TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 7958 : 2008


PHỤ LỤC B (tham khảo) PHÂN NHÓM GỖ BẢO QUẢN B.1. Qui định chung



tải về 244.89 Kb.
trang2/3
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích244.89 Kb.
#14107
1   2   3
    Điều hướng trang này:
  • B.1.2.

PHỤ LỤC B

(tham khảo)



PHÂN NHÓM GỖ BẢO QUẢN

B.1. Qui định chung

B.1.1. Khi gỗ có dác và lõi phân biệt thì gỗ dác cần phải được bảo quản, còn gỗ lõi không cần phải bảo quản bằng thuốc phòng chống mối.

B.1.2. Trước khi sử dụng tất cả các loại gỗ cần được hong, phơi, hoặc sấy khô theo đúng kỹ thuật.

B.2. Nhóm gỗ cần bảo quản

B.2.1

Altingiaceae

Họ Sau Sau




Altingia siamensis Graib

Tô hạp




Liquidambar formosana Hance

Sau sau

B.2.2

Anacardiaceae

Họ Đào lộn hột




Allospondias lakoensis (Pierre) Stapf.

Giâu da xoan




Buchanania latifolia Roxb

Xoan giả




Dracontomelum mangiferum BI.

Sấu

B.2.3

Apocynaceae

Họ Trúc đào




Alstonia calophylla A. Dc.

Sữa lá nhỏ




Alstonia scholaris (L) R. Br.

Sữa

B.2.4

Betulaceae

Họ Cáng




Betula alnoides Buch. Ham.ex D.Don

Cáng lò

B.2.5

Bombacaceae

Họ Gạo




Gossampinus malabarica (DC.) Merr.

Gạo

B.2.6

Burseraceae

Họ Trám




Canarium album Raeusch.

Trám trắng




Canarium bengalensis Guill.

Trám cạnh




Canarium pimela Koen.

Trám đen




Canarium subulatum Guill.

na




Garuga pierrei Guiil.

Cóc đá

B.2.7

Chrysobalanaceae

Họ Cám




Parinari annamensis Hance

Cám

B.2.8

Datiscaceae

Họ Thung




Tetrameles nudiflora R.Br.

Thung

B.2.9

Dilleniaceae

Họ Sổ




Dillenia heterosepala Finet et Gagnep.

Lọng bàng




Dillenia indica L.

Sổ bà




Diilenia pentagyna Roxb.

Sổ năm nhụy

B.2.10

Euphorbiaceae

Họ Thầu dầu




Aleurites moluccana Willd.

Lai




Aleurites montana Lour.

Trẩu




Baccaurea ramiflora Lour.

Du mộc




Baccaurea sylvestris Lour.

Du vỏ đỏ




Endospermum chinensis Benth.

Vạng trứng

B.2.11

Fabaceae

Họ Đậu




Albizia procera (Willd.) Benth.

Muồng xanh




Gleditsia fera (Lour.) Merr.

Bồ kết




Lycidice rhodostegia Hance






Millettia ichthyochtona Drake

Thàn mát




Ormosia balansae Drake

Ràng ràng mít

B.2.12

Juglandaceae

Họ Hồ đào




Engelhardtia chrysolepis Hance

Chẹo tía

B.2.13

Myristicaceae

Họ Máu chó




Horsfieldia amygdalina (Wall.) Warbg.

Săng máu




Knema corticosa Lour.

Máu chó

B.2.14

Pinaceae

Họ Thông




Pinus khasya Royle

Thông ba lá




Pinus massoniana Roxb.

Thông đuôi ngựa




Pinus merkusiana F.N.G. Cooling et H. Gauss.

Thông nhựa

B.2.15

Podocarpaceae

Họ Kim giao




Podocarpus imbricatus Blume

Thông nàng

B.2.16

Sterculiaceae

Họ Trôm




Sterculia lanceofata Cavan

Ư ơi




Sterculia nobilis Smith

Trôm mề gà

B.2.17

Styracaceae

Họ Bồ đề




Styrax benjoin Dryand.

Bồ đề vỏ đỏ




Styrax tonkinensis Pierre

Bồ đề

B.2.18

Symplocaceae

Họ Dung




Symplocos cochinchinensis (Lour.) S. Moore

Dung sạn




Symplocos lancifolia Sieb. et Zucc.

Dung lá mác




Symplocos laurina Wall.var.acuminata Brand.

Dung giấy

B.2.19

Theaceae

Họ Chè




Schima crenata Korth.

Trín




Schima wallichii Choisy

Vối thuốc


tải về 244.89 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương