TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8491-2 : 2011


B.2.2 Độ dày thành và dung sai



tải về 0.61 Mb.
trang5/5
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích0.61 Mb.
#7873
1   2   3   4   5

B.2.2 Độ dày thành và dung sai

Đối với 6.4 phải áp dụng như sau.

Độ dày thành danh nghĩa, en, phải được phân loại theo PN của ống như được nêu trong Bảng B.2.

Dung sai độ dày thành tại điểm bất kỳ phải tuân theo Bảng B.3.



Bảng B.2 - Độ dày thành danh nghĩa

Kích thước tính bằng milimét



Kích thước danh nghĩa

in.


Độ dày thành danh nghĩa

e

PN 9

PN 12

PN 15

3/8

-

-

1,5

1/2

-

-

1,7

3/4

-

-

1,9

1

-

-

2,2

1 1/4

-

2,2

2,7

1 1/2

-

2,5

3,1

2

2,5

3,1

3,9

3

3,5

4,6

5,7

4

4,5

6,0

7,3

6

6,6

8,8

10,8

8

7,8

10,3

12,6

10

9,7

12,8

15,7

12

11,5

15,2

18,7

16

14,5

19,0

23,4

18

16,3

21,4

-

20

18,1

-

-

24

21,7

-

-

Bảng B.3 - Dung sai độ dày thành tại điểm bất kỳ

Kích thước tính bằng milimét



Kích thước danh nghĩa

in.


Dung sai x độ dày thành danh nghĩa a

e


PN 9

PN 12

PN 15

3/8

-

-

0,4

1/2

-

-

0,4

3/4

-

-

0,6

1

-

-

0,6

1 1/4

-

0,5

0,6

1 1/2

-

0,5

0,6

2

0,5

0,6

0,6

3

0,6

0,7

0,9

4

0,7

0,9

1,1

6

1,0

1,4

1,7

8

1,2

1,6

1,9

10

1,5

2,0

2,4

12

1,8

2,3

2,9

16

2,2

2,9

3,6

18

2,5

3,3

-

20

2,8

-

-

24

3,3

-

-

a Dung sai được biểu thị dưới dạng mm, trong đó x là giá trị dung sai độ dày thành tối thiểu.

B.2.3 Ống có đầu nong

B.2.3.1 Đầu nong liên kết bằng keo

Đối với 6.6.1, phải áp dụng như sau.

Kích thước của đầu nong liên kết bằng keo được chỉ ra trong Hình B.1. Các đầu nong này phải tuân theo các giá trị nêu trong Bảng B.4.



Hình B.1 - Đầu nong của ống liên kết bằng keo

Không có điểm nào trong đầu nong mà tại đó đường kính trong lớn hơn đường kính trong của miệng đầu nong liên kết. Đường kính trong trung bình của đầu nong có thể giảm từ miệng đến đáy theo hình côn tối đa như sau:

kích thước danh nghĩa 3/8" đến 2" : 0°40';

kích thước danh nghĩa lớn hơn và bằng 3" : 0°30'.

Độ ôvan cho phép bằng ± 0,2 % đối với đường kính trong trung bình của đầu nong tại điểm giữa của chiều dài nong.

Bảng B.4 - Kích thước của đầu nong liên kết bằng keo

Kích thước tính bằng milimét



Kích thước danh nghĩa

Chiều dài đầu nong tối thiểu

Đường kính trong trung bình của đầu nong tại điểm giữa chiều dài đầu nong

In.

Lmin

dim,min

dim,max

3/8

14,5

17,1

17,3

1/2

16,5

21,3

21,5

3/4

19,5

26,7

26,9

1

22,5

33,5

33,7

1 1/4

27,0

42,2

42,4

1 1/2

30,0

48,2

48,4

2

36,0

60,3

60,5

3

50,5

88,8

89,1

4

63,0

114,2

114,5

6

90,0

168,2

168,5

8

115,5

219,0

219,4

10

142,5

272,8

273,4

12

168,0

323,7

324,3

CHÚ THÍCH: Chiều dài đầu nong tối thiểu, Lmin, được tính theo phương trình (B.1):

Lmin = 0,5 dem,min + 6 mm (B.1)

trong đó dem,min là đường kính ngoài trung bình tối thiểu của ống tương ứng (xem TCVN 8494-1 (ISO 1452-1)


B.2.3.2 Đầu nong đối với mối nối bằng vòng đệm đàn hồi

Đối với Điều 6.6.2 phải áp dụng như sau.

Chiều sâu thâm nhập, m, của đầu nong đơn đối với mối nối liên kết bằng vòng đệm đàn hồi được chỉ ra trong Hình B.2. Giá trị tối thiểu của m phải phù hợp với giá trị áp dụng được nêu trong Bảng B.5.

CHÚ DẪN


a Chỗ bắt đầu lắp vòng đệm

b Kết thúc phần hình trụ của đầu nong và ống

Hình B.2 - Đầu nong và đầu không nong của ống liên kết bằng vòng đệm đàn hồi

CHÚ THÍCH 1: Hình B.2 chỉ ra khoảng thâm nhập khi đầu không nong được lắp vào đáy của đầu nong.

CHÚ THÍCH 2: Xem hướng dẫn lắp đặt trong TCVN 6250 (ISO/TR 4191)[1].

Bảng B.5 - Kích thước của đầu nong liên kết bằng đệm đàn hồi

Kích thước tính bằng milimét



Kích thước danh nghĩa

Chiều sâu thâm nhập tối thiểu

mmin

in.

Đầu nong đơn

Đầu nong kép

2

67

39

3

70

43

4

75

47

6

87

55

8

98

63

10

110

71

12

121

78

16

139

91

18

150

98

20

171

106

24

183

121

B.3 Phân loại lựa chọn ống

Đối với việc phân loại và lựa chọn, không áp dụng 7.1 và 7.2 đối với ống theo hệ inch.



B.4 Đặc tính lý học

Đặc tính nêu trong Bảng 9 phải được áp dụng cho ống theo hệ inch.




Phụ lục C

(tham khảo)

Một số kích thước khác của ống theo hệ mét

C.1 Quy định chung

Phụ lục này đưa ra yêu cầu về đặc tính hình học cho sáu loại ống có kích thước theo hệ mét, khác với các kích thước nêu trong nội dung chính của tiêu chuẩn. Ngoài các kích thước ống quy định trong nội dung chính của tiêu chuẩn có thể áp dụng theo các kích thước này, tuy nhiên không khuyến khích áp dụng các kích thước này trong sản xuất và sử dụng. Đối với các yêu cầu còn lại vẫn áp dụng theo nội dung chính của tiêu chuẩn.

C.2 Đặc tính hình học



C.2.1 Đường kính ngoài trung bình và dung sai

Đối với 6.3 thể áp dụng theo bảng C.1.



Bảng C.1 - Đường kính ngoài trung bình và dung sai

Kích thước tính bằng milimét



Kích thước danh nghĩa

Đường kính ngoài trung bình

Độ ôvan

dn

dem,min

dem,max

21

21,0

21,3

0,5

27

26,3

26,6

0,5

34

33,7

34,0

0,5

42

41,9

42,2

0,5

48

48,0

48,3

0,6

60

59,7

60,0

0,7

C.2.2 Độ dày thành và dung sai

Đối với 6.4 có thể áp dụng theo Bảng C.2. Độ dày thành danh nghĩa được phân loại theo PN.



Bảng C.2 - Độ dày thành danh nghĩa

Kích thước tính bằng milimét



Kích thước danh nghĩa

dn



PN6

PN8

PN10

PN12,5

PN16

PN20

21

-

-

-

1,5

1,6

1,9

27

-

-

-

1,6

2,0

2,5

34

-

1,5

1,7

2,0

2,6

3,1

42

1,5

1,7

2,0

2,5

3,2

3,9

48

1,6

1,9

2,3

2,9

3,6

4,4

60

1,9

2,3

2,9

3,6

4,5

5,5

C.2.3 Ống có đầu nong liên kết bằng keo

Đối với 6.6.1 có thể áp dụng theo Bảng C.3.



Bảng C.3 - Kích thước của đầu nong liên kết bằng keo

Kích thước tính bằng milimét



Kích thước danh nghĩa

dn



Đường kính trong trung bình của đầu nong tại điểm giữa chiều dài đầu nong

Chiều dài đầu nong tối thiểu

Lmin



Độ ôvan tối đa đối với di

dim,min

dim,max

21

21,1

21,4

16,5

0,25

27

26,4

26,7

19,5

0,25

34

33,8

34,1

23,0

0,25

42

42,0

42,3

27,0

0,25

48

48,1

48,4

30,0

0,30

60

59,8

60,1

36,0

0,35


THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 6250 (ISO/TR 4191), ng poly(vinyl clorua) cứng dùng đ cp nước - Hướng dẫn thực hành lắp đặt.

[2] ENV 1452-7, Plastics piping systems for water supply - Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) - Part 7: Guidance for the assessment of conformity.

[3] TCVN 7093-1 (ISO 11922-1), ng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyn chất lỏng - Kích thước và dung sai - Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét.



[4] TCVN 6141 (ISO 4065), ng nhựa nhiệt dẻo - Bng chiều dày thông dụng của thành ống.

[5] CEN/TR 15438, Plastics piping systems - Guidance for coding of products and their intended uses.
Каталог: docs -> download
download -> TIÊu chuẩn việt nam tcvn 5845: 1994 MÁy xay xát thóc gạo phưƠng pháp thử
download -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8714: 2011 iso 25140: 2010
download -> Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006
download -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8940: 2011
download -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 9964: 2014
download -> TIÊu chuẩn ngành 10 tcn 512: 2002 VỪng hạt yêu cầu kỹ thuật và phưƠng pháp thử Phạm VI áp dụng
download -> TỈnh thừa thiên huế
download -> MỤc lục lời nói đầu I. Phạm VI và đối tượng áp dụng II. Các chữ viết tắt, định nghĩa và khái niệm
download -> MỤc lục lời nói đầu Phạm VI và đối tượng áp dụng
download -> CỤc thuế tp. HỒ chí minh

tải về 0.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương