Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05/11/2004 của Chính phủ quy định về Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông Vận tải ban hành quy định về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ; Theo văn bản số 1646/CĐBVN-GT ngày 05/5/2008 của Cục Đường bộ Việt Nam về việc báo cáo xếp loại đường để tính cước năm 2008;
Xét đề nghị của Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 690/GTVT-GT ngày 22/5/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng xếp loại đường để xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2008 trên địa bàn tỉnh Bình Định, với những nội dung như sau:
Tổng số tuyến đường gồm: 32 tuyến đường tỉnh và đường huyện có chiều dài là 722,3 Km (Chi tiết theo bảng tổng hợp các tuyến đường)
Trong đó: - Đường tỉnh (ĐT): 14 tuyến
- Đường huyện (ĐH): 18 tuyến
- Đường đô thị (ĐĐT): Gồm các tuyến đường cho phép xe tải lưu hành của thành phố Quy Nhơn.
Bảng tổng hợp các tuyến đường
TT
|
Loại đường
|
Đường tỉnh và đường đô thị (Km)
|
Đường huyện (Km)
|
Tổng cộng (Km)
|
1
|
Đường loại I
|
|
|
|
2
|
Đường loại II
|
13,50
|
|
13,50
|
3
|
Đường loại III
|
11,20
|
|
11,20
|
4
|
Đường loại IV
|
340,0
|
8,0
|
348,0
|
5
|
Đường loại V
|
75,60
|
148,0
|
223,6
|
6
|
Đường loại VI
|
41,60
|
84,40
|
126,0
|
|
Tổng cộng
|
481,90
|
240,40
|
722,3
|
(Kèm theo phụ lục bảng chi tiết các tuyến đường)
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện và thành phố Quy Nhơn, Thủ trưởng các sở, ban, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(đã kỹ)
Lê Hữu Lộc
|
PHỤ LỤC
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/6/2008
của UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
Tên đường
|
Từ KM
đến KM
|
Chiều dài
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
Ghi
chú
|
1
|
ĐT 629
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồng Sơn-
An Lão
|
Km0
Km1+200
|
31,2
|
|
|
|
31,2
|
|
|
|
2
|
ĐT 630
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Dợi-
Kim Sơn
|
Km0-Km22
Km22-Km45
|
22
23
|
|
|
|
22
|
|
23
|
|
3
|
ĐT 631
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diêm Tiêu
Tân Thạnh
|
Km0-
Km18+600
|
18,6
|
|
|
|
|
|
18,6
|
|
4
|
ĐT 632
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phù Mỹ-
Mỹ Chánh
Mỹ An-
Bình Dương
|
Km0-Km9
Km25+500
Km34+500
|
9
9
|
|
|
|
9
9
|
|
|
|
5
|
ĐT 633
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chợ Gồm-
Đề Gi
|
Km0-
Km20+700
|
20,7
|
|
|
|
20,7
|
|
|
|
6
|
ĐT 634
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoà Hội-
Long Định
|
Km0-
Km17+400
|
17,4
|
|
|
|
17,4
|
|
|
|
7
|
ĐT 635
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gò Găng-
Cát Tiến
|
Km0-K5+500
Km5+500-
Km19+200
|
5,5
13,7
|
|
5,5
|
|
13,7
|
|
|
|
8
|
ĐT 636
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gò Găng-
Kiên Mỹ
|
Km0-Km23
|
23
|
|
|
|
23
|
|
|
|
9
|
ĐT 636A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập Đá-
Phước Thắng
|
Km0-
Km15+020
|
15,02
|
|
|
|
15,02
|
|
|
|
10
|
ĐT 636B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gò Bồi-
Bình Định-
Lai Nghi
|
Km0-
Km13+500-
Km27+800
|
13,5
14,3
|
|
|
|
13,5
|
14,3
|
|
|
11
|
ĐT 637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vườn Xoài-
Vĩnh Thạnh
|
Km0-Km16
Km16-Km62+100
|
16
46,1
|
|
|
|
16
|
46,1
|
|
|
12
|
ĐT 638
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diêu Trì-
Mục Thịnh
|
Km0-
Km39+380
|
39,38
|
|
|
|
39,38
|
|
|
|
13
|
ĐT 639
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhơn Hội-
Tam Quan
|
Km0-
Km15+200
Km106+00
|
15,2
90,3
|
|
|
|
90,3
|
15,2
|
|
|
14
|
ĐT 640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ông Đô-
Cát Tiến
|
Km0-
Km19+300
|
19,3
|
|
|
|
19,3
|
|
|
|
15
|
ĐH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Trường-
Núi Một
|
Km0-
Km7+00
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
|
16
|
ĐH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Tài-
Phước Mỹ
|
Km0-
Km8+00
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
|
17
|
ĐH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Canh Thuận-
Canh Liên
|
Km0+Km10-
km10-Km25
|
10
15
|
|
|
|
10
|
15
|
|
|
18
|
ĐH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Phong-
Hầm Hô
|
Km0-
Km27+00
|
7
|
|
|
|
|
7
|
|
|
19
|
ĐH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô Mây-
Cát Hiệp-
Bình Thuận-
Bình Thành
|
Km0-
Km15+00
Km15+00-
Km23+00
|
15
8
|
|
|
|
|
15
|
8
|
|
20
|
ĐH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quán Á-
Đồng Le
|
Km0-
Km9+00
|
9
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |