B.2.2 Độ dày thành và dung sai
Đối với 6.4 phải áp dụng như sau.
Độ dày thành danh nghĩa, en, phải được phân loại theo PN của ống như được nêu trong Bảng B.2.
Dung sai độ dày thành tại điểm bất kỳ phải tuân theo Bảng B.3.
Bảng B.2 - Độ dày thành danh nghĩa
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
in.
|
Độ dày thành danh nghĩa
e
|
PN 9
|
PN 12
|
PN 15
|
3/8
|
-
|
-
|
1,5
|
1/2
|
-
|
-
|
1,7
|
3/4
|
-
|
-
|
1,9
|
1
|
-
|
-
|
2,2
|
1 1/4
|
-
|
2,2
|
2,7
|
1 1/2
|
-
|
2,5
|
3,1
|
2
|
2,5
|
3,1
|
3,9
|
3
|
3,5
|
4,6
|
5,7
|
4
|
4,5
|
6,0
|
7,3
|
6
|
6,6
|
8,8
|
10,8
|
8
|
7,8
|
10,3
|
12,6
|
10
|
9,7
|
12,8
|
15,7
|
12
|
11,5
|
15,2
|
18,7
|
16
|
14,5
|
19,0
|
23,4
|
18
|
16,3
|
21,4
|
-
|
20
|
18,1
|
-
|
-
|
24
|
21,7
|
-
|
-
|
Bảng B.3 - Dung sai độ dày thành tại điểm bất kỳ
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
in.
|
Dung sai x độ dày thành danh nghĩa a
e
|
PN 9
|
PN 12
|
PN 15
|
3/8
|
-
|
-
|
0,4
|
1/2
|
-
|
-
|
0,4
|
3/4
|
-
|
-
|
0,6
|
1
|
-
|
-
|
0,6
|
1 1/4
|
-
|
0,5
|
0,6
|
1 1/2
|
-
|
0,5
|
0,6
|
2
|
0,5
|
0,6
|
0,6
|
3
|
0,6
|
0,7
|
0,9
|
4
|
0,7
|
0,9
|
1,1
|
6
|
1,0
|
1,4
|
1,7
|
8
|
1,2
|
1,6
|
1,9
|
10
|
1,5
|
2,0
|
2,4
|
12
|
1,8
|
2,3
|
2,9
|
16
|
2,2
|
2,9
|
3,6
|
18
|
2,5
|
3,3
|
-
|
20
|
2,8
|
-
|
-
|
24
|
3,3
|
-
|
-
|
a Dung sai được biểu thị dưới dạng mm, trong đó x là giá trị dung sai độ dày thành tối thiểu.
|
B.2.3 Ống có đầu nong
B.2.3.1 Đầu nong liên kết bằng keo
Đối với 6.6.1, phải áp dụng như sau.
Kích thước của đầu nong liên kết bằng keo được chỉ ra trong Hình B.1. Các đầu nong này phải tuân theo các giá trị nêu trong Bảng B.4.
Hình B.1 - Đầu nong của ống liên kết bằng keo
Không có điểm nào trong đầu nong mà tại đó đường kính trong lớn hơn đường kính trong của miệng đầu nong liên kết. Đường kính trong trung bình của đầu nong có thể giảm từ miệng đến đáy theo hình côn tối đa như sau:
kích thước danh nghĩa 3/8" đến 2" : 0°40';
kích thước danh nghĩa lớn hơn và bằng 3" : 0°30'.
Độ ôvan cho phép bằng ± 0,2 % đối với đường kính trong trung bình của đầu nong tại điểm giữa của chiều dài nong.
Bảng B.4 - Kích thước của đầu nong liên kết bằng keo
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
|
Chiều dài đầu nong tối thiểu
|
Đường kính trong trung bình của đầu nong tại điểm giữa chiều dài đầu nong
|
In.
|
Lmin
|
dim,min
|
dim,max
|
3/8
|
14,5
|
17,1
|
17,3
|
1/2
|
16,5
|
21,3
|
21,5
|
3/4
|
19,5
|
26,7
|
26,9
|
1
|
22,5
|
33,5
|
33,7
|
1 1/4
|
27,0
|
42,2
|
42,4
|
1 1/2
|
30,0
|
48,2
|
48,4
|
2
|
36,0
|
60,3
|
60,5
|
3
|
50,5
|
88,8
|
89,1
|
4
|
63,0
|
114,2
|
114,5
|
6
|
90,0
|
168,2
|
168,5
|
8
|
115,5
|
219,0
|
219,4
|
10
|
142,5
|
272,8
|
273,4
|
12
|
168,0
|
323,7
|
324,3
|
CHÚ THÍCH: Chiều dài đầu nong tối thiểu, Lmin, được tính theo phương trình (B.1):
Lmin = 0,5 dem,min + 6 mm (B.1)
trong đó dem,min là đường kính ngoài trung bình tối thiểu của ống tương ứng (xem TCVN 8494-1 (ISO 1452-1)
|
B.2.3.2 Đầu nong đối với mối nối bằng vòng đệm đàn hồi
Đối với Điều 6.6.2 phải áp dụng như sau.
Chiều sâu thâm nhập, m, của đầu nong đơn đối với mối nối liên kết bằng vòng đệm đàn hồi được chỉ ra trong Hình B.2. Giá trị tối thiểu của m phải phù hợp với giá trị áp dụng được nêu trong Bảng B.5.
CHÚ DẪN
a Chỗ bắt đầu lắp vòng đệm
b Kết thúc phần hình trụ của đầu nong và ống
Hình B.2 - Đầu nong và đầu không nong của ống liên kết bằng vòng đệm đàn hồi
CHÚ THÍCH 1: Hình B.2 chỉ ra khoảng thâm nhập khi đầu không nong được lắp vào đáy của đầu nong.
CHÚ THÍCH 2: Xem hướng dẫn lắp đặt trong TCVN 6250 (ISO/TR 4191)[1].
Bảng B.5 - Kích thước của đầu nong liên kết bằng đệm đàn hồi
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
|
Chiều sâu thâm nhập tối thiểu
|
mmin
|
in.
|
Đầu nong đơn
|
Đầu nong kép
|
2
|
67
|
39
|
3
|
70
|
43
|
4
|
75
|
47
|
6
|
87
|
55
|
8
|
98
|
63
|
10
|
110
|
71
|
12
|
121
|
78
|
16
|
139
|
91
|
18
|
150
|
98
|
20
|
171
|
106
|
24
|
183
|
121
|
B.3 Phân loại và lựa chọn ống
Đối với việc phân loại và lựa chọn, không áp dụng 7.1 và 7.2 đối với ống theo hệ inch.
B.4 Đặc tính lý học
Đặc tính nêu trong Bảng 9 phải được áp dụng cho ống theo hệ inch.
Phụ lục C
(tham khảo)
Một số kích thước khác của ống theo hệ mét
C.1 Quy định chung
Phụ lục này đưa ra yêu cầu về đặc tính hình học cho sáu loại ống có kích thước theo hệ mét, khác với các kích thước nêu trong nội dung chính của tiêu chuẩn. Ngoài các kích thước ống quy định trong nội dung chính của tiêu chuẩn có thể áp dụng theo các kích thước này, tuy nhiên không khuyến khích áp dụng các kích thước này trong sản xuất và sử dụng. Đối với các yêu cầu còn lại vẫn áp dụng theo nội dung chính của tiêu chuẩn.
C.2 Đặc tính hình học
C.2.1 Đường kính ngoài trung bình và dung sai
Đối với 6.3 có thể áp dụng theo bảng C.1.
Bảng C.1 - Đường kính ngoài trung bình và dung sai
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
|
Đường kính ngoài trung bình
|
Độ ôvan
|
dn
|
dem,min
|
dem,max
|
21
|
21,0
|
21,3
|
0,5
|
27
|
26,3
|
26,6
|
0,5
|
34
|
33,7
|
34,0
|
0,5
|
42
|
41,9
|
42,2
|
0,5
|
48
|
48,0
|
48,3
|
0,6
|
60
|
59,7
|
60,0
|
0,7
|
C.2.2 Độ dày thành và dung sai
Đối với 6.4 có thể áp dụng theo Bảng C.2. Độ dày thành danh nghĩa được phân loại theo PN.
Bảng C.2 - Độ dày thành danh nghĩa
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
dn
|
PN6
|
PN8
|
PN10
|
PN12,5
|
PN16
|
PN20
|
21
|
-
|
-
|
-
|
1,5
|
1,6
|
1,9
|
27
|
-
|
-
|
-
|
1,6
|
2,0
|
2,5
|
34
|
-
|
1,5
|
1,7
|
2,0
|
2,6
|
3,1
|
42
|
1,5
|
1,7
|
2,0
|
2,5
|
3,2
|
3,9
|
48
|
1,6
|
1,9
|
2,3
|
2,9
|
3,6
|
4,4
|
60
|
1,9
|
2,3
|
2,9
|
3,6
|
4,5
|
5,5
|
C.2.3 Ống có đầu nong liên kết bằng keo
Đối với 6.6.1 có thể áp dụng theo Bảng C.3.
Bảng C.3 - Kích thước của đầu nong liên kết bằng keo
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
dn
|
Đường kính trong trung bình của đầu nong tại điểm giữa chiều dài đầu nong
|
Chiều dài đầu nong tối thiểu
Lmin
|
Độ ôvan tối đa đối với di
|
dim,min
|
dim,max
|
21
|
21,1
|
21,4
|
16,5
|
0,25
|
27
|
26,4
|
26,7
|
19,5
|
0,25
|
34
|
33,8
|
34,1
|
23,0
|
0,25
|
42
|
42,0
|
42,3
|
27,0
|
0,25
|
48
|
48,1
|
48,4
|
30,0
|
0,30
|
60
|
59,8
|
60,1
|
36,0
|
0,35
|
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 6250 (ISO/TR 4191), Ống poly(vinyl clorua) cứng dùng để cấp nước - Hướng dẫn thực hành lắp đặt.
[2] ENV 1452-7, Plastics piping systems for water supply - Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) - Part 7: Guidance for the assessment of conformity.
[3] TCVN 7093-1 (ISO 11922-1), Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Kích thước và dung sai - Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét.
[4] TCVN 6141 (ISO 4065), Ống nhựa nhiệt dẻo - Bảng chiều dày thông dụng của thành ống.
[5] CEN/TR 15438, Plastics piping systems - Guidance for coding of products and their intended uses.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |