.........., ngày...... tháng...... năm.....
BÁO CÁO
KẾT QUẢ KHAI THÁC THỬ TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải............
Thực hiện văn bản chấp thuận mở tuyến số ….. ngày ..tháng …năm của Sở GTVT…,…(tên doanh nghiệp, hợp tác xã)…. báo cáo kết quả khai thác thử trên tuyến……(tên tuyến)….. từ ngày ….tháng….năm….đến ngày…..tháng…năm…như sau:
-
Kết quả hoạt động vận chuyển hành khách:
-
Về thực hiện biểu đồ chạy xe
-
Tổng số chuyến xe (theo văn bản chấp thuận):.............................................
-
Tổng số chuyến xe thực hiện:........................................................................
-
Tổng số chuyến xe không thực hiện:.............nguyên nhân:..........................
-
Tỷ lệ chuyến xe thực hiện/Tổng số chuyến xe (theo văn bản chấp thuận):......
2. Về sản lượng khách
-
Tổng sản lượng khách vận chuyển:...............................................................
-
Sản lượng khách bình quân/chuyến xe:........................................................
-
Sản lượng khách bình quân khi xuất bến/chuyến xe:...................................
-
Hệ số sử dụng ghế xe bình quân:..................................................................
II. Tình hình thực hiện chất lượng dịch vụ đã đăng ký (báo cáo theo từng nội dung cụ thể trong đăng ký chất lượng dịch vụ)
III. Tình hình vi phạm của phương tiện, lái xe thông qua thiết bị giám sát hành trình (báo cáo 5 thông tin bắt buộc)
IV. Đề xuất, kiến nghị và giải pháp khắc phục: ………….
|
Đại diện doanh nghiệp/Hợp tác xã
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 14
Cơ quan có thẩm quyền:.........
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: /
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
.........., ngày...... tháng...... năm.....
|
CÔNG BỐ ĐƯA VÀO KHAI THÁC
TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH BẰNG Ô TÔ
Kính gửi:
|
.............................................................(1)
|
Căn cứ …..(2)…………, văn bản đề nghị công bố tuyến của …...(3)…… và báo cáo kết quả khai thác thử của doanh nghiệp, hợp tác xã; ..(tên cơ quan công bố tuyến)…công bố tuyến……………………………là tuyến chính thức trong danh mục tuyến vận tải khách cố định……( liên tỉnh hoặc nội tỉnh)… như sau:
Tên tuyến: Nơi đi: ..................... Nơi đến: ........................và ngược lại (3)
Bến đi: Bến xe ........................... ( thuộc .....................................................).
Bến đến: Bến xe ........................... ( thuộc...................................................).
Hành trình chạy xe: .......................................................................................
Cự ly vận chuyển: .................km
Mã số tuyến:.........................
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bến xe nơi đi;
- Bến xe nơi đến;
- Lưu.
|
Cơ quan công bố tuyến
(Ký tên, đóng dấu)
|
(1) - Đối với tuyến liên tỉnh: Sở GTVT liên quan và doanh nghiệp (HTX) đề nghị công bố tuyến.
- Đối với tuyến nội tỉnh: Tổng cục ĐBVN và DN, HTX đề nghị công bố tuyến.
(2) Quyết định phê duyệt quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải cố định của cơ quan có thẩm quyền (sau khi công bố).
(3) - Đối với tuyến liên tỉnh: Sở Giao thông vận tải;
- Đối với tuyến nội tỉnh: Doanh nghiệp (HTX).
(4) Ghi tên tỉnh (nếu là tuyến liên tỉnh), ghi tên huyện, xã (nơi đặt bến xe, nếu là tuyến nội tỉnh).
|
Phụ lục 15
Tên doanh nghiệp, HTX: ...........
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: .............. /..............
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
.........., ngày...... tháng...... năm.....
THÔNG BÁO
......(1)..... TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH
Kính gửi: ........( Sở Giao thông vận tải, Bến xe nơi đi, Bến xe nơi đến) ..........
1. Tên đơn vị vận tải:.............................................................................
2. Địa chỉ: ...............................................................................................................
3. Số điện thoại (Fax): ...........................................................................................
4. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô số: ...........ngày ........./...../......... do ……………(tên cơ quan cấp) ............ cấp.
5. Kể từ ngày......./........./.........Doanh nghiệp (HTX) sẽ..........(1).....trên tuyến ...................
6. Danh sách xe bổ sung hoặc thay thế:
TT
|
Biển kiểm soát
|
Số ghế
|
Tên đăng ký sở hữu xe
|
Nhãn hiệu xe
|
Nước sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Tuyến đã được chấp thuận khai thác
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Bến đi....-Bến đến...
|
2..
|
|
|
|
|
|
|
Bến đi....-Bến đến...
|
7. Danh sách xe ngừng:
TT
|
Biển kiểm soát
|
Số ghế
|
Tên đăng ký sở hữu xe
|
Nhãn hiệu xe
|
Nước sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Tuyến đã được chấp thuận khai thác
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Bến đi....-Bến đến...
|
2..
|
|
|
|
|
|
|
Bến đi....-Bến đến...
|
8. Tần suất giảm … chuyến, còn …chuyến trên tuyến.
Hướng dẫn ghi:
(1) Ghi một trong các nội dung sau: ngừng khai thác xe (chỉ với trường hợp giảm tần suất chạy xe); ngừng khai thác trên toàn tuyến hoặc bổ sung nhưng không làm tăng tần suất chạy xe, thay thế xe. Nếu là ngừng khai thác xe hoặc ngừng khai thác trên toàn tuyến thì không cần lập danh sách.
Phụ lục 16
TÊN ĐƠN VỊ:……...
Điện thoại:………
Mã số thuế:………….
Số: /HHVT-TV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
.........., ngày...... tháng...... năm.....
|
Số:………………………
|
LỆNH VẬN CHUYỂN
Dùng cho xe ô tô vận chuyển hành khách tuyến cố định
Có giá trị từ ngày ………………… đến ngày ……………………..
Cấp cho Lái xe 1:………………………..………….. hạng GPLX:…………
Lái xe 2:…………………… …….…………hạng GPLX:…………
Nhân viên phục vụ trên xe:………………………………………..
Biển số đăng ký:…………..…….. số ghế:…… ….. Loại xe:… ……………
Tuyến:………………………………………Mã số tuyến:………………….
Hành trình chạy xe:…………………………………………………………
|
Thủ trưởng
đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Cán bộ kiểm tra kiểm tra xe
|
Lượt xe thực hiện
|
Bến xe đi, đến
|
Giờ xe chạy
|
Số khách
|
Bến xe
(Ký tên và đóng dấu)
|
Lượt đi
|
Bến xe đi:………………
|
xuất bến
……. giờ ngày……..
|
|
|
Bến xe nơi đến: ………..
|
đến bến
……. giờ ngày………
|
|
|
Lượt về
|
Bến xe đi:……………..
|
xuất bến
…. giờ ngày…….
|
|
|
Bến xe nơi đến: ………
|
đến bến
……. giờ ngày………
|
|
|
LÁI XE 1
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
LÁI XE 2
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NHÂN VIÊN PHỤC VỤ TRÊN XE
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
* Ghi chú:
- Bến xe ghi vào ô ngày giờ đi đến, đóng dấu.
- Ngoài các nội dung nêu trên, đơn vị kinh doanh vận tải bổ sung các nội dung khác để phục vụ công tác quản lý điều hành của đơn vị.
Phụ lục 17
Phù hiệu “XE TAXI”
1. Hình minh hoạ:
2. Kiểu (phông) chữ và cỡ chữ:
Nội dung
|
Kiểu chữ
|
Chiều cao chữ (chưa có dấu)
|
Chiều rộng chữ
|
"Số ........../........."
|
Times New Roman
|
Cỡ chữ 16 - 18
|
"XE TAXI"
|
Times New Roman (in hoa) kéo dãn
|
20mm ± 3mm
|
15mm ± 3mm
|
"Đơn vị:"
"Biển đăng ký:
"Có giá trị đến"
|
Times New Roman
|
Cỡ chữ 16 - 18
|
3. Kính thước phù hiệu:
Chiều dài: Ddài = 200mm ± 20mm
Chiều cao: Ccao = 100mm ± 15mm
4. Mầu sắc của phù hiệu:
Chữ bên trong màu xanh đậm, khung viền cùng màu chữ, nền hoa văn của biển hiệu màu hồng nhạt in chìm hình một chiếc xe ô tô 5 chỗ ở chính giữa phù hiệu.
Phụ lục 18
Tên doanh nghiệp, HTX:......
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: .............. /.................
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
.........., ngày...... tháng...... năm.....
ĐĂNG KÝ BIỂU TRƯNG (LOGO)
CỦA XE TAXI, MÀU SƠN CỦA XE BUÝT
Kính gửi: Sở GTVT .................................................
1.Tên doanh nghiệp/ hợp tác xã........................... ..................................................
2. Tên giao dịch quốc tế (nếu có): .........................................................................
3. Trụ sở: .................................................................................................................
4. Số điện thoại (Fax): ............................................................................................
5. Giấy phép kinh doanh vận tải số:........ do..........................................................
cấp ngày ......... tháng......... năm ...................
......(Tên doanh nghiệp/HTX)....đăng ký màu sơn xe buýt thuộc đơn vị với đặc trưng như sau: ..........................................
......(Tên doanh nghiệp/HTX)....đăng ký biểu trưng (logo) của xe taxi như sau:............
Xác nhận của Sở Giao thông vận tải
Ngày..... tháng...... năm......
(Ký tên, đóng dấu)
|
Đại diện doanh nghiệp, HTX
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 19
PHÙ HIỆU “XE HỢP ĐỒNG”
1. Hình minh hoạ:
2. Kiểu (phông) chữ và cỡ chữ:
Nội dung
|
Kiểu chữ
|
Chiều cao chữ (chưa có dấu)
|
Chiều rộng chữ
|
"Số ........../........."
|
Times New Roman
|
Cỡ chữ 16 - 18
|
"XE HỢP ĐỒNG"
|
Times New Roman (in hoa)
|
20mm ± 3mm
|
15mm ± 3mm
|
"Đơn vị:"
"Biển đăng ký:
"Có giá trị đến"
|
Times New Roman
|
Cỡ chữ 16 - 18
|
3. Kính thước phù hiệu:
Chiều dài: Ddài = 200mm ± 20mm
Chiều cao: Ccao = 100mm ± 15mm
4. Mầu sắc của phù hiệu:
Viền màu đỏ nhạt, nền màu xanh nhạt có in chìm hình một chiếc xe ô tô chở khách. Đối với phù hiệu cấp cho xe chạy trên 300km chữ màu đỏ đậm; cấp cho xe chạy từ 300km trở xuống chữ màu xanh đậm.
Phụ lục 20
Đơn vị kinh doanh: ...........
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: .............. /...........
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
.........., ngày...... tháng...... năm.....
DANH SÁCH HÀNH KHÁCH
(Kèm theo Hợp đồng kinh tế số ......./.......... ngày ...... tháng ....... năm ......)
STT
|
Họ tên hành khách
|
Năm sinh
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......
|
|
|
|
|
Tổng số: ............ người
|
|
|
Đơn vị kinh doanh
(Ký tên, đóng dấu (nếu có))
|
Đại diện tổ chức, cá nhân
bên thuê vận tải
(Ký tên, đóng dấu (nếu có))
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |