TIÊu chuẩn việt nam tcvn 7898 : 2007


Bảng E.2 - Thức ăn chăn nuôi - Các loại bột làm thức ăn chăn nuôi



tải về 0.74 Mb.
trang3/4
Chuyển đổi dữ liệu28.07.2016
Kích0.74 Mb.
#8505
1   2   3   4

Bảng E.2 - Thức ăn chăn nuôi - Các loại bột làm thức ăn chăn nuôi




Thịt và bột xương

Bột cá

Bột gluten

Bột thịt

Bột lông

Bột huyết

Số lượng phòng thử nghiệm

9

30

10

10

9

9

Số lượng kết quả

9

150

20

20

9

9

Giá trị trung bình

8,6

9,2

10,38

13,55

13,67

14,07

sr

0,38

0,088

0,046

0,050

0,047

0,026

RSD(r)

4,42

0,914

0,444

0,370

0,340

0,186

r

1,08

0,246

0,130

0,142

0,130

0,073

sr

0,75

0,332

0,100

0,116

0,080

0,112

RSD(R)

8,72

3,609

0,958

0,856

0,583

0,798

R

2,13

0,930

0,282

0,328

0,223

0,314

Tài liệu tham khảo

[17] .

a

a

a

[17]

(27]

a. Nghiên cứu cộng tác đã được cơ quan Tiêu chuẩn quốc gia Pháp (AFNOR) thực hiện ở cấp quốc gia năm 1991.

Bảng E.3 - Hạt có dầu




Cải dầu Canola

Cải dầu Canola

Đậu tương

Đậu tương

Đậu lương

Bột đậu tương

Bột đậu tương

Bột đậu tương

Bột đậu tương

Bột đậu tữơng

Bót đâu tương

Bột đậu tương

Hạt hoa hướng dương

Số lượng phòng thử nghiệm

9

9

9

9

9

12

13

13

13

14

14

13

9

Số lượng kết quả

18

18

18

18

18

24

26

26

26

28

28

26

18

Trung bình

3,34

3,73

5,58

5,65

6,56

7,91

7,95

7,97

8,01

8,04

8,04

8,09

2,96

sr

0,032

0,034

0,087

0,041

0,063

0,024

0,018

0,038

0,026

0,024

0,035

0,024

0,113

RSD(r)

0,945

0,922

1,567

0,726

0,956

0,310

0,230

0,470

0,310

0,290

0,440

0,290

3,810

r

0,088

0,096

0,245

0,115

0,176

0,069

0,051

0,106

0,070

0,066

0,099

0,067

0,315

sR

0,046

0,080

0,092

0,076

0,094

0,040

0,066

0,040

0,074

0,058

0,072

0,058

0,110

RSD(R)

1,367

2,147

1,655

1,346

1,427

0,510

0,830

0,500

0,930

0,720

0,900

0,700

3,704

R

0,128

0,224

0,258

0,213

0,262

0,112

0,186

0,112

0,208

0,162

0,202

0,160

0,307

Tài liệu tham khảo

[20]

[20]

(20]

(20]

(20)

[16]

[16]

[16]

[16]

[16]

[16]

[16]

[20]

Bảng E.4 - Bột của hạt có dầu



Bột rum

Bột rum

Bột hạt cải

Bột hạt bông

Bột đậu tương

Bột hạt cải canola

Bột đậu tương

Bột đậu tương

Bột đậu tương

Bột lạc

Số lượng phòng thử nghiệm

23

24

10

24

24

23

9

10

24

24

Số lượng kết quả

45

47

20

92

47

45

9

20

91

91

Trung bình

3,32

3,34

5,41

6,62

7,13

7,21

7,30

7,42

7,88

8,25

sr

0,050

0,040

0,052

0,060

0,040

0,030

0,039

0,071

0,050

0,030

RSD(r)

1,506

1,198

0,961

0,906

0,561

0,416

0,540

0,953

0,635

0,364

r

0,140

0,112

0,147

0,168

0,112

0,084

0,110

0,200

0,140

0,084

sR

0,060

0,110

0,070

0,070

0,080

0,040

0,075

0,088

0,060

0,070

RSD(R)

1,807

3,293

1,297

1,057

1,122

0,555

1,031

1,182

0,761

0,848

R

0,168

0,308

0,199

0,196

0,224

0,112

0,211

0,248

0,168

0,196

Tài liệu tham khảo

[17]

[17]

a

[17]

[17]

[17]

[17]

a

[17]

[17]

a Nghiên cứu cộng tác đã được cơ quan Tiêu chuẩn quốc gia Pháp (AFNOR) thực hiện ở cấp quốc gia nảm 1991.

Bảng E.5 - Hạt ngũ cốc và bột mì




Lúa miến

Ngô

Ngô

Lúa mì

Bột mì

Bột mì

Bột mì

Lúa mì

Lúa mì

Bột mì

Lúa mì

Số lượng phòng thử nghiệm

9

9

9

10

17

17

17

9

9

17

9

Số lượng kết quả

18

18

18

20

85

85

85

18

18

85

18

Trung bình

1,42

1,43

1,46

1,78

1,95

2,14

2,23

2,33

2,37

2,76

3,05

sr

0,037

0,016

0,051

0,024

0,007

0,011

0,011

0,037

0,030

0,016

0,025

RSD(r)

2,586

1,117

3,513

1,324

0,368

0,490

0,485

1,581

1,257

0,584

0,806

r

0,104

0,045

0,143

0,067

0,020

0,031

0,031

0,104

0,084

0,045

0,070

sR

0,040

0,042

0,053

0,033

0,040

0,037

0,036

0,047

0,039

0,035

0,054

RSD(R)

2,811

2,905

3,622

1,838

2,030

1,743

1,621

2,035

1,629

1,272

1,785

R

0,112

0,118

0,148

0,092

0,112

0,104

0,101

0,132

0,109

0,098

0,151

Tài liệu tham khảo

[20]

[20]

[20]

a

[35]

[35]

[35]

[20]

[20]

[35]

[20]

a. Nghiên cứu cộng tác đã được cơ quan Tiêu chuẩn quốc gia Pháp (AFNOR) thực hiện cấp quốc gia năm 1991.


tải về 0.74 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương