BẢNG ĐỀ XUẤT NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
1.
|
Vị trí công việc: [ghi cụ thể vị trí công việc đảm nhận trong gói thầu]
|
|
Tên: [ghi tên nhân sự chủ chốt]
|
2.
|
Vị trí công việc: [ghi cụ thể vị trí công việc đảm nhận trong gói thầu]
|
|
Tên: [ghi tên nhân sự chủ chốt]
|
…
|
Vị trí công việc
|
|
Tên
|
Đối với từng vị trí công việc nêu tại Mẫu này thì nhà thầu cần phải kê khai các thông tin chi tiết theo Mẫu số 05-B
Mẫu số 05-B
SƠ YẾU LÝ LỊCH CỦA NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
Nhà thầu phải cung cấp tất cả các thông tin được yêu cầu dưới đây và phải gửi kèm theo bản chụp được chứng thực của các văn bằng, chứng chỉ có liên quan. Các trường hợp thông tin có đánh dấu sao (*) sẽ được sử dụng khi đánh giá đề xuất kỹ thuật.
Vị trí công việc*
|
Thông tin cá nhân
|
Tên*
|
Ngày sinh:
|
|
Tên trường, ngành học, bằng cấp*
|
|
Năng lực chuyên môn:
|
|
Tổng số năm kinh nghiệm:
|
|
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự:
|
Công việc hiện tại
|
Tên tổ chức/công ty đang làm việc:
|
|
Công việc hiện tại đang đảm nhiệm:
|
|
Địa chỉ nơi làm việc:
|
|
Điện thoại:
|
Liên hệ (quản lý/cán bộ nhân sự)
|
|
Fax:
|
E-mail:
|
|
Chức danh:
|
Số năm làm việc tại tổ chức/công ty hiện tại:
|
Mẫu số 08-A
BIỂU TỔNG HỢP GIÁ CHÀO
STT
|
Nội dung công việc
|
Thành tiền
|
Tham chiếu yêu cầu về kỹ thuật
[Ghi tham chiếu yêu cầu về kỹ thuật tương ứng trong HSYC]
|
1
|
Hạng mục công việc [Ghi tên hạng mục công việc]
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Cộng (đã bao gồm thuế, phí, lệ phí)
|
|
|
Dự phòng phí
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
Tổng cộng: _______________ [Ghi bằng chữ]
Ghi chú: Biểu tổng hợp giá dự thầu được lập trên cơ sở các biểu chi tiết giá dự thầu của hạng mục
Ngày [điền ngày]
Tên Nhà thầu [điền tên đầy đủ của Nhà thầu]
Chữ ký của Nhà thầu [chữ ký của người ký Hồ sơ đề xuất]
BIỂU CHI TIẾT GIÁ CHÀO CỦA HẠNG MỤC
Hạng mục số
|
Mô tả hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
Đơn giá
(VND)
|
Thành tiền
(VND)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
Tổng cộng
|
|
Trường hợp nhà thầu phát hiện tiên lượng chưa chính xác so với thiết kế, nhà thầu thông báo cho Bên mời thầu và lập một bảng riêng cho phần khối lượng sai khác này để chủ đầu tư xem xét. Nhà thầu không được tính toán phần khối lượng sai khác này vào giá dự thầu.
Mẫu số 9
BẢNG KÊ KHAI MÁY MÓC, THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU
(Được áp dụng đối với gói thầu xây lắp)
Nhà thầu chỉ được kê khai những thiết bị thi công chủ yếu đáp ứng yêu cầu đối với các thiết bị chính như đã nêu trong danh sách theo yêu cầu quy định tại điểm b Mục 2.2 - Tiêu chuẩn đánh giá năng lực và kinh nghiệm mà có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu; không được kê khai những thiết bị đã huy động cho gói thầu khác có thời gian huy động trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.
Mỗi loại thiết bị nhà thầu phải kê khai theo mẫu dưới đây:
Loại máy móc, thiết bị*
|
Thông tin thiết bị
|
Tên nhà sản xuất
|
Đời máy (model) và hệ số công suất
|
|
Công suất *
|
Năm sản xuất*
|
|
Tính năng
|
Xuất xứ
|
Hiện trạng
|
Địa điểm để máy
|
|
Thông tin chi tiết về các cam kết sử dụng máy hiện tại
|
Nguồn
|
Nêu rõ nguồn thiết bị
o Sở hữu của nhà thầu o Đi thuê o Cho thuê o Chế tạo đặc biệt
Trường hợp thuộc sở hữu của nhà thầu thì phải có giấy tờ chứng minh
|
Chỉ khai các thông tin yêu cầu dưới đây nếu thiết bị không thuộc sở hữu của Nhà thầu.
Chủ sở hữu
|
Tên chủ sở hữu
|
|
Địa chỉ chủ sở hữu
|
|
Số điện thoại
|
Tên và chức danh
|
|
Số fax
|
Telex
|
Thỏa thuận
|
Thông tin chi tiết về thỏa thuận thuê/cho thuê/chế tạo thiết bị cụ thể cho dự án (kèm theo bản cam kết hai bên, bản sao hợp đồng…, phải có giấy tờ chứng minh thiết bị của chủ sở hữu)
|
Năng lực của nhà thầu
Để chứng minh có năng lực thực hiện hợp đồng theo Mục 2 - Tiêu chuẩn đánh giá năng lực và kinh nghiệm, nhà thầu phải cung cấp các thông tin cần thiết theo các mẫu sau đây:
Mẫu số 10A
KÊ KHAI THÔNG TIN VỀ NHÀ THẦU
Ngày: _________________
Trang_______/________trang
Tên Nhà thầu: [ghi tên nhà thầu. Trong trường hợp liên danh, điền tên của từng thành viên]
|
Nơi nhà thầu đăng ký kinh doanh, hoạt động:
[điền tên tỉnh/thành phố nơi đăng ký kinh doanh, hoạt động]
|
Năm thành lập công ty:
|
Địa chỉ hợp pháp của nhà thầu [tại nơi đăng ký]:
|
Thông tin về đại diện ủy quyền của nhà thầu
Tên: _____________________________________
Địa chỉ: ___________________________________
Số điện thoại/fax: _______________________
Địa chỉ email: ______________________________
|
1. Kèm theo là bản chụp một trong các tài liệu sau đây: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Quyết định thành lập hoặc Giấy đăng ký hoạt động hợp pháp...
2. Trình bày sơ đồ tổ chức.
|
Mẫu số 10B
THÔNG TIN VỀ CÁC THÀNH VIÊN CỦA NHÀ THẦU LIÊN DANH(1)
Ngày: _______________
Trang______ / ______ trang
Tên nhà thầu liên danh:
|
Tên thành viên của nhà thầu liên danh:
|
Quốc gia nơi đăng ký công ty của thành viên liên danh:
|
Năm thành lập công ty của thành viên liên danh:
|
Địa chỉ hợp pháp của thành viên liên danh:
|
Thông tin về đại diện ủy quyền của thành viên liên danh
Tên: ____________________________________
Địa chỉ: __________________________________
Số điện thoại/fax: _____________________
Địa chỉ e-mail: _____________________________
|
1. Kèm theo là bản chụp một trong các tài liệu sau đây: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Quyết định thành lập hoặc Giấy đăng ký hoạt động hợp pháp...
2. Trình bày sơ đồ tổ chức.
|
Mẫu số 11
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ HIỆU QUẢ KINH DOANH
Tên nhà thầu: ________________
Ngày: ______________________
Tên thành viên của nhà thầu liên danh (nếu có):_________________________
Trang__________/________trang
1. Số liệu tài chính
Loại thông tin tài chính (đơn vị tiền tệ)
|
Thông tin cho _________năm trở lại đây (ghi số năm theo khoản 1.3 Mục 2 Chương III - Tiêu chí đánh giá tính hợp lệ và tiêu chuẩn đánh giá HSĐX) (VND)
|
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
|
|
Tình hình tài chính (thông tin từ bảng cân đối tài sản)
|
Tổng tài sản
|
|
|
|
|
|
Tổng nợ phải trả
|
|
|
|
|
|
Tổng vốn chủ sở hữu (giá trị ròng)
|
|
|
|
|
|
Tài sản ngắn hạn
|
|
|
|
|
|
Nợ ngắn hạn
|
|
|
|
|
|
Vốn lưu động
|
|
|
|
|
|
Thông tin từ báo cáo thu nhập
|
Tổng doanh thu
|
|
|
|
|
|
Lợi nhuận trước thuế
|
|
|
|
|
|
Doanh thu bình quân hàng năm
|
|
|
Thông tin về dòng tiền mặt
|
Dòng tiền mặt từ các hoạt động kinh doanh
|
|
|
|
|
|
2. Báo cáo tài chính và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế
Nhà thầu phải cung cấp bản chụp của báo cáo tài chính của các năm theo khoản 3.1 Mục 2 Chương III - Tiêu chí đánh giá tính hợp lệ và tiêu chuẩn đánh giá HSĐX. Các báo cáo tài chính phải :
a) Phản ánh tình hình tài chính của nhà thầu hoặc liên danh (nếu là nhà thầu liên danh), chứ không phải tình hình tài chính của một chủ thể liên kết (ví dụ như công ty mẹ hay một công ty con trong tập đoàn).
b) Được kiểm toán độc lập hoặc được xác nhận theo luật định trong nước.
c) Hoàn chỉnh, bao gồm tất cả các chú giải cho các báo cáo tài chính.
d) Tương ứng với các kỳ kế toán đã hoàn thành và được kiểm toán. Kèm theo là bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu sau đây :
- Biên bản kiểm tra quyết toán thuế; tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai; văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế;
- Báo cáo kiểm toán;
- Các tài liệu khác.
Mẫu số 12
KINH NGHIỆM CHUNG
Tên nhà thầu: ________________
Ngày: ______________________
Tên thành viên liên danh nhà thầu (nếu có)_________________________
Trang ___________/ _________trang
Năm khởi công
|
Năm hoàn thành
|
Mô tả hợp đồng
|
Vai trò của nhà thầu
|
|
|
Tên hợp đồng: ________________________
Mô tả tóm tắt công việc do nhà thầu thực hiện: _______________________________
Giá trị hợp đồng: _____________________
Tên Chủ đầu tư: ______________________
Địa chỉ: ____________________________
|
|
|
|
Tên hợp đồng: ________________________
Mô tả tóm tắt công việc do nhà thầu thực hiện: _______________________________
Giá trị hợp đồng: _____________________
Tên Chủ đầu tư: ______________________
Địa chỉ: ____________________________
|
|
|
|
Tên hợp đồng: ________________________
Mô tả tóm tắt công việc do nhà thầu thực hiện: _______________________________
Giá trị hợp đồng: _____________________
Tên Chủ đầu tư: ______________________
Địa chỉ: ____________________________
|
|
|
|
……………………..
|
|
Mẫu số 13
KINH NGHIỆM CỤ THỂ TRONG THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ
Tên Nhà thầu: ________________
Ngày: ______________________
Tên thành viên nhà thầu liên danh:_________________________
Trang______________/ ______________trang
Hợp đồng tương tự số
|
Thông tin
|
Số hiệu hợp đồng
|
|
Ngày trao thầu
|
|
Ngày hoàn thành
|
|
Vai trò trong hợp đồng
|
Nhà thầu chính
|
Nhà thầu liên danh
|
Nhà thầu quản lý
|
Nhà thầu phụ
|
Tổng giá trị hợp đồng
|
|
VND*
|
Nếu là thành viên của liên danh nhà thầu hoặc là nhà thầu phụ, ghi rõ tỷ lệ tham gia trên tổng giá trị hợp đồng
|
|
|
*
|
Tên Chủ đầu tư:
|
|
Địa chỉ:
Số điện thoại/fax:
E-mail:
|
|
Hợp đồng tương tự số
|
|
Mô tả tính chất tương tự theo Khoản 3.2(a) Mục 2 Chương III Tiêu chí đánh giá tính hợp lệ và tiêu chuẩn đánh giá HSĐX
|
|
1. Giá trị
|
|
2. Quy mô của các hạng mục công việc cần thiết
|
|
3. Mức độ phức tạp
|
|
4. Phương pháp/công nghệ
|
|
5. Tỷ lệ thi công trong các hoạt động chính
|
|
6. Các đặc điểm khác
|
|
Phần thứ hai
YÊU CẦU VỀ XÂY LẮP
(Được áp dụng đối với gói thầu xây lắp)
Chương IV
GIỚI THIỆU DỰ ÁN VÀ GÓI THẦU
I. Giới thiệu về dự án
a) Dự án:
- Tên dự án: Hội trường khu huấn luyện dự bị động viên Bình Thành
- Chủ đầu tư: Ban chỉ huy quân sự thành phố Huế
- Nguồn vốn: Ngân sách cấp theo kế hoạch vốn
- Quyết định đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu: Quyết định số 6244/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng Công trình: Hội trường khu huấn luyện dự bị động viên Bình Thành.
b) Địa điểm
- Vị trí: Xã Bình Thành, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
c) Quy mô công trình: Công trình dân dụng, cấp III.
II. Giới thiệu về gói thầu
a) Địa điểm thi công:
-
Vị trí: Xã Bình Thành, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
b) Quy mô công trình
-
Công trình dân dụng, cấp III.
-
Quy mô và các đặc điểm khác :
+ Xây dựng hội trường khu huấn luyện dự bị động viên Bình Thành với diện tích 400,12m2: Kết cấu chính: Móng, cột, dầm, sàn bê tông cốt thép mác 200# ; Tường xây gạch bock, tường thu hồi xây gạch rỗng, trát tường VXM mác 75#, sơn màu 3 nước; Nền lát gạch Granit, nền nhà vệ sinh lát gạch Ceramic chống trượt; Mái lợp tôn, vì kèo, xà gồ thép, có ke chống bão; Cửa gỗ nhóm III, kính trắng 5ly; Lan can xây bờ lô, ốp đá chẻ trang trí; Hệ thống kỹ thuật: Điện, cấp, thoát nước, chống sét đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và sử dụng.
+ San nền diện tích 2.298,4 m2, khối lượng đào 1.348,45m3, khối lượng đắp 719,17m3.
Chi tiết của các công việc được thể hiện trên Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và Phạm vi công việc yêu cầu.
c) Phạm vi công việc của gói thầu: số 02: Toàn bộ phần xây lắp của dự án
d) Thời hạn hoàn thành: 180 ngày.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |