TỔng công ty truyền tảI ĐIỆn quốc gia công ty truyền tảI ĐIỆN 4 (ptc4)



tải về 1.22 Mb.
trang4/6
Chuyển đổi dữ liệu20.05.2018
Kích1.22 Mb.
#38989
1   2   3   4   5   6

Thử nghiệm mẫu (Sample test)


Trước khi bàn giao và nhập kho Bên mua, các khóa và phụ kiện chuỗi dây dẫn, dây chống sét như : khóa đỡ, khóa néo, ống nối, phụ kiện chuỗi cách điện, phụ kiện chuỗi chống sét… phải được thử nghiệm mẫu theo tiêu chuẩn IEC 61284. Các thử nghiệm điển hình cụ thể:

  • Kiểm tra trực quan (Visual examination).

  • Kiểm tra kích thước và vật liệu (Dimensional and material verification).

  • Mạ kẽm nhúng nóng (Hot dip galvanizing).

  • Thử nghiệm chưa phá hoại (Non – destructive testing)

  • Thử nghiệm cơ học (Mechanical tests).

  1. Chứng kiến thử nghiệm

Việc thử nghiệm sẽ do đơn vị thí nghiệm độc lập tiến hành dưới sự chứng kiến của: nhà thầu, người mua, cơ quan kiểm định chất lượng, ... Nhà thầu cần thông báo lịch chứng kiến thử nghiệm, nghiệm thu cho bên mua trước 7 ngày để tổ chức phối hợp với các đơn vị liên quan. Mọi chi phí cho đoàn nghiệm thu của bên mua (vé máy bay, đi lại, ăn nghỉ...cho 8 người, trong thời gian 3-6 ngày) sẽ do nhà thầu đảm nhiệm.

Phương pháp và nội dung chi tiết cho hạng mục “Thử nghiệm mẫu trước khi tiến hành nghiệm thu lô hàng” trước khi nhập kho sẽ được người mua và nhà thầu thỏa thuận cụ thể trong thời gian thương thảo hợp đồng.



Nhà thầu phải nộp báo cáo các thử nghiệm điển hình cùng với bản chào, và các báo cáo thử nghiệm xuất xưởng nộp cùng khi xuất hàng.

E. DỊCH VỤ KHÁC KÈM THEO

Nhà thầu phải cung cấp dịch vụ đào tạo cho một nhóm khoảng hai mươi (20) người trong việc lắp đặt, giám sát, thử nghiệm, vận hành, sửa chữa cho chủng loại dây dẫn GAP và phụ kiện, trình tự lắp đặt, chi tiết lấy độ võng, bảo trì dây dẫn. Trong quá trình đào tạo, Nhà thầu phải cung cấp đào tạo tại công trường và tại văn phòng trong việc hướng dẫn lắp đặt dây dẫn phù hợp kỹ thuật lắp đặt và sửa chữa bao gồm lắp puly, rải căng dây dẫn mới, tiền lấy độ võng, chi tiết lấy độ võng tại cột đỡ, chi tiết lấy độ võng tại cột néo.

Nhà thầu phải cung cấp các phụ kiện cần thiết; công cụ và thiết bị để hướng dẫn lắp đặt, kéo căng dây. Thời gian đào tạo tại văn phòng (bao gồm cả lý thuyết và thực hành) ít nhất là 1 ngày và đảm bảo đủ cho học viên có được kỹ năng lắp đặt, căng dây, lấy độ võng và bảo trì dây dẫn. Thời gian đào tạo tại công trường: phù hợp với tiến độ thực tế của công tác thi công dự án.

Nhà thầu phải tính toán các chi phí trên trong giá chào thầu.

F. CÁC BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT



  1. Hướng dẫn

Nhà thầu phải điền các thông số / giá trị tương ứng của hàng hóa cung cấp vào cột “Chào thầu” trong bảng dữ liệu và bảng dữ liệu phải được ký tắt từng trang.

Nhà thầu có thể lập bảng dữ liệu riêng để đính kèm theo bảng dữ liệu này. Các bảng dữ liệu dạng tờ rơi, quảng cáo, tài liệu giới thiệu sản phẩm, vv… sẽ không được chấp nhận và có thể bị đánh giá là không đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.



  1. Các bảng thông số kỹ thuật của dây dẫn điện

Bảng 1: Dây dẫn điện GZTACSR 340

STT

MÔ TẢ

ĐƠN VỊ

YÊU CẦU

CHÀO THẦU

Dây hợp kim nhôm lõi thép cường độ cao (GAP type)

1

Mã hiệu

-

GZTACSR340




2

Nhà sản xuất

-







3

Nước sản xuất

-







4

Loại dây dẫn




GZTACSR




5

Tiêu chuẩn sản xuất và thử nghiệm




IEC 60888 (1987-11); IEC 60889 (1987-12), IEC 61089 (1997-05); IEC 62004 hoặc tương đương




6

Vật liệu dẫn điện




Nhôm




7

Mặt cắt danh định

Nhôm


Thép

Tổng


mm²

343,8

43,1


386,9




8

Đóng gói và ký hiệu




Đáp ứng yêu cầu HSMT




9

Cấu trúc dây (số sợi/đường kính):

ZTAL


TW

EST


mm

15/4,24

10/4,1


7/2,8




10

Đường kính ngoài

mm

25,2




11

Đường kính lõi thép

mm

8,4




12

Số sợi thép và sợi nhôm của các lớp bện (IEC61089):

  • Lớp nhôm phía ngoài

  • Lớp nhôm phía trong

  • Lớp lõi thép




10÷14

10÷16


16÷26




13

Trọng lượng

Không mỡ (xấp xỉ)

Mỡ (xấp xỉ)

Tổng cộng



kg/ km

1310




14

Lực kéo đứt nhỏ nhất

daN

11850




15

Mô đun đàn hồi

  • Toàn bộ dây dẫn

  • Lõi thép

daN/ mm2

7790

20590





16

Hệ số dãn nở nhiệt

  • Toàn bộ dây dẫn

  • Lõi thép

/ oC

19,5 x 10 –6

11,5 x 10 –6






17

Nhiệt độ cho phép hoạt động liên tục

oC

210




18

Điện trở lớn nhất đối với dòng điện 1 chiều ở 20oC

/ km


0,0853




19

Điện trở lớn nhất đối với dòng điện xoay chiều trên 1000m ở nhiệt độ vận hành 20oC

/ km








20

Điện trở lớn nhất đối với dòng điện xoay chiều trên 1000m ở nhiệt độ vận hành 210oC

/ km








21

Tối đa tải trọng cho phép hoạt động ở điều kiện (t = 250C, Q = 83 daN/m2, ở độ cao 10m), chiều cao tương đương của dây dẫn ở 20m

% UTS

< 40




22

Tải trọng cho phép tối đa ở nhiệt độ trung bình hàng năm (t = 250C, Q = 0 daN/m2), chiều cao tương đương của dây dẫn ở 20m

% UTS

< 25




23

Dòng điện liên tục cho phép làm việc ở 2100C (nhiệt độ môi trường xung quanh 400C, vận tốc gió 0,6m/s)

A

1530




24

Chiều dài dây trên 1 bành cáp

m

Xem bảng kê chi tiết các cuộn dây phần phụ lục




Sợi thép cường độ cao mạ kẽm trước khi bện

25

Lõi thép

-

Bện sẳn/tự bện




26

Nhà sản xuất lõi thép/sợi thép

-







27

Ứng suất kéo đứt

N/mm2

1700




28

Ứng suất căng khi giãn dài 1%

N/mm2

-




29

Độ giãn dài tương đối trên chiều dài 250mm

%

 2




30

Tải trọng giới hạn đàn hồi theo % lực kéo đứt

%

-




31

Trọng lượng mạ kẽm nhỏ nhất

g/m2

-




Sợi hợp kim nhôm siêu chịu nhiệt trước khi bện

32

Ứng suất kéo đứt

N/mm2

160




33

Độ giãn dài tương đối trên chiều dài 250mm

%

2




34

Độ dẫn điện tối thiểu ở 200C

%IACS

60




35

Mô đun đàn hồi

daN/mm2

6180




36

Hệ số dãn nở nhiệt

1/ oC

23 x 10 –6




37

Hệ số nhiệt điện trở

1/ oC

0,004




38

Nhiệt độ cho phép hoạt động liên tục

oC

210




39

Nhiệt độ cho phép hoạt động khẩn cấp

oC

240




Mỡ trung tính (nếu có) - Hình C.2 - Phụ lục C – IEC 61089 hoặc tương đương

40

Phản ứng với hóa chất

-

Trung tính




41

Nhiệt độ chảy nhỏ nhất (drop-point)

oC

120






  1. Các bảng thông số kỹ thuật cho chuỗi phụ kiện dây dẫn điện

Bảng 2: Phụ kiện chuỗi cách điện đỡ đơn dây dẫn - 120kN

Stt

Mô tả

Đơn vị

Thông số kỹ thuật chi tiết

Yêu cầu

Chào thầu

Phụ kiện chuỗi đỡ đơn cho dây dẫn phân pha 2 - loại ĐDD.1-120



Nhà sản xuất/ nước xuất xứ












Điện áp hoạt động

kV

220






Dây dẫn




GZTACSR340






Số dây dẫn phân pha




2






Lực phá hủy tối thiểu của một chuỗi

kN

120






Tải trọng phá hủy của mỗi đơn vị cách điện

kN

120






Loại cách điện




Gốm / Thủy tinh






Loại chuỗi




Chuỗi đỡ đơn






Số bát cách điện trên 1 xâu chuỗi

bát

15






Khoảng cách sừng phóng điện

mm

Min. 1800






Tổng chiều dài của một bộ bao gồm cả kẹp và tất cả các phụ kiện

mm

≤ 2750






Điện áp chịu được ở tần số công nghiệp vào mùa mưa

kV

≥ 460






Điện áp chịu xung sét 1,2/50μs peak,kV

kV

≥ 1050






Điện áp dập tắt hồ quang

kV r.m.s

≥ 156






Trọng lượng của một bộ lắp ráp

(vơi tất cả phụ kiện)



kg









Tất cả các bu lông, đai ốc, vòng đệm, vòng đệm lò xo, vv ... được làm bằng thép không gỉ hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng











Tất cả các bộ phận kim loại màu được mạ kẽm nhúng nóng











Bản vẽ/ catalog của nhà sản xuất với kích thước cụ thể và thông tin kỹ thuật




Nộp cùng với hồ sơ dự thầu






Báo cáo type test




Theo yêu cầu trong hồ sơ kỹ thuật






Bản vẽ tham khảo




ĐD2-16-04D.ĐN-03/06




Bảng 3: Phụ kiện chuỗi cách điện đỡ lèo dây dẫn - 70kN

Stt

Mô tả

Đơn vị

Thông số kỹ thuật chi tiết

Yêu cầu

Chào thầu

Phụ kiện chuỗi đỡ lèo cho dây dẫn phân pha 2 - loại ĐLD.1-70(A)



Nhà sản xuất/ nước xuất xứ












Điện áp hoạt động

kV

220






Dây dẫn




GZTACSR340






Số dây dẫn phân pha




2






Lực phá hủy tối thiểu của một chuỗi

kN

70






Tải trọng phá hủy của mỗi đơn vị cách điện

kN

70






Loại cách điện




Composite






Loại chuỗi




Chuỗi đỡ đơn






Số cách điện trên chuỗi

bộ

01






Khoảng cách sừng phóng điện

mm

N/A






Tổng chiều dài của một bộ bao gồm cả kẹp và tất cả các phụ kiện

mm

≤ 2750






Điện áp chịu được ở tần số công nghiệp vào mùa mưa

kV

≥ 460






Điện áp chịu xung sét 1,2/50μs peak,kV

kV

≥ 1050






Điện áp dập tắt hồ quang

kV r.m.s

≥ 156






Trọng lượng của một bộ lắp ráp

(vơi tất cả phụ kiện)



kg









Tất cả các bu lông, đai ốc, vòng đệm, vòng đệm lò xo, vv ... được làm bằng thép không gỉ hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng











Tất cả các bộ phận kim loại màu được mạ kẽm nhúng nóng











Bản vẽ/ catalog của nhà sản xuất với kích thước cụ thể và thông tin kỹ thuật




Nộp cùng với hồ sơ dự thầu






Báo cáo type test




Theo yêu cầu trong hồ sơ kỹ thuật






Bản vẽ tham khảo




ĐD2-16-04D.ĐN-03/07




Bảng 4: Phụ kiện chuỗi cách điện đỡ lèo dây dẫn - 70kN

Stt

Mô tả

Đơn vị

Thông số kỹ thuật chi tiết

Yêu cầu

Chào thầu

Phụ kiện chuỗi đỡ lèo cho dây dẫn phân pha 2 - loại ĐLD.1-70(B)



Nhà sản xuất/ nước xuất xứ












Điện áp hoạt động

kV

220






Dây dẫn




GZTACSR340






Số dây dẫn phân pha




2






Lực phá hủy tối thiểu của một chuỗi

kN

70






Tải trọng phá hủy của mỗi đơn vị cách điện

kN

70






Loại cách điện




Gốm / Thủy tinh






Loại chuỗi




Chuỗi đỡ đơn






Số bát cách điện trên 1 xâu chuỗi

bát

15






Khoảng cách sừng phóng điện

mm

N/A






Tổng chiều dài của một bộ bao gồm cả kẹp và tất cả các phụ kiện

mm

≤ 2750






Điện áp chịu được ở tần số công nghiệp vào mùa mưa

kV

≥ 460






Điện áp chịu xung sét 1,2/50μs peak,kV

kV

≥ 1050






Điện áp dập tắt hồ quang

kV r.m.s

≥ 156






Trọng lượng của một bộ lắp ráp

(vơi tất cả phụ kiện)



kg









Tất cả các bu lông, đai ốc, vòng đệm, vòng đệm lò xo, vv ... được làm bằng thép không gỉ hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng











Tất cả các bộ phận kim loại màu được mạ kẽm nhúng nóng











Bản vẽ/ catalog của nhà sản xuất với kích thước cụ thể và thông tin kỹ thuật




Nộp cùng với hồ sơ dự thầu






Báo cáo type test




Theo yêu cầu trong hồ sơ kỹ thuật






Bản vẽ tham khảo




ĐD2-16-04D.ĐN-03/08




Bảng 5: Phụ kiện chuỗi cách điện néo đơn dây dẫn - 120kN

Stt

Mô tả

Đơn vị

Thông số kỹ thuật chi tiết

Yêu cầu

Chào thầu

Phụ kiện chuỗi néo đơn cho dây dẫn phân pha 2 - loại NCC.1-120



Nhà sản xuất/ nước xuất xứ












Điện áp hoạt động

kV

220






Dây dẫn




GZTACSR340






Số dây dẫn phân pha




2






Lực phá hủy tối thiểu của một chuỗi

kN

120






Tải trọng phá hủy của mỗi đơn vị cách điện

kN

120






Loại cách điện




Gốm / Thủy tinh






Loại chuỗi




Chuỗi néo đơn






Số bát cách điện trên 1xâu chuỗi

bát

15






Khoảng cách sừng phóng điện

mm

Min. 1800






Tổng chiều dài của một bộ bao gồm cả kẹp và tất cả các phụ kiện

mm









Điện áp chịu được ở tần số công nghiệp vào mùa mưa

kV

≥ 460






Điện áp chịu xung sét 1,2/50μs peak,kV

kV

≥ 1050






Điện áp dập tắt hồ quang

kV r.m.s

≥ 156






Trọng lượng của một bộ lắp ráp

(vơi tất cả phụ kiện)



kg









Tất cả các bu lông, đai ốc, vòng đệm, vòng đệm lò xo, vv ... được làm bằng thép không gỉ hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng











Tất cả các bộ phận kim loại màu được mạ kẽm nhúng nóng











Bản vẽ/ catalog của nhà sản xuất với kích thước cụ thể và thông tin kỹ thuật




Nộp cùng với hồ sơ dự thầu






Báo cáo type test




Theo yêu cầu trong hồ sơ kỹ thuật






Bản vẽ tham khảo




ĐD2-16-04D.ĐN-03/01




Bảng 5: Phụ kiện chuỗi cách điện néo kép dây dẫn - 160kN

Stt

Mô tả

Đơn vị

Thông số kỹ thuật chi tiết

Yêu cầu

Chào thầu

Phụ kiện chuỗi néo kép cho dây dẫn phân pha 2 - loại NCC.2-160



Nhà sản xuất/ nước xuất xứ












Điện áp hoạt động

kV

220






Dây dẫn




GZTACSR340






Số dây dẫn phân pha




2






Lực phá hủy tối thiểu của một chuỗi

kN

320






Tải trọng phá hủy của mỗi đơn vị cách điện

kN

160






Loại cách điện




Gốm / Thủy tinh






Loại chuỗi




Chuỗi néo kép






Số bát cách điện trên 1 xâu chuỗi

bát

18






Khoảng cách sừng phóng điện

mm

Min. 1800






Tổng chiều dài của một bộ bao gồm cả kẹp và tất cả các phụ kiện

mm









Điện áp chịu được ở tần số công nghiệp vào mùa mưa

kV

≥ 460






Điện áp chịu xung sét 1,2/50μs peak,kV

kV

≥ 1050






Điện áp dập tắt hồ quang

kV r.m.s

≥ 156






Trọng lượng của một bộ lắp ráp

(vơi tất cả phụ kiện)



kg









Tất cả các bu lông, đai ốc, vòng đệm, vòng đệm lò xo, vv ... được làm bằng thép không gỉ hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng











Tất cả các bộ phận kim loại màu được mạ kẽm nhúng nóng











Bản vẽ/ catalog của nhà sản xuất với kích thước cụ thể và thông tin kỹ thuật




Nộp cùng với hồ sơ dự thầu






Báo cáo type test




Theo yêu cầu trong hồ sơ kỹ thuật






Bản vẽ tham khảo




ĐD2-16-04D.ĐN-03/02




Bảng 6: Phụ kiện chuỗi cách điện néo kép dây dẫn - 160kN

Stt

Mô tả

Đơn vị

Thông số kỹ thuật chi tiết

Yêu cầu

Chào thầu

Phụ kiện chuỗi néo kép cho dây dẫn phân pha 2 - loại NDD.2-160



Nhà sản xuất/ nước xuất xứ












Điện áp hoạt động

kV

220






Dây dẫn




GZTACSR340






Số dây dẫn phân pha




2






Lực phá hủy tối thiểu của một chuỗi

kN

320






Tải trọng phá hủy của mỗi đơn vị cách điện

kN

160






Loại cách điện




Composite






Loại chuỗi




Chuỗi néo kép






Số cách điện trên chuỗi

bộ

2






Khoảng cách sừng phóng điện

mm

Min. 1800






Tổng chiều dài của một bộ bao gồm cả kẹp và tất cả các phụ kiện

mm









Điện áp chịu được ở tần số công nghiệp vào mùa mưa

kV

≥ 460






Điện áp chịu xung sét 1,2/50μs peak,kV

kV

≥ 1050






Điện áp dập tắt hồ quang

kV r.m.s

≥ 156






Trọng lượng của một bộ lắp ráp

(vơi tất cả phụ kiện)



kg









Tất cả các bu lông, đai ốc, vòng đệm, vòng đệm lò xo, vv ... được làm bằng thép không gỉ hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng











Tất cả các bộ phận kim loại màu được mạ kẽm nhúng nóng











Bản vẽ/ catalog của nhà sản xuất với kích thước cụ thể và thông tin kỹ thuật




Nộp cùng với hồ sơ dự thầu






Báo cáo type test




Theo yêu cầu trong hồ sơ kỹ thuật






Bản vẽ tham khảo




ĐD2-16-04D.ĐN-03/03




Bảng 7: Phụ kiện chuỗi cách điện néo kép dây dẫn - 160kN

Stt

Mô tả

Đơn vị

Thông số kỹ thuật chi tiết

Yêu cầu

Chào thầu

Phụ kiện chuỗi néo kép cho dây dẫn phân pha 2 - loại NDD.2-160(A)



Nhà sản xuất/ nước xuất xứ












Điện áp hoạt động

kV

220






Dây dẫn




GZTACSR340






Số dây dẫn phân pha




2






Lực phá hủy tối thiểu của một chuỗi

kN

320






Tải trọng phá hủy của mỗi đơn vị cách điện

kN

160






Loại cách điện




Gốm / Thủy tinh






Loại chuỗi




Chuỗi néo kép






Số bát cách điện trên 1 xâu chuỗi

bát

15






Khoảng cách sừng phóng điện

mm

Min. 1800






Tổng chiều dài của một bộ bao gồm cả kẹp và tất cả các phụ kiện

mm









Điện áp chịu được ở tần số công nghiệp vào mùa mưa

kV

≥ 460






Điện áp chịu xung sét 1,2/50μs peak,kV

kV

≥ 1050






Điện áp dập tắt hồ quang

kV r.m.s

≥ 156






Trọng lượng của một bộ lắp ráp

(vơi tất cả phụ kiện)



kg









Tất cả các bu lông, đai ốc, vòng đệm, vòng đệm lò xo, vv ... được làm bằng thép không gỉ hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng











Tất cả các bộ phận kim loại màu được mạ kẽm nhúng nóng











Bản vẽ/ catalog của nhà sản xuất với kích thước cụ thể và thông tin kỹ thuật




Nộp cùng với hồ sơ dự thầu






Báo cáo type test




Theo yêu cầu trong hồ sơ kỹ thuật






Bản vẽ tham khảo




ĐD2-16-04D.ĐN-03/04




Bảng 8: Phụ kiện chuỗi cách điện néo kép dây dẫn - 160kN

Stt

Mô tả

Đơn vị

Thông số kỹ thuật chi tiết

Yêu cầu

Chào thầu

Phụ kiện chuỗi néo kép cho dây dẫn phân pha 2 - loại NDD.2-160(B)



Nhà sản xuất/ nước xuất xứ












Điện áp hoạt động

kV

220






Dây dẫn




GZTACSR340






Số dây dẫn phân pha




2






Lực phá hủy tối thiểu của một chuỗi

kN

320






Tải trọng phá hủy của mỗi đơn vị cách điện

kN

160






Loại cách điện




Gốm / Thủy tinh






Loại chuỗi




Chuỗi néo kép






Số bát cách điện trên 1 xâu chuỗi

bát

18






Khoảng cách sừng phóng điện

mm

Min. 1800






Tổng chiều dài của một bộ bao gồm cả kẹp và tất cả các phụ kiện

mm









Điện áp chịu được ở tần số công nghiệp vào mùa mưa

kV

≥ 460






Điện áp chịu xung sét 1,2/50μs peak,kV

kV

≥ 1050






Điện áp dập tắt hồ quang

kV r.m.s

≥ 156






Trọng lượng của một bộ lắp ráp

(vơi tất cả phụ kiện)



kg









Tất cả các bu lông, đai ốc, vòng đệm, vòng đệm lò xo, vv ... được làm bằng thép không gỉ hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng











Tất cả các bộ phận kim loại màu được mạ kẽm nhúng nóng











Bản vẽ/ catalog của nhà sản xuất với kích thước cụ thể và thông tin kỹ thuật




Nộp cùng với hồ sơ dự thầu






Báo cáo type test




Theo yêu cầu trong hồ sơ kỹ thuật






Bản vẽ tham khảo




ĐD2-16-04D.ĐN-03/05





tải về 1.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương