Tổng quan hồ chứa nưỚC 2 I. Vị trí công trình, các thông số cơ bản của hồ


Sử dụng chương trình để tính toán xác định mức tưới



tải về 0.79 Mb.
trang13/17
Chuyển đổi dữ liệu21.09.2022
Kích0.79 Mb.
#53242
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17
Bao cao TMKT ho DaLay (23-10)

Sử dụng chương trình để tính toán xác định mức tưới


Từ phương pháp tính toán như trên, tính toán lượng nước tưới cho từng loại cây trồng dựa vào các yếu tố sau:

  • Tài liệu khí hậu: Các yếu tố khí hậu trung bình tháng như gió, nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí, số giờ nắng của trạm Đăk Nông.

  • Tài liệu về thời vụ và diện tích các loại cây trồng trên tổng diện tích canh tác như đã được trình bày ở mục I phần thuyết minh kết quả tính toán kỹ thuật

  • Phương pháp và tập quán canh tác: Lúa trong vùng dự án được cấy từ mạ.

  • Hệ số cây trồng Kc được lấy theo tập quán canh tác và hướng dẫn của chương trình trên cơ sở phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8641 : 2011.

Bảng 2-1: Kết quả tóm tắt đặc trưng khí hậu, và kết quả tính Eto, Mưa hiệu quả

Month

Min Temp (°C)

Max Temp (°C)

Humidity
%

Wind
(m/s)

Sun
(hours)

Rad
(MJ/m3/day)

ETo
(mm/day)

Rain
(mm)

Eff rain

January

13,7

28,3

80

1,4

7,6

18,2

3,40

7,9

7,8

February

14,8

30,9

79

1,3

8,0

20,1

3,95

20,4

19,7

March

16,8

32,2

80

1,4

7,8

21,1

4,37

22,4

21,6

April

18,8

31,8

83

1,2

6,9

20,2

4,20

88,5

76,0

May

20,2

30,4

87

1,2

7,3

20,5

4,13

244,0

148,7

June

20,2

28,1

90

2,4

4,2

15,6

3,16

558,8

180,9

July

19,9

28,3

90

2,1

4,8

16,5

3,29

409,6

166,0

August

20,2

26,8

92

2,4

3,8

15,2

2,91

529,9

178,0

September

19,7

28,4

91

1,4

4,1

15,5

3,08

199,5

135,8

October

18,8

28,2

89

1,1

4,9

15,8

3,10

95,7

81,0

November

17,9

27,8

87

1,4

5,3

15,3

2,98

102,8

85,9

December

15,3

26,8

84

1,6

6,2

15,9

2,99

4,5

4,5

Average

18

29

86

1,6

5,9

17,5

3,46

2284

1105,9
  1. Kết quả tính toán.


Từ kết quả tính toán bốc thoát hơi mặt ruộng, lượng mưa hiệu quả, và bảng tra hệ số cây trồng tham khảo từ chương trình CropWat và thực tế địa phương đã nêu ở trên, tính toán được mức tưới các loại cây trồng ở bảng 4-9, chi tiết từng thời kỳ ghi ở bảng 2-2.
Bảng 2-2: Kết quả tính toán mức tưới các loại cây trồng

Cây trồng

Lúa vụ1

Lúa vụ2

Màu vụ1

Màu vụ2

Màu vụ3

Mức tưới (m3/ha)

9055

4793

2946

1078

0,0
  1. Yêu cầu nước tưới tại mặt ruộng (MMr)



Trong đó:

  • mi: Là lượng nước tưới mặt ruộng của từng loại cây trồng trong thời đoạn tính toán (m3).

  • Fi: Diện tích của từng loại cây trồng (ha).

  • Fi: Tổng diện tích tưới của vùng (ha).
  1. Yêu cầu nước tưới tại đầu mối (MDm)



Trong đó:
: Là hệ số lợi dụng của kênh mương.  = 0,7.
  1. Kết quả tính yêu cầu nước tại đầu mối.


Cơ cấu sản xuất nông nghiệp hàng năm:

  • Lúa Đông Xuân 400 ha gieo trồng từ tháng 11 đến tháng 2

  • Lúa Hè Thu 400 ha gieo trồng từ tháng 4 đến tháng 7.

  • Màu Đông Xuân1011 ha gieo trồng từ tháng 2 đến tháng 5.

  • Màu Hè Thu 1011 ha gieo trồng từ tháng 6 đến tháng 9

  • Tổng hợp nhu cầu nước toàn hệ thống theo tính toán thiết kế: 14,63 tr.m3 (bảng 4.1)

Tổng hợp nhu cầu nước toàn hệ thống theo tính toán kiểm tra: 14,38 tr.m3
Do thay đổi lượng mưa và mô hình mưa lựa chọn nên có sự thay đổi, tuy nhiên sự thay đổi không lơn. Chọn nhu cầu nước theo giai đoạn thiết kế để tính toán điều tiết đảm bảo an toàn trong cấp nước.

Bảng 2-3: Tính toán nhu cầu nước tại đầu mối theo tính toán giai đoạn thiết kế.




Lúa ĐX

Lúa Hè Thu

Màu ĐX

Màu Hè Thu

Màu Mùa

Mmr

Mđ,mối

q

Wy/c

Wy/c

Tháng

Tuần

Ngày

F = 400

F = 400

F = 1011

F = 1011




(ha)

(ha)

(ha)

(ha)




m3/ha

m3/ha

m3/ha

m3/ha

m3/ha

m3/ha

m3/ha

(l/s/ha)

106m3

106m3


1

10

886





251

390

0,29

0,550


I

2

10

1011





287

439

0,33

0,619

1,883


3

11

1185





336

506

0,39

0,714



1

10

802


372



493

716

0,57

1,010


II

2

10

1011


415



584

834

0,68

1,177

3,023


3

8

1020


156



400

593

0,46

0,836



1

10



363



260

402

0,30

0,567


III

2

10



562



402

595

0,47

0,840

2,326


3

11



620



444

651

0,51

0,919



1

10



192



137

228

0,16

0,322


IV

2

10



190



136

227

0,16

0,320

1,077


3

10


485

78



193

309

0,22

0,435



1

10


526

0



149

245

0,17

0,346


V

2

10


286

0



81

144

0,09

0,203

0,888


3

11


513

0



145

240

0,17

0,339



1

10


709


159


315

477

0,36

0,674


VI

2

10


760


338


457

668

0,53

0,943

2,476


3

10


684


306


413

610

0,48

0,860



1

10


397


275


310

470

0,36

0,664


VII

2

10


239


0


68

123

0,08

0,174

0,983


3

11


194


0


55

103

0,06

0,145



1

10


0


0


0

0

0,00

0,000


VIII

2

10




0


0

0

0,00

0,000

0,000


3

11




0


0

0

0,00

0,000



1

10




0


0

0

0,00

0,000


IX

2

10






0

0

0,00

0,000

0,000


3

10






0

0

0,00

0,000



1

10






0

0

0,00

0,000


X

2

10






0

0

0,00

0,000

0,000


3

11






0

0

0,00

0,000



1

10






0

0

0,00

0,000


XI

2

10






0

0

0,00

0,000

0,402


3

10

622





176

285

0,20

0,402



1

10

708





201

319

0,23

0,451


XII

2

10

795





225

354

0,26

0,499

1,571


3

11

1014





288

440

0,33

0,621



tải về 0.79 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương