TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 7958 : 2008


B.3. Nhóm gỗ không cần bảo quản bằng thuốc phòng chống mối trong sử dụng thông thường



tải về 266.92 Kb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu28.04.2018
Kích266.92 Kb.
#37540
1   2   3

B.3. Nhóm gỗ không cần bảo quản bằng thuốc phòng chống mối trong sử dụng thông thường

B.3.1

Bignoniaceae

Họ Đinh




Markhamia stipulata Seem

Đinh

B.3.2

Clusiaceae

Họ Bứa




Calophyllum dryobalanoides Pierre

Cồng trắng




Calophyllum inophyllum L.

Mù u




Calophyllum saigonnensis Pierre

Cồng tía




Garcinia fagraeoides A.Chev.

Trai lí




Mesua ferrea L.

Vắp

B.3.3

Combretaceae

Họ Bàng




Anogeisus acuminata (Roxb.ex.DC.) Guill.et Perr.

Chò nhai




Terminalia alata Heyne ex Roth.

Chiêu liêu khế




Terminalia bellirica (Gaertn.) Roxb.

Choại




Terminalia chebula Retz.

Chiêu liêu hồng




Terminalia corticosa Pierre ex Lanes

Chiêu liêu ổi




Terminalia myriocapa Heurk et Mueel.

Chiêu liêu xanh




Terminalia nigrovenulosa Pierre

Chiêu liêu đen

B.3.4

Dipterocarpaceae

Họ Dầu




Anisoptera costata Korth.

Vên vên




Dipterocarpus alatus Roxb.

Dầu rái




Dipterocarpus baudii Korth.

Dầu bao




Dipterocarpus costatus Gaertn.f.

Dầu mít




Dipterocarpus dyeri Pierre

Dầu song nàng




Dipterocarpus intricatus Dyer

Dầu trai




Dipterocarpus obtusifolius Teysm.

Dầu trà beng




Dipterocarpus tuberculatus Roxb.

Dầu đồng




Hopea exalata Lin Yang et Hsue

Sao đá




Hopea ferrea Laness.

Sang đào




Hopea hainanensis Merr. et Chun

Sao Hải nam




Hopea hongayensis Tardieu

Sao Hòn gai




Hopea mollissima C.W.Yu

Sao mặt quỷ




Hopea odorata Roxb.

Sao đen




Hopea pierrei Hance

Kiền kiền




Parashorea stellata Kurz.

Chò chỉ




Shorea guiso (Blanco) BI.

Chai




Shorea hypochra Hance

Sến bo bo




Shorea obtusa Wall.

Cà chắc




Shorea roxburghii G. Don.

Sến mủ




Shorea siamensis Miq.

Cẩm liên




Vatica odorata (Griff.) sym. sub sp.odorata

Táu trắng




Vatica subglabra Merr.

Táu xanh




Vatica tonkinensis A.Chev.

Táu mật

B.3.5

Ericaceae

Họ Đỗ quyên




Craibiodendron scleranthum (Dop) Judd.

Hoa khế

B.3.6

Euphorbiaceae

Họ Thầu dầu




Bischofia trifoliata (Roxb.) Hook.

Nhội

B.3.7

Fabaceae

Họ Đậu




Afzelia xylocarpa (Kurz.) Craib

Cà te




Cassia siamea Lamk.

Muồng đen




Dallbergia bariensis Pierre

Cẩm lai




Dallbergia cochinchinensis Pierre

Trắc nam bộ




Dallbergia fusca Pierre

Trắc vàng




Diallium cochinchinensis Pierre

Xoay




Erythrophloeum fordii Oliv.

Lim xanh




Peltophorum dasyrrhachis (Miq.) Kurz

Hoàng linh




Pterocarpus indicus Willd.

Hương tía




Pterocarpus pedatus Pierre

Dáng hương




Sindora glabra Merr. ex De Wit.

Gụ lau




Sindoras maritima Pierre

Gụ biển




Sindora siamensis Teysm. ex Miq.

Gụ mật




Xylia-xylocarpa (Roxb.) Taub.

Căm xe

B.3.8

Fagaceae

Họ Giẻ




Castanopsis chevalieri Hick, et A. Cam.

Cà ổi sơ




Castanopsis indica (Roxb.) A. Dc.

Cà ổi




Castanopsis tribuloides A. Dc.

Cà ổi gai




Lithocarpus bacgiangensis A. Cam.

Sồi Bắc giang




Lithocarpus corneus (Lour.) Rehd.

Sồi sừng




Lithocarpus dealbatus (Hook.f.) Rehd.

Sồi trắng




Lithocarpus fenestratus (Roxb.) Rehd.

Sồi vàng




Lithocarpus harmandii A.Cam.

Sồi xe




Quercus chevalieri Hick, et A. Cam.

Giẻ sơ




Quercus helferianus A. Dc.

Giẻ quả dẹt




Quercus lanata Smith var. leiocarpa A. Cam.

Giẻ cau




Quercus langbianensis Hick. et. A. Cam.

Giẻ Langbian

B.3.9.

Lauraceae

Họ Re




Cinnamomum balansae H. Lec.

Gù hương




Cinnamomum bejolghota (Buch. - Ham.) Sweet

Re quế




Cinnamomum burmani (Nees) Bl.

Re lụa




Cinnamomum camphora (L.) Presl.

Long não




Cinnamomum glaucescens (Wall.) Homd. - Marz

Re hương




Cinnamomum ilicioides A. Chev.

Re gừng




Cinnamomum iners Reinw.

Quế rừng




Cinrtamomum obtusifolium Nees

Re bầu




Cinnamomum polyadelphum (Lour.) Kosterm.

Re bộp




Cinnamomum tetragonum A. Chev.

Re đỏ




Cinnamomum tonkinensis Pitard

Re xanh




Cinnamomum zeylanicum Nees

Quế quan




Litsea baviensis H.Lec.

Bời lời Ba vì




Litsea griffithii Gamble

Bời lời




Litsea pierrei H. Lec.

Bời lời pie




Litsea polyantha Juss.

Bời lời giấy




Litsea vang H. Lec.

Bời lời vàng




Machilus odoratissima Ness

Kháo tía




Machilus platycarpa Chun

Kháo vàng




Machilus thunbergii Sieb. et Zucc.

Rè vàng




Machilus tonkinensis A. Chev.

Rè bắc bộ




Nothaphoebe kingiana Gamble

Kháo giả




Nothaphoebe umbelliflora Bl.

Kháo mỡ




Phoebe cuneata Bl.

Sụ

B3.10

Lythraceae

Họ Bằng lăng




Lagerstroemia balansae Koch.

Bằng lăng đỏ




Lagerstroemia calyculata Kurz.

Bằng lăng ổi




Lagerstroemia speciosa (L.) Pers.

Bằng lăng nước




Lagerstroemia thorelii Garnep.

Bằng lăng

B.3.11

Magnoliaceae

Họ Mộc lan




Manglietia chevalieri Dandy

Mỡ vàng




Mangiietia insignis (Wall.) Bulme

Mỡ




Manglietia fordiana (Hemsl.) Oliv.

Vàng tâm




Michelia balansae Dandy

Giổi lông




Michelia hypolampra Dandy

Giổi




Paramichelia braianensis (Gangnep.) Dandy

Giổi xương

B.3.12

Mellaceae

Họ Xoan




Aglala gigantea (Pierre) Pellegr.

Gội nếp




Chisocheton thorelii (Pierre)

Quếch




Chukrasia tabularis A. Juss.

Lát hoa




Dysoxylum cauliflorum Hiern.

Gội mật




Dysoxylum loureiri Pierre

Huỳnh đường




Dysoxylum tonkinense A. Chev. ex Fell.

Chặc khế




Melia azedarach L.

Xoan ta




Toona sinensis (A. Juss.) Roem.

Tông dù




Toona surenii (Blume) Merr.

Xoan mộc

B.3.13

Rosaceae

Họ hoa Hồng




Prunus arborea (Blume) Kalkm.

Xoan đào

B.3.14

Rubiaceae

Họ Cà phê




Adina Cordifolia (Roxb.) Hook.

Gáo vàng

B.3.15

Sapindaceae

Họ Bồ hòn




Nephelium chryseum BI.

Vải guốc




Nephelium lappaceum. L. Munt.

Thiều rừng




Pometia pinnata Forst.

Trường mật

B.3.16

Sapotaceae

Họ Sến




Donella lanceolata (BL.) Aubr.

Sơn xã




Madhuca hainanensis Chun et How

Sến hải nam




Madhuca pasquieri (Dubard) H. J. Lam.

Sến mật

B.3.17

Sterculiaceae

Họ Trôm




Pterospermum diversifolium BI.

Hồng mang sến




Pterospermum heterophyllum Hance

Lòng mang




Tarrietia javanica (BI.) Kost.

Huỷnh

CHÚ THÍCH

Hầu hết các sản phẩm sau gia công gỗ đều dính dác. Gỗ đã có dác thì gỗ nào mối cũng ăn. Vậy khi đưa gỗ vào sử dụng trong công trình, tốt nhất nên dùng thuốc để bảo quản mới đảm bảo an toàn.

Với các công trình đặc biệt quan trọng, bên gia công có văn bản cam kết dùng 100% gỗ không dác thì nên tham khảo bảng phân nhóm gỗ bảo quản.
PHỤ LỤC C

(tham khảo)

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHỐNG MỐI BẰNG LƯỚI THÉP

C.1. Phòng chống mối cho bề mặt nền

Lưới thép được cài đặt xuống mặt nền trước khi lát nền hoặc đổ bê tông mặt nền tầng 1 hoặc tầng hầm để ngăn mối không di chuyển được từ mặt nền lên.



C.2. Phòng chống mối cho bề mặt ngang tường

Lưới thép được cài đặt cho bề mặt ngang chân tường để ngăn mối di chuyển bên trong bề mặt vữa của chân tường, khi lắp đặt hạng mục này thì phải có đầu nối với hệ thống lưới được cài đặt trong mặt nền hoặc trong kết cấu bê tông mối không di chuyển được.



C.3. Phòng chống mối cho chân tường phía ngoài

Lưới thép được cài đặt cho chân tường phía ngoài sát chân tường, chân móng phần chìm dưới đất để ngăn mối di chuyển từ bên ngoài vào công trình qua đường chân tường, khi lắp đặt hạng mục này thì đầu dưới của lưới thép phải được nối với lưới thép hoặc được cài đặt trong tường hoặc trong kết cấu bê tông mối không di chuyển được còn đầu trên phải ngang bằng cốt mặt nền phía ngoài.



C.4. Phòng chống mối cho bề mặt tường tiếp giáp

Đối với các công trình có bề mặt tường tiếp giáp với các công trình bên cạnh thì lưới thép được cài vào bề mặt tường tiếp giáp để ngăn mối di chuyển từ công trình bên cạnh sang.



C.5. Phòng chống mối cho các cấu kiện khác

Đối với các cấu kiện xiên ngang qua tường, nền thì phải cài đặt lưới thép để không cho mối di chuyển qua.


PHỤ LỤC D

(tham khảo)

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC PHÒNG CHỐNG MỐI

Những người làm công tác phòng chống mối có thể tham khảo:



D.1. “Sử dụng thuốc phòng chống mối cho các phần việc trong phòng chống mối bằng thuốc” theo kinh nghiệm thực tiễn trong giai đoạn hiện nay như sau:

D.1.1. Xử lý mặt trong và ngoài tường móng

- với thuốc dạng lỏng: Mức thuốc dùng từ 2 lít dung dịch đến 5 lít dung dịch/m2 tường móng.



D.1.2. Hàng rào ngầm phòng mối bên trong

- với thuốc dạng lỏng: Mức thuốc dùng từ 2 lít dung dịch đến 5 lít dung dịch/m hàng rào.

- với thuốc dạng bột: Mức thuốc dùng từ 2 kg đến 2,2 kg/m hàng rào.

D.1.3. Xử lý mặt nền

- với thuốc dạng lỏng: Từ 2 lít dung dịch đến 5 lít dung dịch/m2 nền.

- với thuốc dạng bột: Từ 2 kg đến 3 kg/m2 nền.

D.1.4. Hàng rào ngầm phòng mối bên ngoài

- với thuốc dạng lỏng: Từ 5 lít dung dịch đến 6 lít dung dịch/m hàng rào.

- với thuốc dạng bột: Từ 4,8 kg đến 6 kg/m hàng rào.

D.1.5. Xử lý chân tường trong và ngoài công trình và phần tường tiếp giáp với các khuôn cửa gỗ

- với thuốc dạng lỏng: Từ 2 lít dung dịch đến 5 lít dung dịch/m2 tường.



D.1.6. Xử lý các mặt tường trong tầng hầm

- với thuốc dạng lỏng: Từ 2 lít dung dịch đến 5 lít dung dịch/m2 tường.



D.1.7. Xử lý sàn tầng hầm

- với thuốc dạng lỏng: Từ 2 lít dung dịch đến 5 lít dung dịch/m2 sàn.



D.1.8. Bảo quản các kết cấu gỗ và vật liệu chứa xenlulô

- với thuốc dạng lỏng: Từ 0,35 lít dung dịch đến 0,5 lít dung dịch/m2 mặt gỗ.



D.2. Những người làm công tác phòng chống mối phải thường xuyên cập nhật thông tin đặc biệt là “danh mục thuốc bảo vệ thực vật (thuốc trừ mối, thuốc bảo quản lâm sản) được phép sử dụng, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng ở Việt Nam” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành hàng năm.
Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 266.92 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương