) (*)

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Giai đoạn 2011 - 2015

Số lượng (người)

Tỷ lệ LĐ qua đào tạo (%)

Số lượng (người)

Tỷ lệ LĐ qua đào tạo (%)

Số lượng (người)

Tỷ lệ LĐ qua đào tạo (%)

Số lượng (người)

Tỷ lệ LĐ qua đào tạo (%)

Số lượng (người)

Tỷ lệ LĐ qua đào tạo (%)

Số lượng (người)

Tỷ lệ tăng (2011-2015) (%)

1

2

3

4

5

6= (5/4*100)

7

8= (7/4*100) + 6

9

10= (9/4*100) + 8

11

12= (11/4*100) + 10

13

14= (13/4*100) + 12

15

16= (15/4*100) + 14

17= (7+9+11+13+15)

18= (16-6)

1

TP Hòa Bình

92,610

63,121

27,012

42.79

2,500

46.83

2,600

51.03

2,700

55.39

2,800

59.91

2,900

64.58

13,500

21.79

2

Lạc Thủy

60,120

42,300

9,137

21.60

1,600

25.38

1,670

29.33

1,750

33.47

1,840

37.82

1,940

42.40

8,800

20.80

3

Đà Bắc

52,905

30,398

6,243

20.54

950

23.66

1,010

26.99

1,080

30.54

1,080

34.09

1,280

38.30

5,400

17.76

4

Lương Sơn

90,420

50,352

12,886

25.59

2,000

29.56

2,100

33.73

2,200

38.10

2,300

42.67

2,400

47.44

11,000

21.85

5

Kim Bôi

107,720

57,279

12,501

21.82

2,200

25.67

2,300

29.68

2,400

33.87

2,500

38.24

2,600

42.77

12,000

20.95

6

Lạc Sơn

126,647

66,582

14,284

21.45

2,500

25.21

2,600

29.11

2,700

33.17

2,800

37.37

2,900

41.73

13,500

20.28

7

Tân Lạc

80,172

50,941

11,775

23.11

1,800

26.65

1,900

30.38

2,000

34.30

2,100

38.43

2,200

42.75

10,000

19.63

8

Yên Thủy

64,650

37,700

6,892

18.28

1,400

21.99

1,500

25.97

1,600

30.22

1,700

34.73

1,800

39.50

8,000

21.22

9

Mai Châu

51,292

26,774

4,813

17.98

850

21.15

920

24.59

1,000

28.32

1,110

32.47

1,220

37.02

5,100

19.05

10

Cao Phong

41,800

22,938

4,720

20.58

840

24.24

900

28.16

980

32.44

1,080

37.14

1,200

42.38

5,000

21.80

11

Kỳ Sơn

33,055

18,769

4,529

24.13

700

27.86

760

31.91

830

36.33

910

41.18

1,000

46.51

4,200

22.38

 

Tổng cộng

801,391

467,154

114,792

24.57

17,340

29.13

18,260

33.04

19,240

37.16

20,220

41.49

21,440

46.08

96,500

21.50


tải về 95.96 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương