V/v Giao chỉ tiêu kế hoạch điều hòa (bổ sung) vốn đầu tư XDCB, vốn chương trình mục tiêu, vốn sự nghiệp mang tính chất đầu tư năm 1998 tỉnh Bình Phước.
|
434
|
Quyết định
|
174/1998/QĐ-UB
|
31/12/1998
|
V/v Thành lập Chi cục Phát triển Lâm nghiệp tỉnh Bình Phước.
|
35/2005/QĐ-UBND thay thế
|
435
|
Quyết định
|
176/1998/QĐ-UB
|
31/12/1998
|
V/v Thành lập BCĐ quy hoạch kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 1998 - 2010.
|
|
436
|
Quyết định
|
177/1998/QĐ-UB
|
31/12/1998
|
V/v Giao chỉ tiêu động viên, huấn luyện quân dự bị năm 1999.
|
|
437
|
Quyết định
|
02/1999/QĐ-UB
|
06/01/1999
|
V/v Thay đổi Thường trực BCĐ giải phóng mặt bằng QL 14 tại quyết định số 2387/QĐ-UB ngày 24/12/1997 của UBND tỉnh.
|
|
438
|
Quyết định
|
04/1999/QĐ-UB
|
11/01/1999
|
V/v Ban hành Quy định về việc xử lý một số trường hợp vướng mắc trong việc xét cấp GCN QSD đất nông nghiệp và nhà ở nông thôn.
|
|
439
|
Quyết định
|
05/1999/QĐ-UB
|
15/01/1999
|
V/v Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong sử dụng các khoản chi ngân sách Nhà nước.
|
34/2005/QĐ-UB thay thế
|
440
|
Quyết định
|
06/1999/QĐ-UB
|
21/01/1999
|
V/v Thay đổi Tổ trưởng tổ kiểm tra liên ngành biên giới kiểm tra gỗ Campuchia nhập khẩu, thành lập theo quyết định số 137/QĐ-UB ngày 11/01/1997 của UBND tỉnh.
|
|
441
|
Quyết định
|
07/1999/QĐ-UB
|
21/01/1999
|
V/v Vận dụng thực hiện chế độ tiền lương trong thời gian tập sự, đối với công chức đến công tác tại Bình phước.
|
78/2004/QĐ-UB thay thế
|
442
|
Quyết định
|
08/1999/QĐ-UB
|
22/01/1999
|
V/v Giao chỉ tiêu kế hoạch vay vốn quỹ hỗ trợ đầu tư quốc gia năm 1999.
|
|
443
|
Quyết định
|
09/1999/QĐ-UB
|
25/01/1999
|
V/v Phê duyệt đơn giá lưới tọa độ địa chính, đo đạc lập bản đồ, đăng ký thống kê, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
|
15/2001/QĐ-UB thay thế
|
444
|
Quyết định
|
10/1999/QĐ-UB
|
25/01/1999
|
V/v Thay đổi và bổ sung thành viên Hội đồng thẩm định danh mục bí mật nhà nước tỉnh Bình Phước.
|
|
445
|
Quyết định
|
11/1999/QĐ-UB
|
26/01/1999
|
V/v Thành lập Ban chỉ đạo phòng chống ma túy tỉnh Bình Phước.
|
33/2000/QĐ-UB thay thế
|
446
|
Quyết định
|
12/1999/QĐ-UB
|
26/01/1999
|
V/v Điều chỉnh chỉ tiêu biên chế HCSN 1999.
|
|
447
|
Quyết định
|
13/1999/QĐ-UB
|
29/01/1999
|
V/v Ban hành đơn giá đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng theo Nghị định 22/CP ngày 24/04/1998 của Chính phủ.
|
20/2003/QĐ-UB thay thế
|
448
|
Quyết định
|
14/1999/QĐ-UB
|
29/01/1999
|
V/v Sửa đổi, bổ sung quyết định 147/1998/QĐ-UB ngày 01/12/1998 của UBND tỉnh.
|
|
449
|
Quyết định
|
15/1999/QĐ-UB
|
03/02/1999
|
V/v Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bản quy định tạm thời về chế độ sinh hoạt phí đối với cán bộ xã, thị trấn ban hành kèm theo Quyết định số 99/1998/QĐ-UB ngày 08/08/1998 của UBND tỉnh Bình Phước.
|
|
450
|
Quyết định
|
17/1999/QĐ-UB
|
03/02/1999
|
V/v Chuyển Doanh nghiệp nhà nước Lâm trường Đường 10 thành Ban quản lý rừng phòng hộ Đường 10.
|
|
451
|
Quyết định
|
20/1999/QĐ-UB
|
03/02/1999
|
V/v Chuyển Doanh nghiệp Nhà nước lâm trường Đức Bổn thành Ban quản lý rừng phòng hộ Đức Bổn.
|
|
452
|
Quyết định
|
21/1999/QĐ-UB
|
03/02/1999
|
V/v Chuyển Doanh nghiệp Nhà nước Lâm trường Thống Nhất thành Ban quản lý rừng phòng hộ Thống Nhất.
|
|
453
|
Quyết định
|
22/1999/QĐ-UB
|
03/02/1999
|
V/v Chuyển Doanh nghiệp Nhà nước Lâm trường Thanh niên xung phong 30 thành doanh nghiệp Nhà nước hoạt động công ích lâm trường Bù Đốp.
|
|
454
|
Quyết định
|
23/1999/QĐ-UB
|
03/02/1999
|
V/v Chuyển Doanh nghiệp Nhà nước Lâm trường Minh Đức thành doanh nghiệp Nhà nước hoạt động công ích lâm trường Minh Đức.
|
|
455
|
Quyết định
|
24/1999/QĐ-UB
|
03/02/1999
|
V/v Chuyển Doanh nghiệp Nhà nước lâm trường Hạnh Phúc thành doanh nghiệp Nhà nước hoạt động công ích lâm trường Bù Gia Phúc.
|
|
456
|
Quyết định
|
25/1999/QĐ-UB
|
03/02/1999
|
V/v Chuyển Doanh nghiệp Nhà nước Lâm trường Đắc Ơ thành doanh nghiệp Nhà nước hoạt động công ích lâm trường Đắc Ơ.
|
|
457
|
Quyết định
|
28/1999/QĐ-UB
|
08/02/1999
|
V/v Phê duyệt phương án thực hiện công tác giao đất và cấp GCN QSD đất nông nghiệp năm 1999.
|
|
458
|
Quyết định
|
29/1999/QĐ-UB
|
08/02/1999
|
V/v Bổ sung thành viên Ban chỉ đạo giao cấp GCN QSD đất nông nghiệp cấp tỉnh.
|
|
459
|
Quyết định
|
30/1999/QĐ-UB
|
10/02/1999
|
V/v Thành lập Ban an toàn giao thông tỉnh Bình Phước.
|
|
460
|
Quyết định
|
31/1999/QĐ-UB
|
10/02/1999
|
V/v Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 1999 tỉnh Bình Phước.
|
|
461
|
Quyết định
|
32/1999/QĐ-UB
|
10/02/1999
|
V/v Giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước năm 1999.
|
|
462
|
Quyết định
|
33/1999/QĐ-UB
|
10/02/1999
|
V/v Phân chia tỷ lệ điều tiết các khoản thu ngân sách Nhà nước năm 1999.
|
|
463
|
Quyết định
|
34/1999/QĐ-UB
|
11/02/1999
|
V/v Công nhận huyện Lộc Ninh hoàn thành công tác XMC - PCGDTH năm 1998.
|
|
464
|
Quyết định
|
35/1999/QĐ-UB
|
12/02/1999
|
V/v Điều chỉnh giá chuẩn tối thiểu bán các loại lâm sản tịch thu trong tỉnh.
|
98/2004/QĐ-UBND thay thế
|
465
|
Quyết định
|
36/1999/QĐ-UB
|
12/02/1999
|
V/v Bổ sung thành viên BCĐ phát triển điện tỉnh Bình Phước.
|
|
466
|
Quyết định
|
37/1999/QĐ-UB
|
13/02/1999
|
V/v Bổ sung nhân sự vào Ban quản lý dự án công trình trụ sở UBND tỉnh Bình Phước.
|
|
467
|
Quyết định
|
38/1999/QĐ-UB
|
22/02/1999
|
V/v Thành lập Hội đồng xét tuyển lớp trung cấp kỹ thuật nghiệp vụ địa chính xã
|
|
468
|
Quyết định
|
39/1999/QĐ-UB
|
04/3/1999
|
V/v Thành lập Ban chỉ đạo hoạt động năm Quốc tế người cao tuổi tỉnh Bình Phước.
|
|
469
|
Quyết định
|
40/1999/QĐ-UB
|
04/3/1999
|
V/v Phụ thu tiền điện năm 1999.
|
|
470
|
Quyết định
|
41/1999/QĐ-UB
|
04/3/1999
|
V/v Thành lập Hội đồng đền bù thiệt hại giải phóng mặt bằng xây dựng và tái định cư công trình thủy lợi tổng hợp Phước Hòa tỉnh Bình Phước.
|
|
471
|
Quyết định
|
42/1999/QĐ-UB
|
08/3/1999
|
V/v Thành lập Ban chỉ đạo chiến dịch truyền thông dân số năm 1999 tỉnh Bình Phước.
|
|
472
|
Quyết định
|
43/1999/QĐ-UB
|
08/3/1999
|
V/v Thay đổi thành viên Ban chỉ đạo Tổng điều tra Dân só và Nhà ở trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
|
473
|
Quyết định
|
44/1999/QĐ-UB
|
08/3/1999
|
V/v Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ủy ban bảo vệ và chăm sóc trẻ em tỉnh Bình Phước.
|
|
474
|
Quyết định
|
45/1999/QĐ-UB
|
15/3/1999
|
V/v Thành lập Ban chỉ đạo thực hiện chương trình xóa đói giảm nghèo và phát triển KT-XH các xã đặc biệt khó khăn tỉnh Bình Phước.
|
54/2000 & 41/2001/QĐ-UB thay thế
|
475
|
Quyết định
|
47/1999/QĐ-UB
|
16/3/1999
|
V/v Thành lập Đoàn Thanh tra thực hiện luật đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
30/2000/QĐ-UB thay thế
|
476
|
Quyết định
|
48/1999/QĐ-UB
|
18/3/1999
|
V/v Thu đóng góp xây dựng giao thông và xây dựng cơ sở hạ tầng đô thị trên đầu phương tiện xe cơ giới và xe súc vật kéo trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
88/2006/QĐ-UBND chấm dứt hiệu lực
|
477
|
Quyết định
|
49/1999/QĐ-UB
|
19/3/1999
|
V/v Bổ sung và thay đổi thành viên Hội đồng phối hợp tuyên truyền phổ biến pháp luật tỉnh Bình Phước.
|
36/2002/QĐ-UB thay thế
|
478
|
Quyết định
|
51/1999/QĐ-UB
|
25/3/1999
|
V/v Ban hành hướng dẫn tạm thời lập dự toán công trình XDCB theo Luật Thuế giá trị gia tăng và Thuế Thu nhập doanh nghiệp.
|
|
479
|
Quyết định
|
52/1999/QĐ-UB
|
26/3/1999
|
V/v Ban hành Quy trình lập phương án và thẩm định phương án đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất theo Nghị định 22/1999/NĐ-CP.
|
56/2005/QĐ-UBND thay thế
|
480
|
Quyết định
|
53/1999/QĐ-UB
|
26/3/1999
|
V/v Quy định tạm thời thu chi quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn Tỉnh.
|
193/1999/QĐ-UB thay thế
|
481
|
Quyết định
|
54/1999/QĐ-UB
|
30/3/1999
|
V/v Thành lập Ban chỉ đạo thực hiện dự án năng lượng mặt trời hỗ trợ phụ nữ nông thôn
|
|
482
|
Quyết định
|
55/1999/QĐ-UB
|
01/4/1999
|
V/v Thành lập Ban chỉ đạo chống sử dụng chất nổ, xung điện, chất độc để khai thác thủy sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
|
483
|
Quyết định
|
57/1999/QĐ-UB
|
01/4/1999
|
V/v Thay đổi bổ sung thành viên Hội đồng giám sát xổ số kiến thiết tỉnh.
|
|
484
| |