BIÊN BẢN THÍ NGHIỆM
Tên công trình: .............................................................................................................................................
Hạng mục công trình : .............................................................................................................................................
Hố khoan kiểm tra No : ...........................................................................................................................................
Tại vị trí........................................................................của công trình...............................................................
Ngày......................tháng..........................năm...........................
Thành phần Hội đồng gồm:
- Đại diện của đơn vị thi công............(họ tên, chức vụ)........................................................................................
- Đại diện chủ đầu tư............(họ tên, chức vụ).......................................................................................................
- Đại diện tư vấn giám sát: ..........(họ tên, chức vụ).............................................................................................
- Đại diện của đơn vị thiết kế......(họ tên, chức vụ)................................................................................................
Hội đồng đã tiến hành thí nghiệm, lỗ khoan kiểm tra No...................................để kiểm tra các kết quả và mức độ đầy đủ của việc phụt xi măng ở ...........(ghi vị trí của hạng mục công trình xử lý)................................
Vị trí của hố khoan: (Khu vực, piket, No của các lỗ khoan bên cạnh).....................................................................
Chiều sâu hố khoan, được chia thành bao nhiêu đoạn, vấn đề đặt nút................................................................
Các kết quả thí nghiệm
Chiều sâu từ miệng hố khoan đến đầu trên của đoạn thí nghiệm m
|
Chiều dài đoạn
m
|
Thí nghiệm ép nước
|
Thí nghiệm phụt xi măng
|
Áp lực
MPa
|
Lượng mất nước đơn vị L/(min.m²)
|
Áp lực
MPa
|
Lượng hút xi măng ở 1 m chiều dài đoạn kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết luận về các kết quả thí nghiệm............................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Họ, tên và chữ ký của các ủy viên Hội đồng ..................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Hình I.1 - Ví dụ mẫu về mặt cắt hoàn công
I.5 Mẫu báo cáo kỹ thuật
BÁO CÁO KỸ THUẬT
Phụt xi măng trong tháng......................năm...................
Số thứ tự hố khoan
|
Đợt hố khoan
|
Số thứ tự khoan phụt
|
Đường kính hố khoan ở đoạn phụt
mm
|
Chiều sâu đoạn phụt m
|
Ngày tháng phụt xi măng
|
Chiều sâu nút hoặc ống hướng
m
|
Lượng mất nước đơn vị
L/min/m2
|
Lưu lượng vữa L/min
|
Thành phần vữa
(N/X)
khi kết thúc phụt
|
Áp lực miệng lỗ khoan MPa
|
Lượng vật liệu bị hụt
|
Lượng vật liệu khô bị hụt trong 1 m chiều dài của đoạn kg
|
Chú thích
|
Từ
|
Đến
|
Chiều dài đoạn
|
Ban đầu
|
Kết thúc
|
Ban đầu
|
Kết thúc
|
Nước
L
|
Xi măng kg
|
Vật liệu trộn kg
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHÚ THÍCH:
- Mỗi tháng báo cáo 1 lần;
- Phải ghi theo từng đợt hố khoan;
- Các đoạn phải được ghi theo trình tự phụt. Phải ghi rõ loại và mác xi măng, các vật liệu trộn.
I.6 Mẫu lập biên bản xác nhận các công việc bị che khuất
BIÊN BẢN XÁC NHẬN CÁC CÔNG VIỆC BỊ CHE KHUẤT
Tên công trình: ................................................................................................................................................
Hạng mục công trình : ...........................................................................................................................
Tên công việc thi công:....................................................................................................................................
Tên công trình, bộ phận công trình:....................................................................................................................
Ngày................ tháng................... năm....................
Thành phần Hội đồng gồm:
- Đại diện của đơn vị thi công............(họ tên, chức vụ)....................................................................................
- Đại diện chủ đầu tư............(họ tên, chức vụ).......................................................................................
- Đại diện tư vấn giám sát: ..........(họ tên, chức vụ)............................................................................................
- Đại diện của đơn vị thiết kế......(họ tên, chức vụ)..............................................................................................
Hội đồng đã nghiên cứu hồ sơ hoàn công của việc phụt xi măng ở........................do........ (đơn vị thi công)
................................................................................ lập và đã làm biên bản này về các việc sau đây:
1) Các công việc phụt xi măng sau đây :..................................................................................................... đã được xác nhận và nghiệm thu;
2) Các công việc nêu trên đã được thực hiện theo đồ án thiết kế của ...... (tên đơn vị thiết kế, No của các bản vẽ thi công) .......................................................................................................................................................;
3) Các số liệu về khu vực phụt xi măng:
- Chiều dài, m;
- Diện tích, m²;
- Đã phụt xi măng vào....... (số lượng).........hố khoan với tổng chiều dài ..................... m đã phụt vào nham thạch được tất cả .......................tấn xi măng và ............................tấn vật liệu rắn trộn thêm;
4) Kết quả thí nghiệm các hố khoan kiểm tra
Số thứ tự hố khoan kiểm tra
|
Số thứ tự đoạn phụt
|
Lượng mất nước đơn vị L/(min.m²)
|
Lượng phụt xi măng trên 1 m dài đoạn
kg
|
Vận tốc lan truyền sóng đàn hồi sau khi phụt
m/s
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5) Ngày...............tháng................ năm ...................bắt đầu thi công khoan phụt
6) Ngày...............tháng................ năm ...................kết thúc thi công khoan phụt
Quyết định của hội đồng
- Các công việc đã được thực hiện đúng với đồ án thiết kế, phù hợp với tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật hiện hành, đáp ứng được các yêu cầu để nghiệm thu.
- Các công việc được trình để nghiệm thu đã ghi ở mục 1 của biên bản này, được nghiệm thu với mức độ chất lượng được đánh giá là................ (đạt yêu cầu / tốt / rất tốt)................................
- Cho phép tiếp tục thi công các công việc tiếp theo, gồm:....... (tên các công việc này) .............................
Họ, tên và chữ ký của các ủy viên Hội đồng ...................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Thuật ngữ và định nghĩa
3 Quy định chung
4 Phụt thử nghiệm
5 Trình tự phụt vữa xi măng
6 Các biện pháp xử lý hố khoan
7 Chính xác hóa chiều sâu các hố khoan của màn chống thấm
8 Xác định vị trí tim mốc các hố khoan ngoài thực địa và đánh số các hố khoan
9 Khoan các hố khoan
10 Đặt nút
11 Thử nghiệm thủy lực
12 Vật liệu chế tạo vữa xi măng
13 Các loại vữa phụt và chế tạo vữa phụt
14 Phương pháp phụt vữa
15 Lấp hố khoan
16 Hồ sơ kỹ thuật
17 Công tác kiểm tra
18 An toàn lao động và phòng chống cháy nổ
Phụ lục A (Tham khảo): Phụt xi măng trong những điều kiện tự nhiên đặc biệt
Phụ lục B (Tham khảo): Phụt bằng vữa xi măng sét ổn định
Phụ lục C (Tham khảo): Phụt xi măng thử nghiệm
Phụ lục D (Quy định): Xác định lượng mất nước đơn vị của đá
Phụ lục E (Tham khảo): Thí nghiệm ép nước nhiều cấp vào nền đá
Phụ lục G (Quy định): Các trị số lưu lượng và áp lực vữa cho phép
Phụ lục H (Quy định): Thành phần vữa xi măng
Phụ lục I (Quy định): Hồ sơ hoàn công của công tác phụt xi măng
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |