TỈnh bắc ninh số : 908/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghiã việt nam



tải về 25.39 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích25.39 Kb.
#27108

UỶ BAN NHÂN DÂN

TỈNH BẮC NINH


Số : 908/QĐ-UBND



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHIÃ VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




Bắc Ninh, ngày 27 tháng 7 năm 2016


QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng nông thôn mới xã Kim Chân,

thành phố Bắc Ninh.




CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng; số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

Xét đề nghị của UBND thành phố Bắc Ninh tại Tờ trình số 1684/TTr-UBND ngày 21/7/2016, của Sở Xây dựng tại văn bản số 256/SXD-QLHT ngày 14/7/2016, về việc thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng nông thôn mới xã Kim Chân, thành phố Bắc Ninh,



QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng nông thôn mới xã Kim Chân, thành phố Bắc Ninh, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Tên dự án: Đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng nông thôn mới xã Kim Chân, thành phố Bắc Ninh.

2. Loại dự án, cấp công trình: Dự án nhóm B, công trình hạ tầng kỹ thuật khu dân cư.

3. Địa điểm xây dựng: Xã Kim Chân, thành phố Bắc Ninh.

4. Chủ đầu tư: UBND thành phố Bắc Ninh.

5. Hình thức quản lý dự án: Giao Ban quản lý dự án xây dựng thành phố Bắc Ninh.

6. Tổ chức lập dự án: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng giao thông Bắc Ninh.

7. Nội dung đầu tư và giải pháp xây dựng: Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật trên khu đất diện tích 94.976,3 m2; bao gồm: San nền, đường giao thông, thoát nước mưa, thoát nước thải, cấp nước, cấp điện, chiếu sáng, vườn hoa cây xanh, hào kỹ thuật.

a. San nền trong các lô đất bằng cát đen đầm chặt K ≥ 0,85; cao độ san nền khu đất nhà ở thấp hơn cao độ hè đường 20 cm, khu vực vườn hoa, cây xanh đắp đất hữu cơ tận dụng (đất bóc hữu cơ khuôn đường).

b. Giao thông: Các tuyến đường thiết kế theo quy hoạch chi tiết được duyệt, tổng chiều dài khoảng 2.777 m.

- Nền đường bóc bỏ đất hữu cơ, đắp cát đen đầm chặt K ≥ 0,95, riêng 30 cm trên cùng K ≥ 0,98, cao độ mặt đường khống chế theo quy hoạch và cao độ hiện trạng khu vực dân cư xung quanh; mô đun đàn hồi Eo ≥ 40 Mpa.

- Kết cấu mặt đường:

* Với đường có chiều rộng lòng đường B ≥ 10,5 m, thiết kế mặt đường cấp cao A1, tải trọng xe thiết kế 12 tấn/trục; kết cấu mặt đường gồm các lớp:

+ Lớp bê tông nhựa hạt mịn dày : 5cm;

+ Tưới nhựa dính bám tiêu chuẩn nhựa : 0,5 Kg/m2;

+ Lớp bê tông nhựa hạt thô dày : 5cm;

+ Tưới nhựa dính bám tiêu chuẩn nhựa : 1,0 Kg/m2;

+ Lớp móng cấp phối đá dăm loại I dày : 20 cm;

+ Lớp móng cấp phối đá dăm loại II dày : 25cm;

+ Lớp đáy áo đường dùng cấp phối đá dăm loại II dày 10 cm đầm chặt.

* Với đường có chiều rộng lòng đường B < 10,5 m, thiết kế mặt đường cấp cao A1, tải trọng xe thiết kế 10 tấn/trục; kết cấu mặt đường gồm các lớp:

+ Lớp bê tông nhựa hạt mịn dày : 5cm;

+ Tưới nhựa dính bám tiêu chuẩn nhựa : 0,5 Kg/m2;

+ Lớp bê tông nhựa hạt thô dày : 5cm;

+ Tưới nhựa dính bám tiêu chuẩn nhựa : 1,0 Kg/m2;

+ Lớp móng cấp phối đá dăm loại I dày : 15 cm;

+ Lớp móng cấp phối đá dăm loại II dày : 20cm;

+ Lớp đáy áo đường dùng cấp phối đá dăm loại II dày 10 cm đầm chặt.

- Hè đường: Mặt hè lát gạch Blok xi măng tự chèn, dốc i = 1,5%, bó vỉa vát bê tông đúc sẵn mác 200.

- Hệ thống biển báo hiệu đường bộ theo quy định.

c. Cây xanh: Trồng cây bóng mát, cây lấy gỗ tại hố trồng cây trên hè đường, vườn hoa; trong vườn hoa bố trí cây tán thấp, cây lúp xúp, cây đường viền, thảm cỏ tạo cảnh quan.

d. Cấp điện, chiếu sáng: Xây dựng mới 2 trạm biến áp kiểu Kios (01 trạm 560 KVA, 01 trạm 750 KVA), nguồn điện lấy từ lưới điện gần khu vực dự án; từ TBA đến tủ phân phối sử dụng cáp ngầm 0,4KV đi trong hào kỹ thuật, cống cáp kỹ thuật. Cột thép tròn côn liền cần đơn mạ kẽm nhúng nóng bố trí một bên hè đường, cao 11 m đối với các tuyến đường có chiều rộng lòng đường ≥ 10,5 m; cột cao 8 m đối với các tuyến đường còn lại; bóng tiết kiệm điện năng, ánh sáng vàng; chiếu sáng khu cây xanh vườn hoa dùng đèn trang trí phù hợp.

- Cấp điện dùng dây cáp ngầm CU/XLPE/PVC/DSTA đi trong hào kỹ thuật, cống cáp kỹ thuật; điều khiển đóng ngắt tự động bằng rơ le thời gian.

e. Hệ thống cấp nước: Nguồn cấp nước đấu nối từ hệ thống cấp nước tại khu vực theo quy hoạch, ống phân phối HDPE PN8 D50 - D63 đi trong hào kỹ thuật và cống cáp kỹ thuật; trụ cấp nước cứu hỏa đấu nối vào tuyến ống cấp chính D110 của dự án.

f. Hệ thống thoát nước mưa: Nước mưa được thu gom bằng các ga thu kiểu miệng hàm ếch bằng BTCT đúc sẵn mác 200 thoát vào hệ thống cống tròn BTCT đúc sẵn D600-2000 mm (cống trên hè tải trọng A, cống dưới lòng đường tải trọng C) sau đó thoát vào hệ thống kênh Kim Đôi.

g. Hệ thống thoát nước thải: Nước thải sau khi xử lý sơ bộ tại bể tự hoại của hộ gia đình được thu gom vào rãnh hộp B = 400 xây gạch bê tông xi măng mác 100, đáy và giằng miệng cống đổ BTCT tại chỗ mác 150, nắp đậy tấm đan BTCT mác 200, đấu nối vào hệ thống cống D400 rồi thoát vào hệ thống nước đường Trần Lựu kéo dài.

h. Hào kỹ thuật, cống bể kỹ thuật: Với tuyến đường có chiều rộng hè > 4,5 m, thiết kế hào kỹ thuật BTCT một bên hè có tiết diện 800 x 800 mm; với các tuyến còn lại dùng cống cáp kỹ thuật bằng các ống HDPE chuyên dùng kết hợp hố ga kỹ thuật.

8. Tổng mức đầu tư: 159.470.123.000 đồng (Một trăm năm mươi chín tỷ, bốn trăm bảy mươi triệu, một trăm hai mươi ba nghìn đồng); trong đó:

- Chi phí xây dựng : 88.297.150.000 đồng;

- Chi phí thiết bị : 3.638.800.000 đồng;

- Chi phí QLDA : 1.252.937.000 đồng;

- Chi phí tư vấn ĐTXD : 3.788.962.000 đồng;

- Chi phí khác : 4.448.276.000 đồng;

- Chi phí bồi thường GPMB : 43.877.514.000 đồng;

- Chi phí dự phòng : 14.166.484.000 đồng.

9. Nguồn vốn: Thu từ các hộ được giao đất và đấu giá quyền sử dụng đất.

10. Phân chia gói thầu: Chủ đầu tư căn cứ khả năng nguồn vốn phân chia gói thầu hợp lý trình thẩm định, phê duyệt làm căn cứ thực hiện.

11. Hình thức lựa chọn nhà thầu: Theo Luật Đấu thầu hiện hành.

12. Trách nhiệm chủ đầu tư: Hoàn chỉnh dự án theo yêu cầu báo cáo thẩm định của Sở Xây dựng tại văn bản số 256/SXD-QLHT ngày 14/7/2016 trước khi phê duyệt thiết kế, dự toán; thực hiện dự án theo đúng các quy định hiện hành.

13. Thời gian thực hiện: 2016 - 2018.



Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Xây dựng, Công thương, Tài nguyên và Môi trường; Kho bạc nhà nước tỉnh; UBND thành phố Bắc Ninh; UBND xã Kim Chân và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.



Nơi nhận:

- Như Điều 2

- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;

- Lưu: HCTC, KTTH, CN.XDCB, CVP.



KT.CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

(Đã ký)


Nguyễn Tiến Nhường

Каталог: noidung -> vanban -> Lists -> VanBanPhapQuy -> Attachments
Attachments -> TỈnh bắc ninh số: 144/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TỈnh bắc ninh số: 1714/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TỈnh bắc ninh số: 1541/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TỈnh bắc ninh số: 1577/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TỈnh bắc ninh số: 1588/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TỈnh bắc ninh số: 1591/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TỈnh bắc ninh số: 1592/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TỈnh bắc ninh số: 1593/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TỈnh bắc ninh số: 1595/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TỈnh bắc ninh số: 1596/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 25.39 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương