NHU YẾU PHẨM
Loại hình thiên tai
|
Vùng miền
|
Đồng bằng (Bắc Bộ, sông Cửu long, Ven biển Miền Trung)
|
Miền núi (Bắc bộ, Bắc Trung bộ) Tây nguyên, Nam Trung bộ
|
Đô thị
|
Biển, Hải đảo
|
Ghi chú
|
1. Bão, áp thấp nhiệt đới; Mưa lớn; lũ, nước dâng, ngập lụt Lũ quét, sạt lở đất
|
Chuẩn bị lương thực, thực phẩm đủ dùng cho các thành viên trong tổ chức, gia đình (Tối thiểu 05 ngày) bao gồm:
Lương thực: gạo, mỳ ăn liền, lương khô, rau củ, quả, thực phẩm khô v.v.;
Nước uống, nước sinh hoạt.
Cơ số thuốc hoặc tủ thuốc cơ quan (gia đình) với một số loại thuốc bông băng thông dụng phục vụ sơ cứu ban đầu như bông băng, thuốc cầm máu, sát trùng và chữa các bệnh thông thường như ho, sốt, cảm cúm, đau bụng tiêu chảy, nhức đầu v.v.;
Thuốc sát khuẩn, khử trùng, làm sạch nguồn nước (CloraminB, viên lọc nước Aquatas v.v.);
|
Chuẩn bị lương thực, thực phẩm đủ dùng cho các thành viên trong tổ chức, gia đình (Tối thiểu 07 ngày) bao gồm:
Lương thực: gạo, mỳ ăn liền, lương khô, rau củ, quả, thực phẩm khô v.v.;
Nước uống, nước sinh hoạt.
Cơ số thuốc hoặc tủ thuốc cơ quan (gia đình) với một số loại thuốc bông băng thông dụng phục vụ sơ cứu ban đầu như bông băng, thuốc cầm máu, sát trùng và chữa các bệnh thông thường như ho, sốt, cảm cúm, đau bụng tiêu chảy, nhức đầu; các loại thuốc nam, thuốc gia truyền phổ biến tại địa phương v.v.;
Thuốc sát khuẩn, khử trùng, làm sạch nguồn nước (CloraminB, viên lọc nước Aquatas v.v.);
|
Chuẩn bị lương thực, thực phẩm đủ dùng cho các thành viên trong tổ chức, gia đình (Tối thiểu 03 ngày) bao gồm:
Lương thực: gạo, mỳ ăn liền, lương khô, rau quả, thực phẩm dự trữ v.v.;
Nước uống, nước sinh hoạt.
Một số thuốc thông dụng thuốc cầm máu, sát trùng và chữa các bệnh thông thường như ho, sốt, cảm cúm, đau bụng tiêu chảy, nhức đầu vv…
|
Chuẩn bị lương thực, thực phẩm đủ dùng cho các thành viên trong tổ chức, gia đình (Tối thiểu 10 ngày) bao gồm:
Lương thực: gạo, mỳ ăn liền, lương khô, thực phẩm khô v.v.;
Nước uống, nước sinh hoạt.
Một số loại thuốc cơ bản điều trị các bệnh thông thường như ho, cảm cúm, tiêu chảy, nhức đầu các loại thuốc nam, thuốc gia truyền phổ biến tại địa phương v.v.;
Thuốc sát khuẩn, khử trùng, làm sạch nguồn nước (CloraminB, viên lọc nước Aquatas v.v.);
|
|
2.Nắng nóng, Hạn hán, xâm nhập mặn
|
Chuẩn bị nhu yếu phẩm đủ dùng cho các thành viên bao gồm:
- Nước uống, nước sinh hoạt cho người, nước uống cho vật nuôi (tối thiểu 10 ngày)
- Thuốc khử trùng cloramin B, viên lọc nước Aquatast;
- Tủ thuốc cơ quan, gia đình với một số thuốc thông dụng, dung cho cảm nắng.
|
Chuẩn bị nhu yếu phẩm đủ dùng cho các thành viên bao gồm:
- Nước uống, nước sinh hoạt cho người, nước uống cho vật nuôi, nước tưới cho cây trồng (tối thiểu 15 ngày)
- Thuốc khử trùng cloramin B, viên lọc nước Aquatast;
- Tủ thuốc cơ quan (gia đình) với một số thuốc thông dụng, dung cho cảm nắng
|
|
Chuẩn bị nhu yếu phẩm đủ dùng cho các thành viên bao gồm:
- Nước uống đóng chai, nước đóng bình, nước sinh hoạt (tối thiểu 15 ngày)
- Viên lọc nước Aquatast;
|
|
3.Rét đậm rét hại, sương muối
|
|
Chuẩn bị lương thực, thực phẩm đủ dùng cho các thành viên bao gồm: Lương thực: gạo, mỳ ăn liền, thực phẩm khô v.v (tối thiểu 07 ngày);
- Nước uống ấm cho người và vật nuôi, nước sinh hoạt cho người.
- Thức ăn dự chữ cho vật nuôi;
- Một số loại thuốc cơ bản điều trị các bệnh thông thường cho người và vật nuôi như: miếng dán giữ nhiệt, thuốc ho, cảm cúm, nhức đầu, thuốc chống rét các loại.
|
|
|
|
4. Sóng thần
|
Tương tự như đối với bão, lũ lụt nhưng cần đáp ứng thời gian dài hơn (tối thiểu 07 ngày)
|
Không
|
Không
|
Tương tự như đối với bão, lũ lụt nhưng cần đáp ứng thời gian dài hơn (tối thiểu 07 ngày)
|
|
5.Thiên tai khác: Động đất, Lốc sét, mưa đá vv...
|
Lương thực, thực phẩm, thuốc chữa bệnh.
|
Lương thực, thực phẩm, thuốc chữa bệnh.
|
Lương thực, thực phẩm, thuốc chữa bệnh.
|
Lương thực, thực phẩm, thuốc chữa bệnh.
|
|
Tổng hợp
|
Chuẩn bị lương thực, thực phẩm đủ dùng cho các thành viên trong tổ chức, gia đình (Tối thiểu 07 ngày) bao gồm:
Lương thực: gạo, mỳ ăn liền, lương khô, rau củ, quả, thực phẩm khô v.v.;
- Nước uống, nước sinh hoạt cho người, nước uống cho vật nuôi (tối thiểu 10 ngày)
Cơ số thuốc hoặc tủ thuốc cơ quan (gia đình) với một số loại thuốc bông băng thông dụng phục vụ sơ cứu ban đầu như bông băng, thuốc cầm máu, sát trùng và chữa các bệnh thông thường như ho, sốt, cảm cúm, đau bụng tiêu chảy, nhức đầu v.v.;
Thuốc sát khuẩn, khử trùng, làm sạch nguồn nước (CloraminB, viên lọc nước Aquatas v.v.);
|
Chuẩn bị lương thực, thực phẩm đủ dùng cho các thành viên trong tổ chức, gia đình (Tối thiểu 07 ngày) bao gồm:
Lương thực: gạo, mỳ ăn liền, lương khô, rau củ, quả, thực phẩm khô v.v.;
- Thức ăn dự chữ, nước uống ấm cho người và vật nuôi (khi có dự báo giá rét); nước tưới cho cây trồng (vào mùa hạn) nước uống, sinh hoạt cho người (từ 07-15 ngày)
Cơ số thuốc hoặc tủ thuốc cơ quan (gia đình) với một số loại thuốc bông băng thông dụng phục vụ sơ cứu ban đầu như bông băng, thuốc cầm máu, sát trùng và chữa các bệnh thông thường như ho, sốt, cảm cúm, đau bụng tiêu chảy, nhức đầu; Thuốc chống nắng, chống rét các loại cho người và vật nuôi.
Các loại thuốc nam, thuốc gia truyền phổ biến tại địa phương v.v.;
Thuốc sát khuẩn, khử trùng, làm sạch nguồn nước (CloraminB, viên lọc nước Aquatas v.v.);
|
Chuẩn bị lương thực, thực phẩm đủ dùng cho các thành viên trong tổ chức, gia đình (Tối thiểu 03 ngày) bao gồm:
Lương thực: gạo, mỳ ăn liền, lương khô, rau quả, thực phẩm dự trữ v.v.;
Nước uống, nước sinh hoạt.
Một số thuốc thông dụng thuốc cầm máu, sát trùng và chữa các bệnh thông thường như ho, sốt, cảm cúm, đau bụng tiêu chảy, nhức đầu vv…
|
Chuẩn bị lương thực, thực phẩm đủ dùng cho các thành viên trong tổ chức, gia đình (Tối thiểu 10 ngày) bao gồm:
Lương thực: gạo, mỳ ăn liền, lương khô, thực phẩm khô v.v.;
- Nước uống đóng chai, nước đóng bình, nước sinh hoạt (tối thiểu 15 ngày)
Một số loại thuốc cơ bản điều trị các bệnh thông thường như ho, cảm cúm, tiêu chảy, nhức đầu các loại thuốc nam, thuốc gia truyền phổ biến tại địa phương v.v.;
Thuốc sát khuẩn, khử trùng, làm sạch nguồn nước (CloraminB, viên lọc nước Aquatas v.v.);
|
| PHẦN IV
ĐẶC ĐIỂM, TÁC ĐỘNG CỦA CÁC LOẠI HÌNH THIÊN TAI
ĐỐI VỚI CON NGƯỜI, ĐỜI SỐNG SẢN XUẤT VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP THẤP NHIỆT ĐỚI
Áp thấp nhiệt đới là một xoáy thuận nhiệt đới có sức gió mạnh nhất từ cấp 6 đến cấp 7 và có thể có gió giật;
BÃO
Bão là một xoáy thuận nhiệt đới có sức gió mạnh nhất từ cấp 8 trở lên và có thể có gió giật.
Đây là một trong những loại hình thiên tai chủ yếu và nguy hiểm ở Việt Nam. Trong vòng hơn 50 năm (1956-2015) đã có hơn 450 cơn bão và áp thấp nhiệt đới ảnh hưởng đến Việt Nam, trong đó 31% đổ bộ vào Bắc Bộ, 36% đổ bộ vào Bắc và Trung Trung Bộ, 33% đổ bộ vào Nam Trung Bộ và Nam Bộ. Bão, áp thấp nhiệt đới thường gây ra gió mạnh, sóng lớn trên biển kèm theo hiện tượng nước biển dâng có thể gây ngập lụt nghiêm trọng vùng ven biển. Ngoài ra bão, áp thấp nhiệt đới còn gây mưa lớn kèm theo lũ và sạt lở đất sau bão.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |