Bảng 10 -Số liệu thống kê cho nitrat
Mẫu
|
Loại mẫu nước
|
l
|
n
|
KA1
%
|
xnom
mg/l
|
mg/l
|
WFR
%
|
σr
mg/l
|
VCr
%
|
σR
mg/l
|
VCR
%
|
M1
|
Công nghiệp
|
9
|
30
|
14,3
|
2,64
|
3,270
|
123,9
|
0,143
|
4,37
|
0,761 2
|
23,28
|
M2
|
Sinh hoạt
|
9
|
28
|
20,0
|
1,44
|
1,355
|
94,1
|
0,062
|
4,58
|
0,122 1
|
9,01
|
M3
|
Sinh hoạt
|
9
|
27
|
22,9
|
2,76
|
2,73
|
99,0
|
0,066
|
2,42
|
0,103 4
|
3,79
|
M4
|
Công nghiệp
|
11
|
39
|
18,8
|
-
|
14,62
|
-
|
0,362
|
2,47
|
4,216
|
28,9
|
M5
|
Sinh hoạt
|
8
|
31
|
12,9
|
-
|
0,114
|
-
|
0,013
|
11,4
|
0,050
|
43,8
|
M6
|
Sinh hoạt
|
17
|
61
|
16,4
|
15,2
|
0,892
|
5,87
|
0,087
|
9,75
|
0,734
|
82,3
|
M7
|
Sinh hoạt
|
19
|
69
|
13,0
|
-
|
0,175
|
Ư-
|
0,013
|
7,43
|
0,038
|
21,5
|
M8
|
Sinh hoạt
|
25
|
93
|
11,8
|
3,14
|
3,21
|
102,2
|
0,071
|
2,22
|
0,122
|
3,78
|
M9
|
Công nghiệp
|
21
|
77
|
13,0
|
-
|
4,18
|
-
|
0,187
|
4,47
|
0,473
|
11,3
|
M10
|
Công nghiệp
|
22
|
83
|
4,82
|
34,18
|
34,1
|
99,7
|
0,823
|
2,42
|
2,30
|
6,76
|
M11
|
Tổng hợp
|
24
|
87
|
0
|
8,37
|
6,37
|
79,6
|
0,303
|
4,75
|
2,44
|
38,4
|
M12
|
Tổng hợp
|
14
|
54
|
1,8
|
8,0
|
10,79
|
134,9
|
0,11
|
1,0
|
0,451
|
4,2
|
M13
|
Sinh hoạt
|
14
|
50
|
9,1
|
-
|
9,22
|
ư
|
0,11
|
1,2
|
0,209
|
2,3
|
M14
|
Sinh hoạt
|
14
|
55
|
0
|
-
|
3,91
|
ư
|
0,06
|
1,5
|
0,106
|
2,7
|
M15
|
Tổng hợp
|
9
|
35
|
2,8
|
17,71
|
17,65
|
99,7
|
0,655
|
3,71
|
0,894
|
5,06
|
M16
|
Nước sông
|
8
|
29
|
17,1
|
-
|
41,75
|
ư
|
1,271
|
3,04
|
2,638
|
6,32
|
M17
|
9
|
34
|
2,9
|
54,14
|
51,66
|
95,4
|
0,902
|
1,75
|
2,621
|
5,07
|
M18
|
Nước biển (tổng hợp)
|
6
|
24
|
14,3
|
4,427
|
3,97
|
89,7
|
0,390
|
9,82
|
0,421
|
10,59
|
M19
|
Nước rỉ ra từ bãi rác
|
9
|
35
|
0
|
-
|
46,48
|
ư
|
1,271
|
2,73
|
0,249
|
4,84
|
l là số phòng thí nghiệm tham gia;
n là số giá trị phân tích;
KA1 là phần trăm giá trị loại bỏ từ các phân tích lặp của tất cả các phòng thí nghiệm;
xnom là giá trị danh định thông thường được chấp nhận;
là giá trị trung bình tổng;
WFR là độ tìm thấy;
σr là độ lệch chuẩn lặp lại;
VCr là hệ số độ lệch lặp lại;
σR là độ lệch chuẩn tái lập;
VCR là hệ số độ lệch tái lập.
|
Bảng 11 -Số liệu thống kê cho nitrit
Mẫu
|
Loại mẫu nước
|
l
|
n
|
KA1
%
|
xnom
mg/l
|
mg/l
|
WFR
%
|
σr
mg/l
|
VCr
%
|
σR
mg/l
|
VCR
%
|
M6
|
Sinh hoạt
|
23
|
80
|
0
|
15,0
|
23,67
|
157,8
|
0,355
|
1,499
|
2,946
|
12,45
|
M8
|
Sinh hoạt
|
21
|
71
|
23,9
|
5,0
|
5,03
|
100,6
|
0,188
|
2,346
|
0,166
|
3,30
|
M9
|
Công nghiệp
|
11
|
36
|
5,56
|
ư
|
0,878
|
-
|
0,080
|
9,126
|
0,220
|
25,06
|
M10
|
Công nghiệp
|
18
|
65
|
7,69
|
80,9
|
82,78
|
102,3
|
1,502
|
1,81
|
4,971
|
6,01
|
M11
|
Tổng hợp
|
19
|
65
|
7,69
|
10,0
|
10,14
|
191,4
|
0,271
|
2,68
|
1,267
|
12,5
|
M12
|
Tổng hợp
|
11
|
42
|
2,3
|
3,0
|
0,78
|
26,0
|
0,01
|
1,4
|
0,233
|
29,8
|
M13
|
Sinh hoạt
|
11
|
42
|
2,3
|
ư
|
2,83
|
-
|
0,12
|
4,2
|
0,338
|
12,0
|
M14
|
Sinh hoạt
|
11
|
35
|
18,6
|
ư
|
1,27
|
-
|
0,04
|
3,0
|
0,08
|
6,2
|
l là số phòng thí nghiệm tham gia;
n là số giá trị phân tích;
KA1 là phần trăm giá trị loại bỏ từ các phân tích lặp của tất cả các phòng thí nghiệm;
xnom là giá trị danh định thông thường được chấp nhận;
là giá trị trung bình tổng;
WFR là độ tìm thấy;
σr là độ lệch chuẩn lặp lại;
VCr là hệ số độ lệch lặp lại;
σR là độ lệch chuẩn tái lập;
VCR là hệ số độ lệch tái lập.
|
Bảng 12 - Số liệu thống kê cho orthophosphat
Mẫu
|
Loại mẫu nước
|
l
|
n
|
KA1
%
|
xnom
mg/l
|
mg/l
|
WFR
%
|
σr
mg/l
|
VCr
%
|
σR
mg/l
|
VCR
%
|
M2
|
Sinh hoạt
|
7
|
24
|
11,1
|
6,30
|
7,41
|
117,1
|
0,35
|
5,49
|
0,89
|
12,1
|
M5
|
Sinh hoạt
|
22
|
81
|
0
|
ư
|
10,45
|
ư
|
0,346
|
3,31
|
2,13
|
20,4
|
M6
|
Sinh hoạt
|
23
|
84
|
4,76
|
16,45
|
16,4
|
99,8
|
0,582
|
3,55
|
1,92
|
11,7
|
M8
|
Sinh hoạt
|
21
|
79
|
7,59
|
3,0
|
2,79
|
93,0
|
0,134
|
4,79
|
0,245
|
8,77
|
M9
|
Công nghiệp
|
17
|
61
|
0
|
ư
|
4,45
|
ư
|
0,241
|
5,41
|
0,843
|
18,9
|
M10
|
Công nghiệp
|
18
|
68
|
11,76
|
14,45
|
13,88
|
96,1
|
0,581
|
4,19
|
1,07
|
7,68
|
M11
|
Tổng hợp
|
21
|
75
|
17,33
|
7
|
6,68
|
95,5
|
0,135
|
2,02
|
0,510
|
7,64
|
M12
|
Tổng hợp
|
12
|
44
|
6,4
|
6,0
|
6,03
|
100,5
|
0,06
|
1,1
|
0,253
|
4,2
|
M13
|
Sinh hoạt
|
12
|
47
|
0
|
ư
|
6,3
|
ư
|
0,13
|
2,1
|
1,05
|
16,6
|
M14
|
Sinh hoạt
|
12
|
46
|
2,1
|
ư
|
5,21
|
ư
|
0,10
|
2,0
|
0,78
|
14,9
|
l là số phòng thí nghiệm tham gia;
n là số giá trị phân tích;
KA1 là phần trăm giá trị loại bỏ từ các phân tích lặp của tất cả các phòng thí nghiệm;
xnom là giá trị danh định thông thường được chấp nhận;
là giá trị trung bình tổng;
WFR là độ tìm thấy;
σr là độ lệch chuẩn lặp lại;
VCr là hệ số độ lệch lặp lại;
σR là độ lệch chuẩn tái lập;
VCR là hệ số độ lệch tái lập.
|
Bảng 13 - Số liệu thống kê cho sunfat
Mẫu
|
Loại mẫu nước
|
l
|
n
|
KA1
%
|
xnom 1)
mg/l
|
mg/l
|
WFR
%
|
σr
mg/l
|
VCr
%
|
σR
mg/l
|
VCR
%
|
M1
|
Công nghiệp
|
10
|
39
|
0
|
793
|
791,7
|
99,8
|
13,85
|
1,75
|
48,32
|
6,1
|
M2
|
Sinh hoạt
|
9
|
31
|
11,4
|
185
|
180,1
|
97,4
|
3,50
|
1,94
|
5,11
|
2,84
|
M3
|
Sinh hoạt
|
9
|
35
|
0
|
92,0
|
89,01
|
96,7
|
1,02
|
1,15
|
3,92
|
4,40
|
M4
|
Công nghiệp
|
12
|
49
|
18,4
|
720
|
734,8
|
102,1
|
18,74
|
2,55
|
25,31
|
3,44
|
l là số phòng thí nghiệm tham gia;
n là số giá trị phân tích;
KA1 là phần trăm giá trị loại bỏ từ các phân tích lặp của tất cả các phòng thí nghiệm;
xnom là giá trị danh định thông thường được chấp nhận;
là giá trị trung bình tổng;
WFR là độ tìm thấy;
σr là độ lệch chuẩn lặp lại;
VCr là hệ số độ lệch lặp lại;
σR là độ lệch chuẩn tái lập;
VCR là hệ số độ lệch tái lập.
|
1) Xác định xnom theo DIN 38405-D5-2 [4].
|
Phụ lục A
(tham khảo)
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] FUNK,W và các cộng sự, Phương pháp thống kê trong phân tích nước Verlag Chemie, Ưeinheim (1985).
Funk, W, et al., Statistische Methoden in der Wasseranalytik, Verlag Chemie, Weinheim (1985).
[2] DAMMAN, V và các cộng sự, Về vấn đề giới hạn xác định trong phân tích nước, Wasser 66, Veilag Chemie, Weinheim (1986).
Damman, V. et al., Zur Problematik der Bestimmungsgrenze in der Wasseranalytik, vom Wasser 66, Verlag Chemie, Weinheim (1986)
[3] Din 38405-D1-2:1985, Phương pháp tiêu chuẩn Đức để phân tích nước, nước thải và bùn, các anion (nhóm D); xác định clorua (D1).
Din 38405-D1-2: 1985, German standard methods for the examination of water, waste water and sludge; anions (group D); determination of chloride ions (Dl).
[4] DIN 38405-D5-2:1985, Phương pháp tiêu chuẩn Đức để phân tích nước, nước thải và bùn, các anion (nhóm D); xác định sunfat.
Din 38405-D5-2: 1985, German standard method for the examination of water, waste water and sludge; anions (group D); determination of sulfate ions (D5)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |