TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 9986-3: 2014 iso 630-3: 2012


Bảng A.3 – Thành phần hóa học phân tích sản phẩm dựa trên Bảng A.1



tải về 449.3 Kb.
trang2/3
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích449.3 Kb.
#23996
1   2   3

Bảng A.3 – Thành phần hóa học phân tích sản phẩm dựa trên Bảng A.1

Ký hiệu

Chất lượng

C

%

max.



Si

%

max.



Mn

%


P

%

max.a



S

%

maxab



Nb

%

max



V

%

max



Al tổng

%

min.c



Ti

%

max.



Cr

%

max.



Ni

%

max.



Mo

%

max.



Cu

%

max.d



N

%

max.



S275N

D

0,20

0,45

0,45–1,60

0,035

0,030

0,06

0,07

0,015

0,06

0,35

0,35

0,13

0,60

0,017

E

0,18

0,030

0,025

S355N

D

0,22

0,55

0,85-1,75

0,035

0,030

0,06

0,14

0,015

0,06

0,35

0,55

0,13

0,60

0,017

E

0,20

0,030

0,025

S420N

D

0,22

0,65

0,95-1,80

0,035

0,030

0,06

0,22

0,015

0,06

0,35

0,85

0,13

0,60

0,027

E

0,030

0,025

S460Ne

D

0,22

0,65

0,95-1,80

0,035

0,030

0,06

0,22

0,015

0,06

0,35

0,85

0,13

0,60

0,027

E

0,030

0,025

a Đối với các sản phẩm dài, hàm lượng P và S có thể cao hơn 0,005 %.

b Đối với một số ứng dụng, ví dụ, đường sắt, hàm lượng lớn nhất của S 0,070 % có thể được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng.

c Nếu có đủ các nguyên tố liên kết N khác thì không áp dụng tổng hàm lượng nhỏ nhất của Al.

d Hàm lượng đồng Cu lớn hơn 0,45 % có thể gây ra tính giòn nóng trong quá trình tạo hình nóng.

e V + Nb + Ti ≤ 0,26 % và Mo + Cr ≤ 0,38 %.

Bảng A.4 – Thành phần hóa học phân tích sản phẩm dựa trên Bảng A.2

Ký hiệu

Chất lượng

C

%

max.



Si

%

max.



Mn

%

max.



P

%

max.a



S

%

maxab



Nb

%

max



V

%

max



Al tổng

%

min.c



Ti

%

max.



Cr

%

max.



Ni

%

max.



Mo

%

max.



Cu

%

max.d



N

%

max.



S275M

D

0,15 e

0,55

1,60

0,035

0,030

0,06

0,10

0,015

0,06

0,35

0,35

0,13

0,60

0,017

E

0,030

0,025

S355 M

D

0,16 e

0,55

1,70

0,035

0,030

0,06

0,12

0,015

0,06

0,35

0,55

0,13

0,60

0,017

E

0,030

0,025

S420 M

D

0,18f

0,55

1,80

0,035

0,030

0,06

0,14

0,015

0,06

0,35

0,85

0,23

0,60

0,027

E

0,030

0,025

S460 M

D

0,18f

0,65

1,80

0,035

0,030

0,06

0,14

0,015

0,06

0,35

0,85

0,23

0,60

0,027

E

0,030

0,025

a Đối với các sản phẩm dài, hàm lượng P và S có thể cao hơn 0,005 %.

b Đối với một số ứng dụng, ví dụ, đường sắt, hàm lượng lớn nhất của S 0,012 % có thể được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng.

c Nếu có đủ các nguyên tố liên kết N khác thì không áp dụng tổng hàm lượng nhỏ nhất của Al.

d Hàm lượng đồng (Cu) lớn hơn 0,45 % có thể gây ra tính giòn nóng trong quá trình tạo hình nóng.

e Đối với các sản phẩm dài, áp dụng hàm lượng C lớn nhất 0,17 % cho loại S275 và hàm lượng C lớn nhất cho loại S355.

f Đối với các sản phẩm dài thuộc các mácS420 và S460, áp dụng hàm lượng C lớn nhất 0,20 %.

Bảng A.5 – Các bon đương lượng lớn nhất (CEV) dựa trên phân tích mẻ nấu đối với thép thường hóa

Ký hiệu

Chất lượng

CEV lớn nhất tính bằng phần trăm (%) đối với chiều dày sản phẩm tính bằng milimet

≤ 63

> 63 ≤ 100

> 100 ≤ 250

S275N

D, E

0,40

0,40

0,42

S355N

D, E

0,43

0,45

0,45

S420N

D, E

0,48

0,50

0,52

S460N

D, E

0,53

0,54

0,55

Bảng A.6 – Các bon đương lượng lớn nhất (CEV) dựa trên phân tích mẻ nấu đối với thép cán cơ – nhiệt

Ký hiệu

Chất lượng

CEV lớn nhất tính bằng phần trăm (%) đối với chiều dày sản phẩm tính bằng milimet

≤16

>16

≤40


>40

≤63


>63

≤120


>120

≤150a



S275M

D, E

0,34

0,34

0,35

0,38

0,38

S355 M

D, E

0,39

0,39

0,40

0,45

0,45

S420 M

D, E

0,43

0,45

0,46

0,47

0,47

S460 M

D, E

0,45

0,46

0,47

0,48

0,48

a Các trị số chỉ áp dụng cho các sản phẩm dài.

Bảng A.7 – Đặc tính kéo ở nhiệt độ phòng đối với thép thường hóa

Ký hiệu

Chất lượng

Giới hạn chảy nhỏ nhất, ReH a

MPab



Chiều dày danh nghĩa

mm


Giới hạn bền kéo, Rma

MPab



Chiều dày danh nghĩa

mm


Độ giãn dài nhỏ nhất sau đứt a

%

Lo = 5,65√So



Chiều dày danh nghĩa

mm


≤16

>16

≤40


>40

≤63


>63

≤80


>80

≤100


>100

≤150


>150

≤200


>200

≤250


≤100

>100

≤200


>200

≤250


≤16

>16

≤40


>40

≤63


>63

≤80


>80

≤200


>200

≤250


S275N

D, E

275

265

255

245

235

225

215

205

370 đến 510

350 đến 480

350 đến 480

24

24

24

23

23

23

S355N

D, E

355

345

335

325

315

295

285

275

470 đến 630

450 đến 600

450 đến 600

22

22

22

21

21

21

S420N

D, E

420

400

390

370

360

340

330

320

520 đến 680

500 đến 650

500 đến 650

19

19

19

18

18

18

S460N

D, E

460

440

430

410

400

380

370

370

540 đến 720

530 đến 710

510 đến 690

17

17

17

17

17

16

a Đối với thép tấm và thép tấm rộng có chiều rộng ≥ 600 mm, áp dụng hướng ngang qua hướng cán. Đối với tất cả các sản phẩm khác các giá trị áp dụng cho hướng song song với hướng cán.

b 1 MPa = 1 N/mm2.

Bảng A.8 – Đặc tính kéo ở nhiệt độ phòng đối với thép cán cơ nhiệt

Ký hiệu

Chất lượng

Giới hạn chảy nhỏ nhất ReH a

MPab



Chiều dày danh nghĩa

mm


Giới hạn bền kéo, Rma

MPab



Chiều dày danh nghĩa

mm


Độ giãn dài nhỏ nhất sau đứt

%

Lo = 5,65√So

>200

≤250


≤16

>16

≤40


>40

≤63


>63

≤80


>80

≤100


>100

≤120c


≤40

>40

≤63


>63

≤80


>80

≤100


>100

≤120c


S275M

D, E

275

265

255

245

245

240

370 đến 530

360 đến 520

350 đến 510

350 đến 510

350 đến 510

24

S355 M

D, E

355

345

335

325

325

320

470 đến 630

450 đến 610

440 đến 600

440 đến 600

430 đến 590

22

S420 M

D, E

420

400

390

380

370

365

520 đến 680

500 đến 660

480 đến 640

470 đến 630

460 đến 620

19

S460 M

D, E

460

440

430

410

400

385

540 đến 720

530 đến 710

510 đến 690

500 đến 680

490 đến 660

17

a Đối với thép tấm và thép tấm rộng có chiều rộng ≥ 600 mm, áp dụng hướng ngang qua hướng cán. Đối với tất cả các sản phẩm khác các giá trị áp dụng cho hướng song song với hướng cán.

b 1 MPa = 1 N/mm2.

c Đối với các sản phẩm dài, áp dụng chiều dày ≤ 150 mm.

Каталог: docs -> download
download -> TIÊu chuẩn việt nam tcvn 5845: 1994 MÁy xay xát thóc gạo phưƠng pháp thử
download -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8714: 2011 iso 25140: 2010
download -> Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006
download -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8940: 2011
download -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 9964: 2014
download -> TIÊu chuẩn ngành 10 tcn 512: 2002 VỪng hạt yêu cầu kỹ thuật và phưƠng pháp thử Phạm VI áp dụng
download -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8491-2 : 2011
download -> TỈnh thừa thiên huế
download -> MỤc lục lời nói đầu I. Phạm VI và đối tượng áp dụng II. Các chữ viết tắt, định nghĩa và khái niệm
download -> MỤc lục lời nói đầu Phạm VI và đối tượng áp dụng

tải về 449.3 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương