D.2. Các máy toàn đạc điện tử độ chính xác cao sử dụng để đo các lưới khống chế mặt bằng
Bảng D.2 - Các máy toàn đạc điện tử chính xác
Tên máy
|
Hãng và nước chế tạo
|
Đo góc
|
Đo cạnh
|
Trọng lượng kích thước
kg
|
Ghi chú
|
Độ phân giải bàn độ
(“)
|
Sai số trung phương đo góc ngang/ đứng
(“/“)
|
Sai số trung phương đo cạnh
|
Tầm hoạt động xa nhất
m
|
TC 303
|
Leica Thụy Sỹ
|
1
|
3/3
|
± (2 mm + 2 ppm)
|
3 000
|
|
TCR 303 có chế đo không gương
|
SET 2B
|
Sokkia Nhật Bản
|
1
|
2/2
|
±(2 mm + 2 ppm)
|
4 200
|
10
|
|
DTM 750
|
Nikon Nhật Bản
|
1
|
2/2
|
±(2 mm + 2 ppm)
|
3 500
|
10
|
-
|
GTS-4
|
Topcon Nhật Bản
|
1
|
2/2
|
±(2 mm + 2 ppm)
|
3 700
|
5,9
|
-
|
D.3 Các máy toàn đạc điện tử độ chính xác cao (sử dụng để đo các lưới khống chế có độ chính xác cao và quan trắc biến dạng công trình).
Bảng D.3 - Các máy toàn đạc điện tử chính xác cao
Tên máy
|
Hãng và nước chế tạo
|
Đo góc
|
Đo cạnh
|
Ghi chú
|
Độ phân giải bàn độ
(“)
|
Sai số trung phương đo góc ngang/ đứng
(“/“)
|
Sai số trung phương đo cạnh.
|
Tầm hoạt động xa nhất
km
|
TCA 2003
|
Leica
Thụy Sỹ
|
0,1
|
1/1
|
± (1 mm + 1 ppm
|
2,5 đến 3,5
|
Đo tự động 500 m chính xác từ 2 mm đến 3 mm
|
Đo tự động 200 m chính xác đến 1 mm
|
TC
2003
|
Leica
Thụy
Sỹ
|
0,1
|
1/1
|
± (1 mm + 1 ppm
|
2,5
đến 3,5
|
Đo tự động 500 m chính xác từ 2 mm đến 3 mm
|
Đo tự động 200 m chính xác đến 1 mm
|
PHỤ LỤC E
(Tham khảo)
PHÂN CẤP CÁC MÁY THỦY BÌNH THÔNG DỤNG Ở VIỆT NAM
E.1. Các máy thủy bình có độ chính xác trung bình sử dụng để bố trí các điểm theo độ cao trên các công trình xây dựng, đo thủy chuẩn hạng IV trở xuống.
Bảng E.1 - Các máy thủy bình có độ chính xác trung bình
Tên máy
|
Hãng và nước chế tạo
|
Ống kính
|
Giá trị phân khoảng bọt thủy
|
Sai số trung phương đo chênh cao 1 km (đi và về)
(mm/km)
|
Ghi chú
|
Độ phóng đại
(x)
|
Khoảng cách đo ngắn nhất
m
|
Bọt thủy dài
|
Bọt thủy tròn
('/mm)
|
Ni025
|
Carl Zeiss Jena Đức
|
20
|
1,5
|
Tự động cân bằng
|
8/2
|
-
|
Tự động điều chỉnh
|
B2
|
Nhật Bản
|
28
|
1,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
AX-I
|
Nikon Nhật Bản
|
18
|
|
Tự động cân bằng
|
10/2
|
5
|
Tự động điều chỉnh trong phạm vi 12”
|
Bảng E.2 - Các máy thủy bình chính xác
Tên máy
|
Hãng và nước chế tạo
|
Ống kính
|
Giá trị phân khoảng bọt thủy
|
Sai số trung phương đo chênh cao 1 km (đi và về)
mm
|
Ghi chú
|
Độ phóng đại
(x)
|
Khoảng cách đo ngắn nhất
m
|
Bọt thủy dài
(“/mm)
|
Bọt thủy tròn
('/mm)
|
NI03025
|
Carl Zeiss Jena Đức
|
25
|
1,8
|
30/2
|
8/2
|
-
|
|
K00NI007
|
Carl Zeiss Jena Đức
|
32
|
2,2
|
Tự động cân bằng
|
8/2
|
|
|
AZ-2/2S
|
Nikon
Nhật Bản
|
24
|
0,75
|
Tự động cân bằng
|
10/2
|
± 2
|
-
|
AP-7
|
Nikon
Nhật Bản
|
28
|
0,75
|
Tự động cân bằng
|
10/2
|
± 2
|
-
|
AT-G4
|
Topcon
Nhật Bản
|
26
|
1,60
|
Tự động cân bằng
|
10/2
|
± 2
|
-
|
AT-M3
|
Topcon
Nhật Bản
|
26
|
0,00
|
Tự động cân bằng
|
10/2
|
± 2
|
-
|
E.2. Các máy thủy bình chính xác (sử dụng để đo dẫn các tuyến thủy chuẩn từ hạng III trở xuống, dùng để bố trí các công trình về độ cao đòi hỏi độ chính xác cao).
E.3. Các máy thủy bình có độ chính xác cao (sử dụng để đo dẫn các tuyến thủy chuẩn có độ chính xác cao).
Bảng E.3 - Các máy thủy bình có độ chính xác cao
Tên máy
|
Hãng và nước chế tạo
|
Ống kính
|
Giá trị phân khoảng bọt thủy
|
Sai số trung phương đo chênh cao 1 km (đi và về)
mm
|
Ghi chú
|
Độ phóng
đại
(x)
|
Khoảng cách đo ngắn nhất
m
|
Bọt thủy dài
|
Bọt thủy tròn
('/mm)
|
NI004
|
Carl Zeiss Jena Đức
|
44
|
3,0
|
10"/2
|
2/2
|
± 0,5
|
-
|
NAK2
|
Leica
Thụy Sỹ
|
40
|
0,9
|
Tự động cân bằng
|
8/2
|
± 0,7
± 0,3
|
Không có Micrometer
Có Micrometer
|
AS -2
|
Nikon
Nhật Bản
|
34/43
|
1,0
|
Tự động cân bằng
|
10/2
|
± 0,8
± 0,4
|
Không có Micrometer
Có Micrometer
|
AT- G1 (G2)
|
Topcon Nhật Bản
|
32
|
1,0
|
Tự động cân bằng
|
8/2
|
± 0,7
± 0,4
|
Không có Micrometer
Có Micrometer
|
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. 96 TCN 43 - 90, Quy phạm đo vẽ bản đồ tỷ lệ 1:500; 1:1 000; 1:2 000; 1:5 000; (phần ngoài trời).
2. 96 TCN 42 - 90, Quy phạm đo vẽ bản đồ tỷ lệ 1:500; 1:1 000; 1:2 000; 1:5 000; 1: 10 000; 1:25 000; (phần trong nhà).
3. Trắc địa công trình. Nhà xuất bản Giao thông vận tải - Hà Nội 1999.
4. Báo cáo đề tài 46A - 05 - 01 Quy trình công nghệ trắc địa trong đo vẽ công trình ngầm, trong thi công, trong quan trắc chuyển dịch biến dạng các công trình quan trọng và khả năng đảm bảo trắc địa, bản đồ trên khu vực xây dựng, điều tra khai thác tài nguyên khóang sản. Hà Nội 1991.
5. Báo cáo đề tài cấp Bộ mã số B2000 - 36- 14 “Nghiên cứu quy trình công nghệ công tác quan trắc biến dạng công trình thủy điện”. Bộ Giáo dục và Đào tạo Hà Nội 2003. Chủ nhiệm đề tài TS. Trần Khánh.
6. Báo cáo tổng kết đề tài: “Nghiên cứu ứng dụng công nghệ GPS trong trắc địa công trình công nghiệp và nhà cao tầng” (mã số: RD - 02), Hà Nội - 2003; Báo cáo tổng kết đề tài cấp Bộ (Bộ Xây dựng).
7. Báo cáo tổng kết đề tài cấp bộ (Bộ Giáo dục và Đào tạo; đề tài: “Nghiên cứu ứng dụng công nghệ GPS trong trắc địa công trình”, mã số B2001 - 36 - 23. Hà Nội - 2003.
8. Technical Specification for Urban Surveying Using Global Positioning System - CJJ 73 - 97. NXB Công nghiệp xây dựng Trung Quốc, Bắc Kinh, 10/1997.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tiêu chuẩn viện dẫn
3. Ký hiệu dùng trong tiêu chuẩn
4. Quy định chung
5. Khảo sát trắc địa địa hình phục vụ thiết kế công trình
6. Lưới khống chế thi công
7. Công tác bố trí công trình
8. Kiểm tra kích thước hình học và đo vẽ hoàn công
9. Công tác đo lún, đo chuyển dịch nhà và công trình
10. Ghi chép lưu giữ hồ sơ
Phụ lục A (Tham khảo): Các sơ đồ lưới bố trí công trình trên mặt bằng xây dựng
Phụ lục B (Tham khảo): Dung sai cho phép về trắc địa khi lắp ghép các kết cấu bê tông cốt thép đúc sẵn nhà công nghiệp
Phụ lục C (Tham khảo): Dung sai cho phép về trắc địa khi lắp ghép các kết cấu thép
Phụ lục D (Tham khảo): Một số máy toàn đạc điện tử thông dụng tại Việt Nam
Phụ lục E (Tham khảo): Phân cấp các máy thủy bình thông dụng ở Việt Nam
Thư mục tài liệu tham khảo
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |