|
Phụ lục 2:
TỔNG HỢP SỐ LIỆU, CHỈ TIÊU CƠ BẢN VỀ THỂ DỤC THỂ THAO TỪ NĂM 2006-2016
|
trang | 4/5 | Chuyển đổi dữ liệu | 31.10.2017 | Kích | 0.49 Mb. | | #33941 |
|
Phụ lục 2:
TỔNG HỢP SỐ LIỆU, CHỈ TIÊU CƠ BẢN VỀ THỂ DỤC THỂ THAO TỪ NĂM 2006-2016
(Ban hành theo Báo cáo số: /BC- BVHTTDL ngày tháng năm 2017 của Bộ VHTTDL)
STT
|
Nội dung
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
2016
|
1.
|
Tỷ lệ người luyện tập TDTT thường xuyên:
|
20,1
|
21,5
|
22,05
|
23,2
|
23,6
|
24,1
|
24,49
|
27,2
|
27,3
|
28,3
|
29,53
|
2.
|
Tỷ lệ gia đình luyện tập TDTT:
|
12,6
|
12,9
|
13,3
|
14,18
|
15
|
16
|
16,6
|
18,6
|
19
|
20,1
|
21,2
|
3.
|
Số trường học đảm bảo chương trình giáo dục thể chất:
|
80,5
|
82,2
|
83,5
|
84,4
|
85
|
95
|
95,5
|
95
|
97
|
100
|
100
|
4.
|
Số vận động viên cấp cao:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp kiện tướng:
|
1.637
|
1835
|
1857
|
1842
|
2216
|
2170
|
2191
|
1.184
|
1.237
|
2.209
|
1.527
|
|
- Cấp 1:
|
2.569
|
2796
|
2772
|
2778
|
3063
|
3321
|
3086
|
2.308
|
1.871
|
2.852
|
2.100
|
5.
|
Số vận động viên được tập trung đào tạo (VĐV quốc gia):
|
900
|
1818
|
1882
|
2004
|
2015
|
2086
|
2386
|
1.487
|
924
|
1.017
|
984
|
|
Số Vận động viên trẻ:
|
800
|
1233
|
1246
|
1258
|
1253
|
1132
|
1565
|
1.190
|
983
|
868
|
735
|
6.
|
Số huy chương đạt được:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quốc tế chính thức:
|
168HCV
132HCB
121HCĐ
|
182HC
118HCB
140 HCĐ
|
193HCV
145HCB
137HCĐ
|
258 HCV
201 HCB
205 HCĐ
|
161 HCV
140 HCB
116 HCĐ
|
269HCV 220HCB 229HCĐ
|
248HCV211HCB123HCĐ
|
363HCV
329HCB
300HCĐ
|
355HCV
253HCB
272HCĐ
|
475HCV
355HCB
321HCĐ
|
482HCV
385HCB
345HCĐ
|
|
- Tổng số Huy chương đã trao tại các giải vô địch, vô địch trẻ và các giải khác tổ chức tại Việt Nam :
|
4100HCV
4100HCB
4300HCĐ
|
4020HCV
4020HCB
4250HCĐ
|
4325 HCV
4325 HCB
4958 HCĐ
|
4518HCV
4518HCB
5123HCĐ
|
6770HCV
6640HCB
8739HCĐ
|
5247HCV
5225HCB
7356HCĐ
|
5125HCV
4875HCB
6217HCĐ
|
2914HCV
2921HCB
3727HCĐ
|
5707HCV
5738HCB
8071HCĐ
|
4857HCV
4859HCB
6091HCĐ
|
5170HCV
4508HCB
7422HCĐ
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|