Bảng D.6 - QPR, QCR và xác suất chấp nhận định tính các phương án lấy mẫu liên tiếp đối với số lượng không phù hợp trên 100 cá thể.
n0
|
Thông số
|
Ac0
|
1
|
2
|
3
|
5
|
6
|
7
|
8
|
10
|
12
|
14
|
18
|
21
|
20
|
QPR
|
1,776 8
|
4,088 5
|
6,831 6
|
13,065 1
|
16,426 6
|
19,904 1
|
|
|
|
|
|
|
QCR
|
19,448 6
|
26,611 6
|
33,403 9
|
46,373 4
|
52,660 4
|
58,854 6
|
|
|
|
|
|
|
Pr(QPR)%
|
5,085 7
|
5,059 2
|
4,894 1
|
4,993 6
|
4,828 3
|
5,022 4
|
|
|
|
|
|
|
Pa(QCR)%
|
10,066 1
|
9,801 6
|
9,842 8
|
10,432 1
|
10,135 6
|
9,909 9
|
|
|
|
|
|
|
32
|
QPR
|
1,110 5
|
2,555 3
|
4,269 7
|
8,165 7
|
10,266 6
|
12,440 1
|
14,672 6
|
19,278 1
|
|
|
|
|
QCR
|
12,155 4
|
16,632 3
|
20,877 4
|
28,983 4
|
32,912 7
|
36,784 1
|
40,608 5
|
48,145 8
|
|
|
|
|
Pr(QPR)%
|
5,022 9
|
5,007 3
|
4,993 0
|
4,992 6
|
4,392 0
|
5,005 5
|
4,971 2
|
4,986 0
|
|
|
|
|
Pa(QCR)%
|
10,315 7
|
10,083 5
|
10,055 1
|
9,982 8
|
9,810 5
|
9,944 3
|
9,874 1
|
10,014 0
|
|
|
|
|
50
|
QPR
|
0,710 7
|
1,635 4
|
2,732 6
|
5,226 0
|
6,570 6
|
7,961 6
|
9,390 5
|
12,338 0
|
15,379 2
|
18,492 7
|
|
|
QCR
|
7,779 4
|
10,644 6
|
13,361 6
|
18,549 3
|
20,064 1
|
23,541 8
|
25,989 4
|
30,813 3
|
35,563 2
|
40,256 0
|
|
|
Pr(QPR)%
|
5,002 0
|
5,013 3
|
4,959 8
|
4,988 9
|
4,840 2
|
5,000 5
|
4,990 7
|
5,000 2
|
4,997 8
|
4,996 8
|
|
|
Pa(QCR)%
|
10,062 4
|
10,065 3
|
10,016 6
|
10,056 8
|
9,812 7
|
9,920 2
|
10,015 0
|
9,997 0
|
9,983 8
|
10,027 4
|
|
|
80
|
QPR
|
0,444 2
|
1,022 1
|
1,707 9
|
3,266 3
|
4,106 6
|
4,976 0
|
5,869 0
|
7,711 3
|
9,612 0
|
11,557 9
|
15,552 4
|
18,617 2
|
QCR
|
4,862 2
|
6,652 9
|
8,351 0
|
11,593 3
|
13,165 1
|
14,713 6
|
16,243 4
|
19,258 3
|
22,227 0
|
25,160 0
|
30,945 4
|
35,230 3
|
Pr(QPR)%
|
5,019 6
|
5,015 2
|
5,005 8
|
4,995 7
|
4,542 4
|
4,999 0
|
4,736 8
|
4,998 5
|
5,000 0
|
4,998 6
|
5,001 1
|
5,002 9
|
Pa(QCR)%
|
9,955 2
|
10,021 6
|
9,955 6
|
10,012 3
|
10,046 3
|
9,994 2
|
9,956 3
|
10,009 3
|
10,033 7
|
10,009 2
|
10,007 7
|
9,997 7
|
125
|
QPR
|
0,284 3
|
0,654 2
|
1,093 1
|
2,090 4
|
2,628 3
|
3,184 7
|
3,756 2
|
4,935 2
|
6,151 7
|
7,397 1
|
9,953 6
|
11,915 0
|
QCR
|
3,111 8
|
4,257 9
|
5,344 6
|
7,419 7
|
8,425 7
|
9,416 7
|
10,395 8
|
12,325 3
|
14,225 3
|
16,102 4
|
19,805 0
|
22,547 4
|
Pr(QPR)%
|
5,010 2
|
5,001 1
|
4,991 8
|
4,998 4
|
4,916 9
|
5,001 0
|
5,000 0
|
5,000 6
|
5,002 5
|
4,999 8
|
4,997 7
|
5,001 0
|
Pa(QCR)%
|
9,942 1
|
10,011 3
|
9,995 6
|
9,994 8
|
9,937 1
|
9,998 3
|
9,962 7
|
9,994 7
|
9,997 8
|
9,994 5
|
10,000 0
|
9,997 3
|
200
|
QPR
|
0,177 7
|
0,408 8
|
0,683 2
|
1,306 5
|
1,652 7
|
1,990 4
|
2,347 6
|
3,084 5
|
3,844 8
|
4,623 2
|
6,221 0
|
7,446 9
|
QCR
|
1,944 9
|
2,661 2
|
3,340 4
|
4,637 3
|
5,266 0
|
5,885 5
|
6,497 4
|
7,703 3
|
8,890 8
|
10,064 0
|
12,378 1
|
14,092 1
|
Pr(QPR)%
|
4,994 8
|
5,002 2
|
5,003 4
|
5,000 9
|
4,837 6
|
4,998 8
|
4,997 1
|
5,001 6
|
4,999 5
|
4,999 4
|
4,999 4
|
5,000 0
|
Pa(QCR)%
|
9,994 6
|
9,999 2
|
9,979 5
|
10,004 5
|
9,967 8
|
10,000 1
|
10,001 3
|
10,002 4
|
9,998 4
|
9,994 3
|
9,997 4
|
9,995 0
|
THỰ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 2859-2:1985, Sampling procedures for inspection by attributes - Part 2: Sampling plans indexed by limiting quality (LQ) for isolated lot inspection (Qui trình lấy mẫu để kiểm tra định tính - Phần 2: Phương án lấy mẫu xác định theo chất lượng giới hạn (LQ) để kiểm tra lô riêng biệt)
[2] TCVN 7790-3: 2008 (ISO 2859-3:2005), qui trình lấy mẫu để kiểm tra định tính - Phần 3: Qui trình lấy mẫu lô cách quãng
[3] ISO 3534-1, Statistics - Vocabulary and symbols - Part 1: Probability and general statistical terms (Thống kê - Từ vựng và ký hiệu - Phần 1: Thuật ngữ chung về xác suất và thống kê)
[4] ISO 8423:1991 Sequential sampling plans for inspection by variables for percent nonconforming (known standard deviation) [Phương án lấy mẫu liên tiếp để kiểm tra định lượng phần trăm không phù hợp (chưa biết độ lệch chuẩn)]
[5] ISO/TR 8550:1994, Guide for the selection of an acceptance sampling system, scheme or plan for inspection of discrete items in lots (Hướng dẫn lựa chọn hệ thống, chương trình hoặc phương án lấy mẫu chấp nhận để kiểm tra các cá thể riêng rẽ trong các lô)
[6] WALD, A. Sequential Analysis, Wiley, New York, 1947 (Phân tích liên tiếp)
[7] JOHNSON, N. L. Sequential analysis - A survey, J. Roy. Statist. Soc., A124, 1961, pp. 372-411 (Phân tích liên tiếp - Khảo sát)
[8] GHOSH, B. K. Sequential Tests of Statistical Hypothesis, Addison-Wesley, New York. 1970 (Phép kiểm nghiệm liên tiếp các giả thiết thống kê)
[9] ENKAWA, T. and MORI, M. Exact expressions for OC and ASN functions of Poisson sequential probability test, Rep. Stat. Appl. Res., JUSE, 32(3), 1985, pp. 1-16 (Biểu thị chính xác hàm OC và ASN của phép kiểm nghiệm xác suất liên tiếp theo phân bố Poatxong)
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Ký hiệu và thuật ngữ viết tắt
5. Biểu thị sự không phù hợp
5.1. Qui định chung
5.2. Phân loại sự không phù hợp
6. Giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL)
6.1. Sử dụng và áp dụng
6.2. Qui định AQL
6.3. Các AQL ưu tiên
7. Gửi sản phẩm để lấy mẫu
7.1. Hình thành lô
7.2. Thể hiện lô
8. Chấp nhận và không chấp nhận
8.1. Chấp nhận lô
8.2. Xử lý các lô không được chấp nhận
8.3. Cá thể không phù hợp
8.4. Các loại không phù hợp hoặc cá thể không phù hợp
8.5. Thận trọng đặc biệt đối với các loại không phù hợp quan trọng
8.6. Giao nộp lại các lô
9. Lấy mẫu
9.1. Chọn mẫu
9.2. Thời điểm lấy mẫu
10. Kiểm tra thường, ngặt và giảm
10.1. Bắt đầu kiểm tra
10.2. Tính liên tục trong kiểm tra
10.3. Qui tắc và qui trình chuyển đổi
10.4. Ngừng kiểm tra
11. Phương án lấy mẫu
11.1. Bậc kiểm tra
11.2. Chữ mã cỡ mẫu
11.3. Xác định phương án lấy mẫu
11.4. Triển khai phương án lấy mẫu liên tiếp
11.5. Ví dụ bằng số
12. Xác định khả năng chấp nhận
12.1. Kiểm tra các cá thể không phù hợp
12.2. Kiểm tra sự không phù hợp
13. Thông tin thêm
13.1. Đường đặc trưng hiệu quả của phương án kiểm tra
13.2. Trung bình quá trình
13.3. Sử dụng các phương án riêng lẻ
14. Các bảng
Phụ lục A (qui định) Phương án lấy mẫu để kiểm tra thường
Phụ lục B (qui định) Phương án lấy mẫu để kiểm tra ngặt
Phụ lục C (qui định) Phương án lấy mẫu để kiểm tra giảm
Phụ lục D (tham khảo) Số lượng mẫu trung bình đối với phương án lấy mẫu liên tiếp
Thư mục tài liệu tham khảo
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |