B.2. Vật liệu hàn
Các vật liệu hàn sử dụng cho mối hàn để tạo hình nên một ống đơn phải có giới hạn bền kéo không nhỏ hơn giới hạn bền kéo của vật liệu chi tiết tạo hình và thích hợp với vật liệu chi tiết tạo hình.
Khi bộ phận được gắn tạo hình và ống hở không có cùng giới hạn bền, vật liệu hàn sử dụng phải có giới hạn bền kéo bằng hoặc cao hơn giới hạn bền kéo của chi tiết có giới hạn bền kéo nhỏ hơn.
Hình B.1 – Ví dụ về hình dạng của thành phần chịu lực
Hình B.2 – Ví dụ về hình dạng của đầu nối cơ khí
B.3. Chất lượng bề mặt, việc kiểm tra và lập báo cáo của phần đã được tạo hình
Chất lượng bề mặt, việc kiểm tra và lập báo cáo của phần đã được tạo hình nên như sau:
a) Chất lượng bề mặt: Không nên có bất kỳ lỗi có hại nào cho việc sử dụng.
b) Kiểm tra: Chất lượng bề mặt của phần đã được tạo hình được kiểm tra bằng mắt thường và thỏa mãn quy định tại mục a).
c) Báo cáo: Nhà sản xuất cung cấp giấy chứng nhận cho khách hàng khi khách hàng đã yêu cầu trước. Trong trường hợp này, bản báo cáo nên tuân theo các quy định của TCVN 4399 (ISO 404). Nếu không được định rõ thời điểm đặt hàng, kiểu báo cáo kiểm tra nên phù hợp với giấy chứng nhận kiểm tra theo ISO 10474.
B.4. Loại sơn, phủ và hình dạng bên ngoài
B.4.1. Loại sơn và phủ
Các loại sơn và phủ điển hình trên cọc ống ván thép được trình bày ở Bảng B.2.
Bảng B.2 – Loại sơn và phủ
Tác dụng
|
Phân loại
|
Loại
|
Chống gỉ
|
Sơn
|
Sơn vô cơ giàu kẽm + nhựa epoxy
|
Sơn vô cơ giàu kẽm + nhựa đường epoxy
|
Sơn có các hạt thủy tinh
|
Phủ chống ăn mòn nặng
|
Phủ đàn hồi uretan
|
B.4.2. Chất lượng bề mặt
Chất lượng bề mặt của lớp sơn, phủ được kiểm tra bằng mắt thường và không có bất kỳ khuyết tật có hại nào.
Phụ lục C
(Tham khảo)
Kích thước và khối lượng đơn vị của ống đơn có đường kính ngoài lớn hơn 2000 mm
Kích thước và khối lượng đơn vị của ống đơn có đường kính ngoài lớn hơn 2000 mm theo quy định trong Bảng C.1.
Bảng C.1 - Kích thước và khối lượng đơn vị của ống đơn có đường kính ngoài lớn hơn 2000 mm
Đường kính ngoài
D
mm
|
Chiều dày
t
mm
|
Diện tích mặt cắt ngang
A
cm2
|
Khối lượng đơn vị
W
kg/m
|
Thông số tham khảo
|
Mômen quán tính trục phẳng
l
cm4
|
Mô-đun quán tính
Z
cm3
|
Bán kính quán tính
i
cm
|
Diện tích mặt ngoài
m2/m
|
2200
|
22
25
|
1505,3
1708,2
|
1182
1341
|
893 x 104
1010 x 104
|
812 x 102
918 x 102
|
77,01
76,90
|
6.91
6.91
|
2400
|
22
25
|
1643,6
1865,3
|
1290
1464
|
1162 x 104
1315 x 104
|
968 x 102
1096 x 102
|
84,08
83,97
|
7,54
7,54
|
2600
|
22
25
|
1781,8
2022,4
|
1399
1587
|
1480 x 104
1676 x 104
|
1139 x 102
1290 x 102
|
91,15
91,04
|
8,17
8,17
|
2800
|
22
25
|
1920,0
2179,5
|
1507
1711
|
1852 x 104
2098 x 104
|
1323 x 102
1499 x 102
|
98,22
98,12
|
8,80
8,80
|
3000
|
22
25
|
2058,2
2336,6
|
1616
1834
|
2282 x 104
2585 x 104
|
1521 x 102
1723 x 102
|
105,29
105,19
|
9,42
9,42
|
CHÚ THÍCH: Giá trị bằng số của khối lượng đơn vị được tính với công thức như sau với giả thiết 1 cm3 thép là 7,85 g và làm tròn tới ba chữ số có nghĩa theo TCVN 1517:2009. Trong trường hợp lớn hơn 1000 kg/m, được làm tròn tới bốn chữ số.
W = 0,02466t(D-t)
Trong đó: W: Khối lượng đơn vị của ống (kg/m)
t: chiều dày của ống (mm)
D: đường kính ngoài của ống (mm)
0,02466: Hệ số chuyển đổi đơn vị để tính được W.
|
Phụ lục D
(Tham khảo)
Thư mục tài liệu tham khảo
Bảng D.1 – Các tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS) và tiêu chuẩn ASTM tương đương với các tiêu chuẩn TCVN/ISO được nêu trong Điều 2
Tiêu chuẩn TCVN/ISO được nêu trong Điều 2
|
Tiêu chuẩn JIS/ASTM tương ứng
|
Tên tiêu chuẩn
|
TCVN 197
(ISO 6892)
|
JIS Z 2201;
JIS Z 2241
|
Vật liệu kim loại – Thử kéo ở nhiệt độ phòng.
|
TCVN 4398:2001
(ISO 377:1997)
|
|
Thép và sản phẩm thép. Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính.
|
TCVN 4399:2008
(ISO 404:1992)
|
JIS G 404
|
Thép và các sản phẩm thép – Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp.
|
TCVN 8310:2010
(ISO 4136:2010)
|
JIS Z 3121
|
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại – Thử kéo ngang
|
TCVN 8998:2011
(ASTM E 415-08)
|
|
Thép cacbon và thép hợp kim thấp – Phương pháp phân tích bằng quang phổ phát xạ chân không.
|
ISO 10474
|
JIS G 415
|
Steel and steel products – Inspection documents (Thép và sản phẩm thép – Hồ sơ kiểm tra).
|
ISO 17636
|
JIS Z 3104
|
Non-destrutive examination of welds – Radiographic examination of welded joints (Kiểm tra không phá hủy mối hàn – Kiểm tra mối hàn bằng chụp tia bức xạ).
|
Bảng D.2 – Các tiêu chuẩn tham khảo
Số hiệu tiêu chuẩn
|
Tên tiêu chuẩn
|
TCVN 3223:2000
|
Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp – Ký hiệu, kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung.
|
TCVN 7472:2005
(ISO 5871:2003)
|
Hàn – Các liên kết hàn nóng chảy ở thép,niken, titan và các hợp kim của chúng (trừ hàn chùm tia) – Mức chất lượng đối với khuyết tật.
|
ASMT A 252
|
Standard Specification for Welded and Seamless Steel Pipe Piles (Tiêu chuẩn kỹ thuật đối với cọc ống ván thép hàn và không hàn).
|
EN 10025-2
|
Hot rolled products of structural steels – Part 2: Technical delivery conditions for non-alloy structural steels (Sản phẩm thép kết cấu cán nóng – Phần 2: Điều kiện giao hàng kỹ thuật đối với thép kết cấu không hợp kim).
|
EN 1435
|
Non-destrutive examination of welds – Radiographic examination of welded joints (Kiểm tra không phá hủy mối hàn – Kiểm tra mối hàn bằng chụp tia bức xạ).
|
JIS G 0320
|
Standard test method for heat analysis of steel products (Phương pháp thử tiêu chuẩn để phân tích mẻ nấu của sản phẩm thép)
|
JIS G 3101
|
Rolled steels for general structure (Tháp cán cho kết cấu thông dụng).
|
JIS G 3192
|
Dimensions, mass and permissible variations of hot rolled steel sections (Kích thước, khối lượng và dung sai cho phép của thép hình cán nóng).
|
JIS G 3193
|
Dimensions, mass and permissible variations of hot rolled steel plates, sheets, and strips (Kích thước, khối lượng và dung sai cho phép của mặt cắt lá thép, thép tấm và thép cuộn cán nóng).
|
JIS G 3444
|
Carbon steel tubes for general structural purpose (Ống thép các bon cho các kết cấu thông dụng).
|
JIS Z 3121
|
Methods of tensile test for butt welded joints (Phương pháp thử kéo của liên kết hàn đối đầu).
|
JIS Z 3211
|
Covered electrodes for mild steel, high tensile strength steel and low temperature service steel (Que hàn điện có bọc thuốc dùng cho thép cácbon thấp, thép cường độ cao và thép cán nguội).
|
JIS Z 3312
|
Solid wires for MAG and MIG welding of mild steel, high strength steel and low temperature service steel (Dây đặc để hàn MAG và MIG cho thép cácbon thấp, thép cường độ cao và thép cán nguội).
|
JIS Z 3313
|
Flux cored wires for gas shielded and self-shielded metal arc welding of mild steel, high strength steel and low temperature service steel (Dây hàn có lõi bằng chất trợ dung để hàn hồ quang kim loại có khí bảo vệ và tự bảo vệ cho thép cácbon thấp, thép cường độ cao và thép cán nguội).
|
JIS Z 3351
|
Submerged arc welding solid wires for carbon steel and low alloy steel (Dây cứng để hàn hồ quang chìm cho thép cacbon và thép hợp kim thấp).
|
JIS Z 3352
|
Submerged arc welding fluxes for carbon steel and low alloy steel (Thuốc hàn dùng để hàn hồ quang chìm cho thép cacbon và thép hợp kim thấp).
|
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Ký hiệu và phân loại cấp cọc
4. Phương pháp sản xuất
5. Thành phần hóa học
6. Tính chất cơ học
7. Mối hàn chu vi tại nơi sản xuất
8. Vật liệu của tai nối và tai nối liên kết
9. Phụ kiện, tạo hình, sơn và phủ
10. Hình dạng, kích thước, khối lượng và dung sai
11. Chất lượng bề mặt
12. Phương pháp thử
13. Kiểm tra và kiểm tra lại
14. Ghi nhãn
15. Báo cáo
Phụ lục A (Tham khảo) Ví dụ về hình dạng và kích thước điển hình của phụ kiện
Phụ lục B (Tham khảo) Phương pháp tạo hình, sơn và phủ
Phụ lục C (Tham khảo) Kích thước và khối lượng đơn vị của ống đơn có đường kính ngoài lớn hơn 2000 mm
Phụ lục D (Tham khảo) Thư mục tài liệu tham khảo
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |