Tổng quan hồ chứa nưỚC 2 I. Vị trí công trình, các thông số cơ bản của hồ



tải về 0.79 Mb.
trang17/17
Chuyển đổi dữ liệu21.09.2022
Kích0.79 Mb.
#53242
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17
Bao cao TMKT ho DaLay (23-10)

Bảng 3-4: Kết quả tính toán điều tiết lũ với mực nước trước lũ +145m

Tần suất lũ

MNDBT

MN hồ cao nhất

MNLNTK

Cao trình đỉnh đập

Cao trình đỉnh TCS

Nhận xét về mực nước lũ cao nhất trong hồ

P=0,1%

145,00

154,18

154,46

154,60

155,40

thấp hơn đỉnh đập

P=0,2%

145,00

153,82

154,26

154,60

154,60

thấp hơn đỉnh đập

P=0,5%

145,00

153,31

152,96

154,60

154,60

thấp hơn đỉnh đập

P=1,0%

145,00

152,93




154,60

154,60

thấp hơn đỉnh đập

P=1,5%

145,00

152,71




154,60

154,60

thấp hơn đỉnh đập

Bảng 3-5: Kết quả tính toán điều tiết lũ với mực nước trước lũ +150m

Tần suất lũ

MNDBT

MN hồ cao nhất

MNLNTK

Cao trình đỉnh đập

Cao trình đỉnh TCS

Nhận xét về mực nước lũ cao nhất trong hồ

P=0,1%

150,00

154,28

154,46

154,60

155,40

thấp hơn đỉnh đập

P=0,2%

150,00

153,94

154,26

154,60

155,40

thấp hơn đỉnh đập

P=0,5%

150,00

153,46

152,96

154,60

155,40

thấp hơn đỉnh đập

P=1,0%

150,00

153,08




154,60

155,40

thấp hơn đỉnh đập

P=1,5%

150,00

152,88




154,60

155,40

thấp hơn đỉnh đập


CHƯƠNG IV

XÂY DỰNG BIỂU ĐỒ ĐIỀU PHỐI

  1. Tính toán xây dựng biểu đồ điều phối.


Biểu đồ điều phối hồ chứa xây dựng theo nguyên lý hồ điều tiết năm. Các chỉ tiêu lựa chọn xây dựng biểu đồ điều phối:

  • Mực nước chết : +144,00 m

  • Mực nước dâng bình thường : +150,00 m

  • Mực nước lũ thiết kế : +152,96 m

  • Mực nước lũ kiểm tra : +154,46 m

  • Cao trình đỉnh đập : +154,60 m

  • Cao trình đỉnh tường : +155,40 m

  • Dung tích hữu ích (W= 5,57 tr.m3).
  1. Giải pháp tích nước


  • Tính toán dung tích phòng lũ:

+ Tính toán điều tiết lũ trường hợp mực nước trước lũ ở cao trình mực nước chết+144m.
+ Tính toán điều tiết lũ trường hợp mực nước trước lũ ở cao trình +150m cả hai trường hợp tính toán tràn xả lũ đều đảm bảo xả được lũ thiết kế.
Hồ có lưu vực lớn dung tích trữ nhỏ nên trong thời gian mùa lũ từ 1/7 – 1/10 hồ không hạ cửa van tràn để: Đảm bảo an toàn tránh tỉnh trạng kẹt cửa van trong thời gian lũ lên không vận hành kịp; hồ tích nước thấp tăng mức độ an toàn và kéo dài tuổi thọ; Trong biểu đồ điều phối tư vấn xây dựng đường phòng lũ ở mức 146m đảm bảo duy lưu lượng qua tràn cửa van ở mức 9 m3/s sấp xỉ dòng chảy trung bình nhiều năm. Mặt khác, theo tính toán điều tiết các mô hình dòng chảy đến từ năm 1981-2019 thời gian đóng cửa van tràn từ 1/10 cũng đảm bảo hồ chứa tích đủ nước đến mực nước dâng bình thường trong tất cả các mô hình dòng chảy.
  1. Giải pháp cấp nước.


Theo tính toán điều tiết các mô hình dòng chảy đến từ năm 1981-2019.
  1. Hình 4.1: Biểu đồ điều phối.




{1}: Đường phòng phá hoại
{2}: Đường hạn chế cấp nước
A: Vùng hạn chế cấp nước

B: Vùng cấp nước bình thường
C: Vùng cấp nước gia tăng
D: Vùng xả lũ bình thường
E: Vùng xả lũ bất bình thường
  1. Bảng 4-1: Tọa độ các đường trên biểu đồ điều phối.


Loại đường

1/5

1/6

1/7

1/8

1/9

1/10

1/11

1/12

1/1

1/2

1/3

1/4

1/5

Phòng phá hoại

146.0

146.0

146.0

146.0

146.0

146.0

150.0

150.0

150.0

150.0

148.8

147.0

146.0

Hạn chế cấp nước

144.0

144.0

144.0

144.0

144.0

144.0

144.0

14.8

150.0

149.0

146.2

144.0

144.0



  1. Tính toán quan hệ độ mở cửa van và lưu lượng.


4.1 Tính toán quan hệ độ mở cửa van và lưu lượng cống lấy nước.
Xác định khả năng tháo (lưu lượng) của cống có áp xác định theo công thức (11) (TCVN 9151-2012):

Trong đó:
c: Hệ số lưu tốc (0,94)
: Hệ số co hẹp
e: Diện tích mặt cắt co hẹp
g: Gia tốc trọng trường
Z: cột nước tác dụng lên cống.
Bảng 4-2. Bảng tra quan hệ cao độ mực nước, độ mở van và lưu lượng cống lấy nước

Độ mở cống a (m)

0,05

0,1

0,15

0,2

0,25

0,3

0,35

0,4

0,45

0,5

Q(m3/s)

Z=144

0,16

0,32

0,47

0,64

0,79

0,94

1,08

1,21

1,34

1,47

Z=146

0,27

0,53

0,79

1,08

1,35

1,61

1,87










Z=148

0,34

0,68

1,02

1,39

1,74

-

-










Z=150

0,40

0,80

1,20

1,64

-

-

-










Z=152

0,45

0,91

1,36

1,86

-

-

-










Z=154

0,50

1,00

1,50

2,00

-

-

-










Hình 4.2: Biểu đồ quan hệ cao độ mực nước, độ mở van và lưu lượng cống lấy nước.

C ống lấy nước chỉ được mở với lưu lượng cho phép theo thiết kế là 1,3 m3/s để đảm bảo chế độ thủy lực cống không áp ổn định.
4.2 Tính toán quan hệ độ mở cửa van và lưu lượng cống xả cát.
Xác định khả năng tháo (lưu lượng) của cống có áp xác định theo công thức 11 (TCVN 9151-2012):

Trong đó:


c: Hệ số lưu tốc (0,94)
: Hệ số co hẹp
e: Diện tích mặt cắt co hẹp
g: Gia tốc trọng trường
Z: cột nước tác dụng lên cống.
Bảng 4-3. Bảng tra quan hệ cao độ mực nước, độ mở van và lưu lượng cống xả cát

Độ mở cống a (m)

0,05

0,1

0,15

0,2

0,25

0,3

0,35

0,4

0,5

0,6

0,7

0,8

0,9

1

Q(m3/s)

Z=144

0,28

0,56

0,83

1,13

1,41

1,69

1,97

2,24

2,79

3,33

3,88

4,43

4,98

5,54

Z=146

0,35

0,70

1,05

1,43

1,79

2,14

2,49

2,85

3,55

4,26

4,99

5,72

6,46

-

Z=148

0,41

0,82

1,22

1,68

2,09

2,51

2,93

3,34

4,18

5,03

5,89

6,77







Z=150

0,46

0,92

1,38

1,89

2,36

2,83

3,30

3,78

4,73

5,69

6,67










Z=152

0,51

1,01

1,52

2,08

2,60

3,12

3,64

4,17

5,22

6,28

7,38










Z=154

0,55

1,10

1,65

2,26

2,82

3,39

3,95

4,52

5,67

6,82

8,01










Hình 4.3: Biểu đồ quan hệ cao độ mực nước, độ mở van và lưu lượng cống xả cát


Hình 4.4: Biểu đồ quan hệ cao độ mực nước và lưu lượng qua tràn (Z~Q)

Phụ lục 1
TÍNH TOÁN ĐIỀU TIẾT LŨ

Phụ lục 2
TÍNH TOÁN ĐIỀU TIẾT XÂY DỰNG BIỂU ĐỒ ĐIỀU PHỐI
tải về 0.79 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương