TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8645 : 2011


Phụ lục I (Quy định) Hồ sơ hoàn công của công tác phụt xi măng



tải về 0.5 Mb.
trang4/5
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích0.5 Mb.
#18321
1   2   3   4   5

Phụ lục I

(Quy định)



Hồ sơ hoàn công của công tác phụt xi măng

I.1 Quy định chung

I.1.1 Hồ sơ hoàn công của công tác phụt vữa xi măng phải có:

a) Nhật ký khoan;

b) Nhật ký phụt xi măng;

c) Biên bản thử nghiệm hố khoan kiểm tra;

d) Báo cáo kỹ thuật;

e) Mặt cắt hoàn công;

g) Biên bản xác nhận các công việc bị che khuất.

Trong trường hợp phụt xi măng gia cố nền, ngoài các tài liệu trên còn phải có các báo cáo về kết quả thí nghiệm đá bằng phương pháp chấn động – âm thanh sau mỗi giai đoạn thi công, nếu phương pháp này được dự kiến trong thiết kế.

I.1.2 Nhật ký khoan, nhật ký phụt xi măng và biên bản thí nghiệm hố khoan kiểm tra phải do cán bộ thi công ghi trong quá trình thi công. Nhật ký khoan phải được lập với các hố khoan có chiều sâu lớn hơn một đoạn phụt xi măng. Nhật ký phụt xi măng phải ghi các kết quả thí nghiệm ép nước.

I.1.3 Các mặt cắt hoàn công phải được lập cho từng phần của màn chống thấm hoặc cho từng hàng hố khoan phụt xi măng gia cố, sau khi đã hoàn thành việc phụt xi măng ở đó.

I.1.4 Biên bản xác nhận các công việc bị che khuất phải được lập cho từng phần đã thi công xong (phần của màn chống thấm hoặc của diện tích được phụt xi măng). Trên cơ sở các kết quả kiểm tra phần công việc đó tại hiện trường, tiến hành xem xét toàn bộ hồ sơ hoàn công, bao gồm cả các biên bản thí nghiệm các hố khoan kiểm tra và báo cáo kết quả thí nghiệm chấn động – âm thanh, nếu chúng được dự kiến trong thiết kế.

I.1.5 Các việc thi công gia cố nền bằng phụt xi măng là các việc bị che khuất. Chỉ có thể đánh giá chất lượng và sự đầy đủ của công việc phụt xi măng trong quá trình phụt. Do đó, việc ghi nhật ký phải rõ ràng, trung thực. Cán bộ kỹ thuật phụ trách chung các việc phụt xi măng và cán bộ trực tiếp phụ trách việc phụt xi măng phải chịu trách nhiệm về việc ghi chép tỉ mỉ và trung thực vào sổ nhật ký cũng như vào các văn bản khác của hồ sơ về các công việc bị che khuất.

I.1.6 Trong sổ nhật ký không được tẩy xóa. Nếu ghi sai phải gạch bỏ đi bằng một vạch ngang và viết lại cho đúng thực tế vào bên cạnh. Người sửa lại phải ký vào bên cạnh chỗ sửa.

I.2 Mẫu nhật ký khoan



NHẬT KÝ KHOAN CỦA HỐ KHOAN No

Tên công trình: .....................................................................................................................................................

Hạng mục công trình : .............................................................................................................................................

Bắt đầu:........... ngày......... tháng........ năm.........

Kết thúc:.......... ngày......... tháng........ năm.........

Cao trình tuyệt đối của miệng hố khoan:..................................................

Góc nghiêng của hố khoan so với mặt nằm ngang:.............................

Đã khoan bằng phương pháp...........................................................từ cao trình............đến cao trình...........

Tổng cộng là................m

Đã khoan bằng phương pháp...................................................từ cao trình............đến cao trình...........

Tổng cộng là................m

Đã đặt ống chống (ống chèn) từ cao trình...........đến cao trình............. Tổng cộng là..........m

Cán bộ phụ trách khoan:........................................................................................................................................

Kỹ thuật viên chính (cán bộ công nghệ):.................................................................................................................



Ngày tháng

Ca

Mô tả công việc

Mũi khoan

Thời gian khoan

Chiều dài khoan

Ống chống

Nõn khoan đã lấy được

Tỷ suất lấy nõn

Mô tả các đá đã khoan qua

Cao trình mực nước ngầm

Chú thích

Tên

Đường kính hố khoan

Giờ

Phút

Từ cao trình

Đến cao trình

Tổng cộng

Đường kính

Từ cao trình

Đến cao trình

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18























































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































I.3 Mẫu sổ nhật ký phụt xi măng

1.3.1 Trang đầu của bìa nhật ký



SỔ NHẬT KÝ PHỤT XI MĂNG

Tên công trình: .................................................................................................................................................

Hạng mục công trình : ..........................................................................................................................................

Tên đơn vị thi công phụt xi măng:.........................................................................................................................

Tên công việc (màn chống thấm của.....................................hoặc phụt gia cố ở..............................................)

Hố khoan No.........................................................................................................................................................

Nhật ký No.........................Tổng số lượng sổ nhật ký của hố khoan No:........số ........................................

Vị trí hố khoan:.......................................................................................................................................................

Cao trình miệng hố khoan:....................................m. Cao trình đáy hố khoan:....................................m

Chiều dài cuối cùng của hố khoan:........................m. Chiều dài ống chống:.........................................................

Số lượng đoạn phụt:.......................................................... Đường kính hố khoan:.......................................m

Ngày bắt đầu:........................................................ Ngày kết thúc:.....................................................................

Kỹ thuật viên phụ trách phụt (Ký, ghi rõ họ tên) .................................................................................................

Kỹ sư phụ trách công tác phụt của công trường (Ký, ghi rõ họ tên) .........................................................

Kiểm tra (Ký, ghi rõ họ tên) ....................................................................................................................................

1.3.2 Phần trái mặt sau của bìa nhật ký (trang 2)



Các số liệu chung

Mac xi măng

Thành phần vữa

Sản lượng vữa

L


Còn lại vữa trong thùng L

Được phụt vào nham thạch

N/X

Nước

L


Xi măng kg

Phụ gia kg

Của vữa L

Của xi măng kg

Các vật liệu trộn thêm

kg


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11



































































1.3.3 Phần phải mặt sau của bìa nhật ký (trang 3)

Thời gian

Lưu lượng vữa L/min

Lượng xả đi

Áp lực

Mpa


Phương pháp phụt vữa

Ghi chú

Giờ

Phút

Khoảng thời gian phút

Của vữa lit

Của xi măng kg

Các vật liệu trộn thêm kg

Ở máy bơm

Ở miệng hố khoan

Ở trong đoạn

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23









































































1.3.4 Trang cuối cùng của bìa nhật ký (trang 4)

Ngày.................tháng................năm...............

Ca........................................................................

Hố khoan No.....................................................

Đoạn khoan No................................................

Từ cao trình...................m đến ........................................................................m

Chiều dài của đoạn...........................................................................................m

Ống hướng ở độ sâu........................................................................................m

Đường kính của ống hướng....................................................................... mm

Đường kính của hố khoan ở đoạn............................................................mm

Đường kính của các ống mềm dẫn vữa tới...........................................mm

Chiều dài các ống mềm...................................................................................m

Nút đặt ở độ sâu.................................................................................................m

Cao trình mực nước ngầm..............................................................................m

Độ cao đặt áp kế trên miệng hố khoan.......................................................m

Chiều sâu hố khoan sau khi phụt xi măng.................................................m

Họ tên cán bộ trực tiếp phụ trách phụt xi măng:...............................................................................................

CHÚ THÍCH: Giữa tờ bìa có thể đặt thêm giấy để ghi số liệu cho các đoạn của hố khoan. Trên giấy đặt thêm cũng kẻ bảng với các cột và điền như trang 2 và 3 của bìa nhật ký.

I.4 Mẫu biên bản thí nghiệm




tải về 0.5 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương