B.2.1
|
Altingiaceae
|
Họ Sau Sau
|
|
Altingia siamensis Graib
|
Tô hạp
|
|
Liquidambar formosana Hance
|
Sau sau
|
B.2.2
|
Anacardiaceae
|
Họ Đào lộn hột
|
|
Allospondias lakoensis (Pierre) Stapf.
|
Giâu da xoan
|
|
Buchanania latifolia Roxb
|
Xoan giả
|
|
Dracontomelum mangiferum BI.
|
Sấu
|
B.2.3
|
Apocynaceae
|
Họ Trúc đào
|
|
Alstonia calophylla A. Dc.
|
Sữa lá nhỏ
|
|
Alstonia scholaris (L) R. Br.
|
Sữa
|
B.2.4
|
Betulaceae
|
Họ Cáng lò
|
|
Betula alnoides Buch. Ham.ex D.Don
|
Cáng lò
|
B.2.5
|
Bombacaceae
|
Họ Gạo
|
|
Gossampinus malabarica (DC.) Merr.
|
Gạo
|
B.2.6
|
Burseraceae
|
Họ Trám
|
|
Canarium album Raeusch.
|
Trám trắng
|
|
Canarium bengalensis Guill.
|
Trám cạnh
|
|
Canarium pimela Koen.
|
Trám đen
|
|
Canarium subulatum Guill.
|
Càna
|
|
Garuga pierrei Guiil.
|
Cóc đá
|
B.2.7
|
Chrysobalanaceae
|
Họ Cám
|
|
Parinari annamensis Hance
|
Cám
|
B.2.8
|
Datiscaceae
|
Họ Thung
|
|
Tetrameles nudiflora R.Br.
|
Thung
|
B.2.9
|
Dilleniaceae
|
Họ Sổ
|
|
Dillenia heterosepala Finet et Gagnep.
|
Lọng bàng
|
|
Dillenia indica L.
|
Sổ bà
|
|
Diilenia pentagyna Roxb.
|
Sổ năm nhụy
|
B.2.10
|
Euphorbiaceae
|
Họ Thầu dầu
|
|
Aleurites moluccana Willd.
|
Lai
|
|
Aleurites montana Lour.
|
Trẩu
|
|
Baccaurea ramiflora Lour.
|
Du mộc
|
|
Baccaurea sylvestris Lour.
|
Du vỏ đỏ
|
|
Endospermum chinensis Benth.
|
Vạng trứng
|
B.2.11
|
Fabaceae
|
Họ Đậu
|
|
Albizia procera (Willd.) Benth.
|
Muồng xanh
|
|
Gleditsia fera (Lour.) Merr.
|
Bồ kết
|
|
Lycidice rhodostegia Hance
|
Mý
|
|
Millettia ichthyochtona Drake
|
Thàn mát
|
|
Ormosia balansae Drake
|
Ràng ràng mít
|
B.2.12
|
Juglandaceae
|
Họ Hồ đào
|
|
Engelhardtia chrysolepis Hance
|
Chẹo tía
|
B.2.13
|
Myristicaceae
|
Họ Máu chó
|
|
Horsfieldia amygdalina (Wall.) Warbg.
|
Săng máu
|
|
Knema corticosa Lour.
|
Máu chó
|
B.2.14
|
Pinaceae
|
Họ Thông
|
|
Pinus khasya Royle
|
Thông ba lá
|
|
Pinus massoniana Roxb.
|
Thông đuôi ngựa
|
|
Pinus merkusiana F.N.G. Cooling et H. Gauss.
|
Thông nhựa
|
B.2.15
|
Podocarpaceae
|
Họ Kim giao
|
|
Podocarpus imbricatus Blume
|
Thông nàng
|
B.2.16
|
Sterculiaceae
|
Họ Trôm
|
|
Sterculia lanceofata Cavan
|
Ư ơi
|
|
Sterculia nobilis Smith
|
Trôm mề gà
|
B.2.17
|
Styracaceae
|
Họ Bồ đề
|
|
Styrax benjoin Dryand.
|
Bồ đề vỏ đỏ
|
|
Styrax tonkinensis Pierre
|
Bồ đề
|
B.2.18
|
Symplocaceae
|
Họ Dung
|
|
Symplocos cochinchinensis (Lour.) S. Moore
|
Dung sạn
|
|
Symplocos lancifolia Sieb. et Zucc.
|
Dung lá mác
|
|
Symplocos laurina Wall.var.acuminata Brand.
|
Dung giấy
|
B.2.19
|
Theaceae
|
Họ Chè
|
|
Schima crenata Korth.
|
Trín
|
|
Schima wallichii Choisy
|
Vối thuốc
|