TỈnh bắc kạn số: 53 /QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 129.92 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích129.92 Kb.
#19113

UỶ BAN NHÂN DÂN

TỈNH BẮC KẠN
Số: 53 /QĐ-UBND




CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




Bắc Kạn, ngày 14 tháng 1 năm 2013

QUYẾT ĐỊNH
Về việc xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của phường Phùng Chí Kiên, thị xã Bắc Kạn




UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của: Ủy ban nhân dân thị xã Bắc Kạn tại Tờ trình số 45/TTr-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2012; Văn bản số 629/STNMT-TNĐ của Sở Tài nguyên và Môi trường ngày 30 tháng 10 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của phường Phùng Chí Kiên, thị xã Bắc Kạn với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.



1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Đơn vị tính: ha

TT

Loại đất

Hiện trạng 2011

Quy hoạch 2020

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Cấp trên phân bổ (ha)

Địa phương xác định (ha)

Tổng số

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

344,03

100,00

344,03

 

344,03

100,00

1

Đất nông nghiệp

220,51

64,10

98,69

 

98,69

28,69

1.1

Đất trồng cây hàng năm còn lại

8,12

2,36

 

1,06

1,06

0,31

1.2

Đất trồng cây lâu năm

17,00

4,94

9,36

 

9,36

2,72

1.3

Đất rừng sản xuất

195,03

56,69

88,06

 

88,06

25,60

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,36

0,10

0,21

 

0,21

0,06

2

Đất phi nông nghiệp

123,52

35,90

245,34

 

245,34

71,31

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

9,95

2,89

19,56

 

19,56

5,69

2.2

Đất an ninh

3,35

0,97

36,65

 

36,65

10,65

2.3

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

1,21

0,35

1,21

 

1,21

0,35

2.4

Đất sản xuất VLXD gốm sứ

 

 

20,81

 

20,81

6,05

2.5

Đất di tích danh thắng

0,06

0,02

0,06

 

0,06

0,02

2.6

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,13

0,04

0,23

 

0,23

0,07

2.7

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1,74

0,51

1,74

 

1,74

0,51

2.8

Đất sông, suối

1,50

0,44

1,50

 

1,50

0,44

2.9

Đất phát triển hạ tầng

58,18

16,91

63,12

 

63,12

18,35

 

Đất cơ sở văn hóa

14,55

4,23

14,70

 

14,70

4,27

 

Đất cơ sở y tế

1,61

0,47

0,08

 

0,08

0,02

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

3,18

0,92

4,47

 

4,47

1,30




Đất cơ sở thể dục thể thao

0,26

0,08

1,26

 

1,26

0,37

 2.10

Đất ở đô thị

47,40

13,78

100,46

 

100,46

29,20

4

Đất đô thị

344,03

100,00

344,03

 

344,03

100,00

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn

2011 - 2015

Giai đoạn

2016 - 2020

 

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

121,82

32,10

89,72

1

Đất trồng cây hàng năm còn lại

7,06

0,46

6,60

2

Đất trồng cây lâu năm

7,64

2,70

4,94

3

Đất rừng sản xuất

106,97

28,79

78,18

4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,15

0,15

 

2. Vị trí diện tích các khu vực đất trên được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đến đến năm 2020 tỷ lệ 1/5000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của phường Phùng Chí Kiên, thị xã Bắc Kạn.

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của phường Phùng Chí Kiên, thị xã Bắc Kạn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

  1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch: Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Năm hiện trạng

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

344,03

344,03

344,03

344,03

344,03

1

Đất nông nghiệp

220,51

215,89

213,67

207,28

188,41

1.1

Đất trồng cây hàng năm còn lại

8,12

7,96

7,96

7,81

7,66

1.2

Đất trồng cây lâu năm

17,00

14,39

14,39

14,39

14,30

1.3

Đất rừng sản xuất

195,03

193,18

190,96

184,87

166,24

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,36

0,36

0,36

0,21

0,21

2

Đất phi nông nghiệp

123,52

128,14

130,36

136,75

155,62

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

9,95

9,95

9,95

9,95

19,56

2.2

Đất an ninh

3,35

6,65

6,65

6,65

6,65

2.3

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

1,21

1,21

1,21

1,21

1,21

2.4

Đất di tích danh thắng

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

2.5

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

2.6

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1,74

1,74

1,74

1,74

1,74

2.7

Đất sông, suối

1,50

1,50

1,50

1,50

1,50

2.8

Đất phát triển hạ tầng

58,18

57,15

57,15

57,74

59,92

 

Đất cơ sở văn hóa

14,55

14,56

14,56

14,70

14,70

 

Đất cơ sở y tế

1,61

0,08

0,08

0,08

0,08

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

3,18

3,17

3,17

3,17

4,47

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,26

0,26

0,26

0,26

0,26

2.9

Đất ở đô thị

47,40

49,75

51,97

57,77

64,85

3

Đất đô thị

344,03

344,03

344,03

344,03

344,03

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển MĐSD

Chia ra các năm

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

32,10

4,62

2,22

6,39

18,87

1

Đất trồng cây hàng năm còn lại

0,46

0,16

 

0,15

0,15

2

Đất trồng cây lâu năm

2,70

2,61

 

 

0,09

3

Đất rừng sản xuất

28,79

1,85

2,22

6,09

18,63

4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,15

 

 

0,15

 

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Uỷ ban nhân dân thị xã Bắc Kạn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.



Điều 4. Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Bắc Kạn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Phùng Chí Kiên, thị xã Bắc Kạn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Như điều 4 (t/h);

- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (B/c);

- TT UBND tỉnh;

- LĐVP (Đ/c Đức);

- Lưu VT, CN-XDCB.




TM. UỶ BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Hoàng Ngọc Đường






Каталог: DocumentLibrary
DocumentLibrary -> HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh bắc kạN
DocumentLibrary -> HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh bắc kạn cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
DocumentLibrary -> Tính cấp thiết của đề tài
DocumentLibrary -> TỈnh bắc kạn số: 53/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
DocumentLibrary -> UỶ ban nhân dân thị XÃ BẮc kạN
DocumentLibrary -> UỶ ban nhân dân thị XÃ BẮc kạn cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa viêt nam
DocumentLibrary -> UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bắc kạN Độc lập Tự do Hạnh phúc
DocumentLibrary -> Ubnd-qlđt v/v: Triển khai công tác tổng vệ sinh trong ngày 21/12/2012 CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
DocumentLibrary -> Nghị định 135/2004/NĐ-cp của Chính phủ về việc quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh Xử lý VI phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người thành niên
DocumentLibrary -> HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh bắc kạN

tải về 129.92 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương