TIÊu chuẩn xây dựng tcxd 232: 1999 HỆ thống thông gió, ĐIỀu hòa không khí VÀ CẤp lạnh chế TẠO, LẮP ĐẶt và nghiệm thu


Bảng 4. Độ dày tấm tôn để chế tạo ống gió và các chi tiết



tải về 1.16 Mb.
trang2/6
Chuyển đổi dữ liệu05.08.2016
Kích1.16 Mb.
#13728
1   2   3   4   5   6

Bảng 4. Độ dày tấm tôn để chế tạo ống gió và các chi tiết

Kích thước tính bằng milimét



Đường kính hoặc độ dài cạnh lớn ổng gió

Độ dày của tấm tôn

ng gió thông thưng

ng gió hút bụi

100 ÷ 200

0,50

1,50

220 ÷ 500

0,75

1,50

530 ÷ 1100

0,80

2,00

560 ÷ 1120

1,00

2,00

1250 ÷ 2000

1,20 ÷ 1,50

3,00

1500 ÷ 2000

1,20 ÷ 1,50

3,00

2.2.2. Khi chế tạo ống gió và các chi tiết bằng tôn có độ dày  1,2mm có thể dùng phương pháp nối ghép mí, > 1,2mm có thể dùng phương pháp nối hàn, nối lật biên hoặc có thể dùng phương pháp hàn hơi.

Ghi chú: Chế tạo ống gió và các chi tiết bằng tôn tráng kẽm chỉ dùng ghép mí hoặc tán đinh.

2.2.3. Quy cách vật liệu làm mặt bích ống gió phải phù hợp quy định trong bảng 5 và bảng 6. Khoảng cách giữa các bulông và đinh tán không được lớn hơn 150mm.

2.2.4. Liên kết ống gió với mặt bích bằng thép góc khi độ dày thành ống nhỏ hơn hoặc bằng 1,5mm có thể dùng phương pháp lật biên đinh tán. Độ dày thành ống lớn hơn 1,5mm, có thể dùng lật biên hàn điểm hoặc hàn kín theo miệng ống. Liên kết ống gió với mặt bích bằng thép dẹt có thể dùng phương pháp liên kết lật biên.

Bảng 5. Mặt bích ống gió tiết diện tròn

Kích thước tính bằng milimét



Đường kính ống gió tiết diện tròn

Quy cách vật liệu làm mặt bích

Thép dẹt

Thép góc

140

- 20 x 4




150 ÷ 280

- 25 x 4




300 ÷ 500




L 25 x 3

530 ÷ 1250




L 25 x 4

1350 ÷ 2000




L 40 x 4

2.2.5. Với ống gió tiết diện chữ nhật có cạnh dài  630mm nếu độ dài đoạn ống > 1,2mét thì phải áp dụng biện pháp gia cố tăng cường độ cứng cho thành ống.

2.2.6. Lỗ đo trên ống gió phải được bố trí trước khi lắp ống gió theo yêu cầu của thiết kế. Chỗ ghép nối phải kín khít và chắc chắn.



Bảng 6. Mặt bích ống gió tiết diện chữ nhật

Kích thước tính bằng milimét



Độ dài cạnh lớn ống gió

tiết diện chữ nhật

Quy cách vật liệu làm mặt

bích thép góc

630

L 25 x 3

800 1250

L 30 x 4

1600 2000

L 40 x 3

2.3. Ống gió bằng thép không gỉ

2.3.1. Độ dày vật liệu để chế tạo ống gió và các chi tiết bằng thép tấm không gỉ phải phù hợp với quy định trong bảng 7.



Bảng 7. Độ dày vật liệu để chế tạo ống gió và các chi tiết bằng thép tấm không gỉ

Kích thước tính bằng milimét



Đường kính hoặc độ dài cạnh lớn ng gió

Độ dày thép tấm không gỉ

100 500

0,50

560 1120

0,75

1250 2000

1,00

2.3.2. Khi chế tạo ống gió bằng thép tấm không gỉ có độ dày  1mm có thể dùng phương pháp ghép mí, > 1mm có thể dùng phương pháp hàn hồ quang điện hoặc hàn hồ quang Argông, không được hàn hơi. Vật liệu hàn phải lựa chọn loại đồng chất với vật liệu cơ bản, cường độ cơ học không được thấp hơn trị số thấp nhất của vật liệu cơ bản.

Khi hàn phải đề phòng xỉ hàn bay ra làm bẩn bề mặt thép, sau khi hàn xong phải làm sạch.

2.3.3. Bề mặt ống gió và các chi tiết bằng thép tấm không gỉ không được có vết cạo hoặc khuyết tật, khi gia công hoặc khi xếp đống phải tránh va vào các vật cứng.

2.3.4. Quy cách vật liệu làm mặt bích của ống gió bằng thép tấm không gỉ phải phù hợp với quy định trong bảng 8.



Bảng 8. Mặt bích thép không gỉ

Kích thước tính bằng milimét



Đường kính hoặc độ dài cạnh lớn ng gió

Quy cách vật liệu mt bích

280

25 x 4

320 560

30 x 4

630 1000

35 x 6

1120 2000

40 x 8

2.4. Ống gió bằng nhôm là

2.4.1. Độ dày vật liệu để chế tạo ống gió và các chi tiết bằng nhôm lá phải phù hợp với các quy định trong bảng 9.



Bảng 9. Độ dày vật liệu để chế tạo ống gió và các chi tiết bằng nhôm lá

Kích thước tính bằng milimét



Đường kính hoặc độ dài cạnh lớn ống gió

Độ dày ca tm nhôm lá

100 320

1,0

360 630

1,5

700 2000

2,0

2.4.2. Bề mặt ống gió và các chi tiết bằng nhôm lá không có vết xước, vết vạch khuyết tật.

2.4.3. Khi chế tạo ống gió bằng nhôm là có độ dày thành ống  1,5mm có thể áp dụng phương pháp ghép mí, > 1,5mm có thể dùng phương pháp hàn hơi hoặc hàn hồ quang Argông.

Khi hàn phải làm sạch gỉ và các vết bẩn bám trên mặt hàn và đầu que hàn. Hàn xong phải dùng nước nóng rửa sạch xi hàn trên bề mặt mối hàn. Mạch hàn phải chắc chắn, không có các khuyết tật như thiếu đường hàn hoặc có lỗ thủng v.v…

2.4.4. Vật liệu làm mặt bích bằng nhôm phải phù hợp quy định trong bảng 10.

2.4.5. Đối với ống gió bằng nhôm lá nếu dùng mặt bích bằng nhôm góc thì phải liên kết theo kiểu lật biên và cố định bằng đinh tán nhôm. Nếu dùng mặt bích bằng thép góc thì quy cách phải phù hợp với quy định trong bảng 5 và bảng 6, đồng thời phải có lớp chống ăn mòn.

Bảng 10. Mặt bích nhôm

Kích thước tính bằng milimét



Đường kính hoặc độ dài cạnh lớn ống gió

Quy cách vật liệu làm mặt bích

Nhôm dẹt

Nhôm góc

280

30 x 6

L 30 x 4

20 560

35 x 8

L 35 x 4

630 1000

40 x 10




1120 2000

40 x 12




2.5. Ống gió bằng tấm nhựa cứng

2.5.1. Độ dày vật liệu để chế tạo ống gió và các chi tiết bằng tấm nhựa cứng và sai số chế tạo cho phép phải phù hợp với quy định trong bảng 11.

2.5.2. Ống gió và các chi tiết bằng tấm nhựa cứng chế tạo bằng phương pháp gia công nóng không được có khuyết tật như bọt khí, hóa than, biến dạng, nứt v.v…

2.5.3. Ống gió và các chi tiết bằng tấm nhựa cứng phải được liên kết bằng hàn nối. Tấm nhựa phải cắt vát cạnh tùy theo độ dày, kiểu mối hàn. Độ vát phải phù hợp với quy định trong bảng 12. Mạch hàn phải đầy, không được có hiện tượng cháy vàng và đứt vỡ. Cường độ mạch hàn không dưới 60% cường độ vật hàn, vật liệu hàn phải đồng chất với vật liệu cơ bản (trừ loại hàn ép nóng).

2.5.4. Quy cách vật liệu làm mặt bích phải phù hợp với các quy định trong điều 2.1.5.

2.5.5. Liên kết ống gió bằng tấm nhựa cứng với mặt bích phải dùng hàn nối, cũng có thể áp dụng kiểu nối qua ống lồng.



Bảng 11. Độ dày tấm nhựa để chế tạo ống gió và sai số chế tạo cho phép

Kích thước tính bằng milimét



ng gió tiết diện tròn

ng gió tiết diện chữ nht

Đường kính

Độ dày tấm nhựa

Sai s cho phép dường kính ngoài

Cạnh lớn

Độ dày tm nhựa

Sai số cho phép cạnh lớn

100 300

3

- 1

120 320

3

- 1

360 630

4

- 1

400 500

4

- 1

700 1000

8

- 2

630 800

5

- 2

1120 2000

6

- 2

1120 2000

6

- 2










1600 2000

8

- 2

2.5.6. Cự ly khung gia cố ống gió bằng tấm nhựa cứng phải phù hợp với các quy định trong điều 2.2.5, quy cách khung gia cố cũng giống như mặt bích.

Bảng 12. Quy cách miệng vát và mối hàn

Kích thước tính bằng milimét



Kiểu mối hàn

Tên mối hàn

Hình dạng

Độ dày vật liệu

Góc mở của mối hàn o

Ứng dụng

1

2

3

4

5

6

Mối hàn đối đầu

Hàn chữ V một mặt



3  5

50  60

Dùng khi chỉ hàn được một mặt




Hàn chữ V hai mặt



5  8

50  60

Dùng cho mối hàn ở các tấm dày

Mối hàn đối đầu

Hàn chữ V hai mặt



 8

50  60

Cường độ mối hàn tốt dùng ở mặt bích ống gió và các tấm dày

Mối hàn chống

Hàn chồng



3  10




Dùng để nối ống lồng cứng với ống mềm

Mối hàn vuông góc

Hàn vuông không vát



6  10




Dùng để gia cố ống gió và các chi tiết

Mối hàn đối góc

Hàn chữ V đối góc



3  5

50  60

Dùng để hàn góc ống gió

Mối hàn đối góc

Hàn chữ V đối góc



5  8

50  60

Dùng để hàn góc ống gió

Hàn chữ V đối góc



6  15

45  55

Dùng để liên kết ống gió với mặt bích


tải về 1.16 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương