ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
Số: 1151/QĐ-UBND
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cao Bằng, ngày 02 tháng 7 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao kế hoạch kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ học sinh con hộ nghèo thuộc Chương trình 135 giai đoạn II năm học 2007 - 2008
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 112/2007/QĐ-TTg ngày 20 tháng 7 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ các dịch vụ, cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật thuộc Chương trình 135 giai đoạn II;
Căn cứ Công văn số 2757/BKH-KTĐP< ngày 18 tháng 4 năm 2008 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo vốn năm 2007 thực hiện Quyết định số 112/2007/QĐ-TTg;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc tại Tờ trình số 259/TTr-BDT ngày 12 tháng 6 năm 2008 và của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
iều 1. Giao kế hoạch kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ học sinh con hộ nghèo thuộc Chương trình 135 giai đoạn II năm học 2007 - 2008 (chi tiết như biểu kèm theo).
Điều 2. Căn cứ kế hoạch được giao tại Điều 1, Ủy ban nhân dân các huyện khẩn trương triển khai phân bổ vốn đúng đối tượng theo Quyết định số 112/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện và thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lô Ích Giang
|
BIỂU KẾ HOẠCH KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ CHO HỌC SINH
|
CON HỘ NGHÈO THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 112/2007/QĐ-TTg NĂM HỌC 2007 - 2008
|
(Kèm theo Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Huyện
|
Tổng cộng
|
Tổng vốn
(nghìn đồng)
|
Học sinh mẫu giáo
4-6 tuổi
|
Học sinh tiểu học, THCS, THPT
|
Học sinh
mẫu giáo
4-6 tuổi
|
Vốn
(nghìn đồng)
|
Tổng số
học sinh
|
Trong đó
|
Vốn
(nghìn đồng)
|
Tiểu học
(HS)
|
THCS
(HS)
|
THPT
(HS)
|
1
|
Nguyên Bình
|
1,681
|
1,649,970
|
743
|
468,090
|
938
|
251
|
518
|
169
|
1,181,880
|
2
|
Trà Lĩnh
|
2,089
|
2,428,650
|
323
|
203,490
|
1,766
|
1,024
|
603
|
139
|
2,225,160
|
3
|
Bảo Lâm
|
2,210
|
2,743,020
|
66
|
41,580
|
2,144
|
1,746
|
398
|
0
|
2,701,440
|
4
|
Phục Hoà
|
240
|
212,940
|
142
|
89,460
|
98
|
0
|
0
|
98
|
123,480
|
5
|
Hà Quảng
|
4,032
|
4,732,280
|
553
|
348,740
|
3,479
|
2,086
|
1,228
|
165
|
4,383,540
|
6
|
Thạch An
|
1,191
|
1,231,020
|
428
|
269,640
|
763
|
84
|
173
|
506
|
961,380
|
7
|
Hoà An
|
473
|
452,340
|
228
|
143,640
|
245
|
11
|
40
|
194
|
308,700
|
8
|
Hạ Lang
|
454
|
364,140
|
330
|
207,900
|
124
|
10
|
53
|
61
|
156,240
|
9
|
Thông Nông
|
664
|
599,130
|
377
|
237,510
|
287
|
0
|
89
|
198
|
361,620
|
10
|
Trùng Khánh
|
279
|
175,770
|
279
|
175,770
|
0
|
|
|
|
0
|
11
|
Quảng Uyên
|
1,374
|
1,431,990
|
475
|
299,250
|
899
|
130
|
196
|
573
|
1,132,740
|
12
|
Bảo Lạc
|
1,748
|
1,981,350
|
351
|
221,130
|
1,397
|
153
|
986
|
258
|
1,760,220
|
|
Cộng
|
16,435
|
18,002,600
|
4,295
|
2,706,200
|
12,140
|
5,495
|
4,284
|
2,361
|
15,296,400
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |